Các Cấp Bậc Học Trong Tiếng Anh - Trung Tâm Ngoại Ngữ SaiGon Vina
Có thể bạn quan tâm
Các cấp học trong tiếng Anh.
Trường mầm non: Nursery School.
Trường tiểu học: Primary School.
Trường trung học cơ sở: Junior high school.
Trường trung học phổ thông: High school.
Trường nội trú: Boarding school.
Trường tư thục: Private school.
Trường đại học: University.
Trường cao đẳng: College.
Cao học: Master’s degree.
Một số câu ví dụ đi kèm:
Where do you study?
(Bạn học ở đâu?).
I am studying at Di An High school.
(Tôi đang học tại trường trung học phổ thông Dĩ An.)
She is studying at Nguyen Khuyen Boarding school.
(Cô ấy đang học tại trường tư thục Nguyễn Khuyến.)
We are studying at Võ Trường Toản Junior high school.
(Chúng tôi đang học tại trường trung học cơ sở Võ Trường Toản.)
What grade are you in?
(Bạn đang học lớp mấy?)
I am in 7th grade.
(Tôi đang học lớp 7)
What is your major?
(Chuyên ngành của bạn là gì?)
My major is economics, and I'm studying at Ho Chi Minh City University of Technology and Education.
(Chuyên ngành của tôi là kinh tế học, và tôi đang học tại trường Đại học Sư Phạm Kĩ Thuật.)
Bài viết các cấp bậc học trong tiếng Anh được soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Nguồn: http://saigonvina.edu.vnTừ khóa » Các Cấp Bậc Trường Học Trong Tiếng Anh
-
Các Cấp Bậc Học Trong Tiếng Anh: Mẫu Giáo, Tiểu Học, THCS, THPT ...
-
Tìm Hiểu Về Các Cấp Bậc Học Trong Tiếng Anh - Siêu Mọt Sách
-
99 Từ Vựng Tiếng Anh Về Trường Học Cơ Bản Nhất
-
Bậc Học Tiếng Anh Là Gì - Học Tốt
-
Top Từ Vựng Tiếng Anh Về Trường Học Cần Nắm Vững - Step Up English
-
194+ Từ Vựng Tiếng Anh Về Trường Học
-
Các Cấp Bậc Học Trong Tiếng Anh... - Từ Vựng Tiếng Anh | Facebook
-
Các Cấp Trường Học Trong Tiếng Anh
-
Tìm Hiểu Về Các Cấp Bậc Học Trong Tiếng Anh - Cẩm Nang Hải Phòng
-
Từ Vựng Tiếng Anh Liên Quan đến Giáo Dục - Speak Languages
-
Trường Cấp 1 2 3 Tiếng Anh Là Gì
-
Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Về Trường Học - StudyTiengAnh
-
92 Từ Vựng Về Trường Học Cơ Bản Trong Tiếng Anh Bạn Cần Nắm Vững