Các Cụm Từ Tiếng Nhật Sử Dụng Tại Bệnh Viện, Hiệu Thuốc Khi Không ...
Có thể bạn quan tâm
Sử dụng tiếng Nhật để chuyển tải đúng tình hình bệnh của bản thân
Chúng ta hãy cùng học 1 số cụm từ tiếng Nhật tiện dụng để sử dụng tại bệnh viện hoặc hiệu thuốc trong trường hợp ốm đau khi đang ở Nhật nhé! Nếu biết sử dụng tiếng Nhật thì các bạn có thể chuyển tải chính xác tình hình bệnh tật của bản thân với cả người Nhật nữa.
※ Về cách đọc phát âm trong dấu [] sử dụng trong bài viết này, các bạn hãy tham khảo bài viết Thông tin cơ bản về tiếng Nhật, tiếng Anh tại Nhật và cách phát âm tiếng Nhật.
Trước tiên hãy nói sức khoẻ bất ổn với người xung quanh
1.具合が悪いです。
[guaiga warui des]
Đây là cụm từ được sử dụng khi cơ thể không khoẻ. Trong trường hợp các bạn muốn nghỉ ngơi một chút, khi muốn tìm kiếm chỗ ngồi, các bạn hãy sử dụng cụm từ này để được sự giúp đỡ từ người xung quanh.
・Những lỗi thường gặp
Nếu các bạn nói “私は病気です/ Watashi ha byoki desu” thì trong tiếng Nhật có nghĩa là có bệnh mãn tính. Khi cơ thể không được khoẻ, các bạn hãy sử dụng cụm từ “具合が悪いです”.
Hãy đến bệnh viện hoặc hiệu thuốc
2.ドラッグストアは、どこですか?
[dorack stoawa doko deska]
◯◯は、どこですか?[◯◯wa doko deska]: đây là cụm từ được dùng khi muốn hỏi địa điểm.
Cửa hàng thuốc (drug store)[dorack stoa] giống như siêu thị nhỏ thường thấy ở các thành phố tại Nhật. Ở đây có bán các loại thuốc phổ biến, mỹ phẩm, bánh kẹo, v.v.
Nhà thuốc (yakkyoku) khác với cửa hàng thuốc, là nơi chủ yếu phát thuốc được kê đơn tại các phòng khám, bệnh viện. Các loại thuốc thay thế không cần kê đơn thì có thể mua tại cửa hàng thuốc.
Nếu các bạn cảm thấy không được khoẻ với biểu hiện nhẹ không cần phải đến bệnh viện, các bạn có thể mua thuốc tại cửa hàng thuốc để uống thử.
Các loại thuốc được bán tại cửa hàng thuốc cũng thường được mua làm quà. Chi tiết các bạn hãy xem thêm bài viết sau.
◯◯はどこですか?[◯◯wa doko deska] Các ví dụ khác
・お手洗い[ote arai] は、どこですか?: Nhà vệ sinh ở đâu? ※ Các bạn cũng có thể nói トイレ[toire] (nhà vệ sinh)
・病院[byo:in]は、どこですか?: Bệnh viện ở đâu? ※ Chú ý
Nếu các bạn có tham gia bảo hiểm du lịch nước ngoài cá nhân khi đến Nhật, các bạn hãy trao đổi với công ty bảo hiểm trước khi đến bệnh viện tại Nhật nhé. Các bạn có thể được hướng dẫn về các bệnh viện với thủ tục bảo hiểm nhanh chóng cũng như các giấy tờ cần thiết.
Trình bày về tình trạng bệnh
3.頭が痛いです。
[atamaga itai des]
Khi muốn trình bày về các cơn đau, các bạn sẽ dùng cụm từ ◯◯が痛いです [◯◯ga itai des].
Nếu đau dữ dội, các bạn hãy dùng từ とても[totemo] để nhấn mạnh, ví dụ như chúng ta sẽ nói ◯◯がとても痛いです [◯◯ga totemo itai des].
Ví dụ
・喉[nodo]が痛いです: Đau họng
・お腹[onaka]が痛いです: Đau bụng
・歯[ha]がとても痛いです: Răng rất đau
4.風邪です[kaze des]・熱です[netsu des]
Nếu sốt từ 37℃ trở lên, các bạn hãy nói 熱です.
・[tsu]…Cách phát âm giống như âm “ts” trong các từ cats, boots.
・Những lỗi thường gặp
熱が高いです [netsuga takai des] là cụm từ không sử dụng khi sốt nhẹ. Cụm từ này thường được sử dụng khi nhiệt độ hơn 38℃.
5.鼻が出ます。
[hanaga demas]
Khi các bạn bị chảy nước mũi, các bạn chỉ cần nói “鼻が出ます” thì người khác vẫn hiểu được. Thật thú vị nhỉ?
Khi các bạn bị ngạt mũi do bị cảm, các bạn hãy nói: 鼻がつまります [hanaga tsumarimas]
Động từ 出ます [demas] không chỉ được dùng khi các bạn bị chảy nước mũi mà còn được dùng ngay cả khi tình trạng bệnh như dưới đây:
・せきが出ます[sekiga demas]: Bị ho
・くしゃみが出ます[kshamiga demas]: Bị hắt xì hơi
Bụng không khoẻ
6.下痢です。
[geri des]
Các bạn hãy sử dụng kết hợp với お腹が痛いです [onakaga itai des] (đau bụng).
Trong trường hợp các bạn bị nôn, hãy nói 吐きました[hakimashta].
7.生理痛です。
[se:ri tsu: des]
Kinh nguyệt trong tiếng Nhật là 生理[se:ri] .
Nếu các bạn nữ bị đau bụng trong kỳ kinh nguyệt, các bạn có thể nói: お腹が痛いです。生理です。 [onakaga itai des] [se:ri des]
Băng vệ sinh trong tiếng Nhật có các loại như: ナプキン [napkin] タンポン [tampon] Tuy nhiên, các loại tampon (băng vệ sinh dạng ống) ít. Sản phẩm của các nhà sản xuất nổi tiếng ở nước ngoài cũng không có.
Băng vệ sinh tại Nhật chủ yếu là napkin, rất mỏng và dễ chịu. Nếu các bạn nữ đến kỳ kinh nguyệt khi đang du lịch Nhật, hãy thử dùng xem nhé.
Cách uống thuốc
8.1日何回飲みますか?
: 1 ngày uống mấy lần? [ichi nichi nankai nomimaska]
Các bạn hãy uống thuốc đúng cách để nhanh chóng khỏi bệnh nhé.
1日2回: 1 ngày 2 lần [ichi nichi nikai]
1日3回: 1 ngày 3 lần [ichi nichi sankai]
Bảo hiểm du lịch nước ngoài
9.保険に入ってます。
[hoken ni haittemas]
Khi đến các bệnh viện có tham gia bảo hiểm du lịch nước ngoài, trước tiên các bạn hãy nói với nhân viên của bệnh viện về việc bạn có tham gia bảo hiểm. Các bạn có thể sẽ phải làm các thủ tục cần thiết.
10.これを書いてください。
[koreo kaite kudasai]
Nếu có giấy tờ cần bác sỹ ghi vào, các bạn hãy đưa cho bác sỹ và sử dụng cụm từ trên để nhờ bác sĩ ghi vào nhé.
Phụ nữ có thai
妊娠してます。 [ninshin shtemas]
Với các bạn nữ đang mang thai, hãy nói với bác sỹ hoặc nhân viên bán thuốc nhé.
Nếu các bạn khó sử dụng cụm từ 妊娠[ninshin], các bạn có thể nói お腹に赤ちゃんがいます。 [onakani akachanga imas]
Luyện tập
1.具合が悪いです。 [guaiga warui des]
2.ドラッグストアは、どこですか? [dorack stoawa doko deska]
3.頭が痛いです。 [atamaga itai des]
4.風邪です・熱です。 [kaze des][netsu des]
5.鼻が出ます。 [hanaga demas]
6.下痢です。 [geri des]
7.生理痛です。 [se:ri tsu: des]
8.1日何回飲みますか? [ichi nichi nankai nomimaska]
9.保険に入ってます。 [hoken ni haittemas]
10.これを書いて下さい。 [koreo kaite kudasai]
Các bạn thấy thế nào? Nếu các bạn thấy không được khoẻ khi đang du lịch tại Nhật, có thể các bạn sẽ thấy không được vui nhưng các bạn hãy bình tĩnh xử lý để nhanh khoẻ nhé!
Bài viết liên quan
-
20 cụm từ tiếng Nhật cơ bản tiện dụng sử dụng khi đi du lịch và lưu trú tại Nhật
-
Arigatou gozaimasu! 7 câu nói tiếng Nhật dùng để cảm ơn
-
Trải nghiệm mua sắm bằng tiếng Nhật! 13 cụm từ tiện dụng!
-
13 cụm từ tiếng Nhật sử dụng tại nhà hàng Nhật!
Từ khóa » Ngày đèn đỏ Trong Tiếng Nhật Là Gì
-
Một Số Từ Vựng Tiếng Nhật Liên Quan đến Ngày ĐÈN ĐỎ - Dungmori
-
Dũng Mori - Từ Vựng Về Ngày đèn đỏ Trong Tiếng Nhật, Hy... | Facebook
-
Kinh (nguyệt) Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Số
-
Các Từ Liên Quan Tới 生理 - Mazii
-
Cùng Nhau Học Tiếng Nhật – Danh Sách Từ Vựng & Câu đố | NHK ...
-
Những Từ Vựng Về Sức Khoẻ Các Bạn Nữ ở Nhật Nên Biết
-
Ngày đèn đỏ Tiếng Nhật Là Gì - Top Công Ty, địa điểm, Shop, Dịch ...
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Về Bệnh Tật Thường Gặp
-
Một Số Từ Vựng Tiếng Nhật Liên Quan đến Ngày ĐÈN ĐỎ - Dungmori
-
Bạn Có Biết Về Quy định Giao Thông Của Nhật Bản?
-
Các Nguy Cơ Có Thể Gặp Nếu Quan Hệ Ngày đèn đỏ | Vinmec
-
Các Loại Băng Vệ Sinh Của Nhật Bản