Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Về Trường Học - StudyTiengAnh
Có thể bạn quan tâm
- Hotline: 0377.867.319
- studytienganh.vn@gmail.com
- Học Tiếng Anh Qua Phim
- Privacy Policy
- Liên hệ
- DANH MỤC
-
- TỪ VỰNG TIẾNG ANH
- Từ vựng tiếng anh thông dụng5000 Từ
- Từ vựng tiếng anh theo chủ đề2500 Từ
- Từ vựng luyện thi TOEIC600 Từ
- Từ vựng luyện thi SAT800 Từ
-
- Từ vựng luyện thi IELTS800 Từ
- Từ vựng luyện thi TOEFL800 Từ
- Từ vựng luyện thi Đại Học - Cao ĐẳngUpdating
- ĐỀ THI TIẾNG ANH
- Đề thi thpt quốc gia48 đề
- Đề thi TOEIC20 đề
- Đề thi Violympic
- Đề thi IOE
- LUYỆN NÓI TIẾNG ANH
- Luyện nói tiếng anh theo cấu trúc880 câu
- NGỮ PHÁP TIẾNG ANH
- Ngữ pháp tiếng anh cơ bản50 chủ điểm
- LUYỆN NGHE TIẾNG ANH
- Luyện nghe hội thoại tiếng anh101 bài
- Luyện nghe tiếng anh theo chủ đề438 bài
- Luyện nghe đoạn văn tiếng anh569 bài
- TIẾNG ANH THEO LỚP
- Tiếng anh lớp 1
- Tiếng anh lớp 2
- Tiếng anh lớp 3
- Tiếng anh lớp 4
- Tiếng anh lớp 5
- Đăng ký
- Đăng nhập
Trường học là môi trường thân thiện, gần gũi, nơi chúng ta sẽ học được nhiều điều hay lẽ phải. Trường học cũng là nơi giúp mọi người tiếp nhận nhiều kiến thức mới trong cuộc sống.Nếu bạn đang lo ngại vì vốn từ vựng về Trường học của mình còn hạn hẹp. Đừng lo, vì đã có chúng tôi đây. Hôm nay hãy cùng điểm qua những từ vựng tiếng anh liên quan đến trường học nhé.
(TU VUNG TRUONG HOC)
TỪ VỰNG VỀ CÁC CẤP BẬC ĐÀO TẠO TRƯỜNG HỌC TRONG TIẾNG ANH:
Từ vựng | Nghĩa tiếng việt |
Nursery School: | trường mầm non |
Kindergarten: | trường mẫu giáo |
Primary School: | trường tiểu học |
Secondary School: | trường trung học cơ sở |
High School: | trường trung học phổ thông |
University: | trường đại học |
College: | cao đẳng |
State School: | trường công lập |
Day School: | trường bán trú |
Boarding School: | trường nội trú |
Public Boarding school: | trường công lập nội trú |
Private School: | trường dân lập |
International School: | trường quốc tế |
Private international school: | trường tư thục quốc tế |
Catholic school: | trường công giáo |
Independent Boarding School: | trường nội trú tư thục |
Public Day School: | trường công lập bán trú |
Vocational Training and International Foundation School: | Trường đào tạo nghề và trung học công lập |
TỪ VỰNG TIẾNG ANH LIÊN QUAN ĐẾN DỤNG CỤ HỌC TẬP TẠI TRƯỜNG HỌC:
(TU VUNG TRUONG HOC)
Từ vựng | Nghĩa tiếng việt |
Book: | sách |
Notebook: | quyển vở |
crayons: | bút chì màu |
pencase: | hộp bútcuốn |
ruler: | thước kẻ |
eraser: | cục tẩy |
Bag: | cặp sách |
pupil: | học sinh |
teacher: | giáo viên |
friend: | bạn |
classmate: | bạn cùng lớp |
classroom: | lớp học |
globe: | quả địa cầu |
map: | bản đồ |
Gymnasium : | phòng thể dục dụng cụ |
Exercise/ Task/ Activity: | Bài tập |
Homework/Home assignment: | Bài tập về nhà |
Academic transcript/ Grading schedule/ Results certificate: | Bảng điểm |
Register: | Sổ điểm danh |
Desk: | Bàn học |
Black Board: | Bảng đen |
White board: | Bảng trắng |
Chalk: | Phấn |
Marker pen hoặc marker: | Bút viết bảng |
Pen: | Bút |
Pencil: | Bút chì |
Final Exam: | bài kiểm tra cuối kì |
Mid term: | bài luận giữa kì |
Exercise book: | Sách bài tập |
School fees: | Học phí |
School term: | Học kỳ |
School trip: | Chuyến đi chơi do trường doanh nghiệp |
Be the victim/ target of bullying: | Nạn nhân của bạo hành tại trường học |
School uniform: | Đồng phục học sinh |
Course book, textbook, teaching materials: | Giáo trình trên sách, tài liệu, online,... |
Lesson plan: | Giáo án |
Subject: | Môn học |
Lesson: | Bài học |
Qualification: | Bằng cấp |
Certificate: | Bằng, chứng chỉ |
Drop-outs: | Học sinh cất học |
Pupil: | Học sinh trường tiểu học |
Research report/ Paper/ Article: | Thống kê khoa học |
Credit mania/ Credit-driven practice: | Bệnh thành tích |
Develop: | Biên soạn (giáo trình) |
Book: | sách |
TỪ VỰNG CƠ BẢN VỀ PHÂN LOẠI CÁC PHÒNG HỌC TRONG TIẾNG ANH :
Từ vựng | Nghĩa tiếng việt |
Principal’s office: | phòng hiệu trưởng |
Vice – Principal’s office: | phòng phó hiệu trưởng |
Clerical department: | phòng văn thư |
Teacher room: | phòng chờ giáo viên |
The youth union room: | phòng đoàn trường |
Supervisor room: | phòng giám thị |
Medical room: | phòng y tế |
Traditional room: | phòng truyền thống |
Hall: | hội trường |
Laboratory(n): | phòng thí nghiệm |
Sport stock: | kho chứa dụng cụ thể chất |
Security section: | phòng bảo vệ |
Parking space: | khu vực gửi xe |
Cafeteria(n): | căng tin |
Academy department: | phòng học vụ |
Library: | Thư viện |
Cloakroom: | phòng vệ sinh/phòng cất mũ áo |
Changing room: | phòng thay đồ |
Các chức vụ hành chính trong trường học bằng tiếng Anh
Từ vựng | Nghĩa tiếng việt |
President/ Headmaster/ Principal: | hiệu trưởng |
Vice – Principal: | phó hiệu trưởng |
Professor(n): | giáo sư |
Associate Professor: | phó giáo sư |
Dean: | trưởng khoa |
Associate Dean: | phó khoa |
Manager: | trưởng phòng |
Associate Manager: | phó phòng |
PhD Student: (viết tắt của Doctor of Philosophy) | nghiên cứu sinh |
Masters Student: | học viên cao học |
Lecturers: | giảng viên |
Tutors: | trợ giảng |
Student Council President : | chủ tịch hội học sinh, sinh viên |
Monitor(n): | lớp trưởng |
Vice Monitor: | lớp phó |
Secretary: | bí thư, thư ký |
head boy: | nam sinh đại diện trường |
head girl: | Nữ sinh đại diện trường |
Từ vựng thông dụng khác liên quan đến trường học:
(TU VUNG TRUONG HOC)
Từ vựng | Nghĩa tiếng việt |
Register : | sổ điểm danh |
Assembly : | chào cờ/buổi tập trung |
school holidays: | nghỉ lễ |
school meals : | bữa ăn ở trường |
school dinners: | bữa ăn tối ở trường |
hall of residence: | ký túc xá |
locker: | tủ đồ |
playing field: | sân vận động |
sports hall: | hội trường chơi thể thao |
mistake hoặc error: | lỗi sai |
modern languages: | ngôn ngữ hiện đại |
Một vài ví dụ về trường học trong Tiếng Anh:
- Through in-depth studies UK high schools found that boys and girls have the same academic abilities, but boys and girls have a way of learning and approaching other issues each other and in particular they also have different interests and passions.
- Thông qua các nghiên cứu chuyên sâu các trường trung học tại Anh quốc nhận thấy rằng các học sinh nam và nữ đều có khả năng học tập như nhau nhưng học sinh nam và học sinh nữ có cách học tập và tiếp cận các vấn đề khác nhau và đặc biệt các em cũng có các mối quan tâm và niềm đam mê khác nhau.
- In single-sex schools, boys or girls have more choice in gender-appropriate subjects and extracurricular activities than, for example, sports or arts activities.
- Tại những trường đơn giới, các học sinh nam hoặc nữ có được nhiều sự lựa chọn về các môn học và các hoạt động ngoại khóa phù hợp với giới của mình hơn ví dụ các môn thể thao hay các hoạt động nghệ thuật.
- Students can stay with a host family or in residence halls of modern facilities with 24/7 care, security and student management.
- Học sinh có thể ở với gia đình bản xứ hoặc trong khu ký túc xá với cơ sở vật chất hiện đại với sự chăm sóc, bảo đảm an ninh và quản lý học sinh 24/7.
- My favorite subject is Math.
- Môn học yêu thích của tôi là toán.
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn cải thiện vốn từ vựng của mình về trường học!!!
HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ
Khám phá ngay !- 3 Trang Web Luyện Nghe Tiếng Anh hiệu quả tại nhà ai cũng nên biết !
- Keep It Up là gì và cấu trúc Keep It Up trong Tiếng Anh
- "FINALLY": Định Nghĩa, Cấu Trúc và Cách Dùng trong Tiếng Anh
- Cấu Trúc và Cách Dùng WHETHER trong Tiếng Anh
- Trung Tá trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
- Drive Away là gì và cấu trúc cụm từ Drive Away trong câu Tiếng Anh
- Self Help là gì và cấu trúc cụm từ Self Help trong câu Tiếng Anh
- 1 tỷ won bằng bao nhiêu tiền Việt Nam, tổng hợp website quy đổi won sang tiền việt
- Gợi ý cách tả con vật mà em yêu thích lớp 4
- Tất cả
- Blog
- Tin Tức
- Bài Giảng
- Giới thiệu
- Điều khoản
- FAQs
- Liên hệ
- Đăng nhập
Click để đăng nhập thông qua tài khoản gmail của bạn
Đăng ký Họ và tên *: Email *: Mật khẩu *: Xác nhận *: Số ĐT: Đã đọc và chấp nhận các điều khoản Đăng nhập qua Google+ Trả lời Nội dung:Từ khóa » Các Cấp Bậc Trường Học Trong Tiếng Anh
-
Các Cấp Bậc Học Trong Tiếng Anh - Trung Tâm Ngoại Ngữ SaiGon Vina
-
Các Cấp Bậc Học Trong Tiếng Anh: Mẫu Giáo, Tiểu Học, THCS, THPT ...
-
Tìm Hiểu Về Các Cấp Bậc Học Trong Tiếng Anh - Siêu Mọt Sách
-
99 Từ Vựng Tiếng Anh Về Trường Học Cơ Bản Nhất
-
Bậc Học Tiếng Anh Là Gì - Học Tốt
-
Top Từ Vựng Tiếng Anh Về Trường Học Cần Nắm Vững - Step Up English
-
194+ Từ Vựng Tiếng Anh Về Trường Học
-
Các Cấp Bậc Học Trong Tiếng Anh... - Từ Vựng Tiếng Anh | Facebook
-
Các Cấp Trường Học Trong Tiếng Anh
-
Tìm Hiểu Về Các Cấp Bậc Học Trong Tiếng Anh - Cẩm Nang Hải Phòng
-
Từ Vựng Tiếng Anh Liên Quan đến Giáo Dục - Speak Languages
-
Trường Cấp 1 2 3 Tiếng Anh Là Gì
-
92 Từ Vựng Về Trường Học Cơ Bản Trong Tiếng Anh Bạn Cần Nắm Vững