Kinh (nguyệt) Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Số
Có thể bạn quan tâm
Thông tin thuật ngữ kinh (nguyệt) tiếng Nhật
Từ điển Việt Nhật | kinh (nguyệt) (phát âm có thể chưa chuẩn) |
Hình ảnh cho thuật ngữ kinh (nguyệt) | |
Chủ đề | Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành |
Bạn đang chọn từ điển Việt Nhật, hãy nhập từ khóa để tra.
Việt Nhật Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật NgữĐịnh nghĩa - Khái niệm
kinh (nguyệt) tiếng Nhật?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ kinh (nguyệt) trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ kinh (nguyệt) tiếng Nhật nghĩa là gì.
* n - げっけい - 「月経」 - [NGUYỆT KINH]Xem từ điển Nhật ViệtVí dụ cách sử dụng từ "kinh (nguyệt)" trong tiếng Nhật
- - Đau bụng suốt kỳ kinh nguyệt:月経に伴う腹痛
- - Xuất hiện ngay sau kỳ kinh nguyệt:月経のすぐ後に現れる
- - Phụ nữ có kinh nguyệt:月経のある女性
- - Xảy ra một tuần trước kỳ kinh nguyệt:月経の1週間前に起こる
- - Khi có hành kinh tháng tới:次の月経が始まる時に
Tóm lại nội dung ý nghĩa của kinh (nguyệt) trong tiếng Nhật
* n - げっけい - 「月経」 - [NGUYỆT KINH]Ví dụ cách sử dụng từ "kinh (nguyệt)" trong tiếng Nhật- Đau bụng suốt kỳ kinh nguyệt:月経に伴う腹痛, - Xuất hiện ngay sau kỳ kinh nguyệt:月経のすぐ後に現れる, - Phụ nữ có kinh nguyệt:月経のある女性, - Xảy ra một tuần trước kỳ kinh nguyệt:月経の1週間前に起こる, - Khi có hành kinh tháng tới:次の月経が始まる時に,
Đây là cách dùng kinh (nguyệt) tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Nhật
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ kinh (nguyệt) trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Thuật ngữ liên quan tới kinh (nguyệt)
- sự giới thiệu tiếng Nhật là gì?
- sự liên hệ tiếng Nhật là gì?
- sự tạo bọt tiếng Nhật là gì?
- mạch nước tiếng Nhật là gì?
- sự mờ mịt tiếng Nhật là gì?
- cháo lỏng tiếng Nhật là gì?
- sự lắm mồm tiếng Nhật là gì?
- sự trong suốt tiếng Nhật là gì?
- bảng kê tiếng Nhật là gì?
- đội đồng ca nam tiếng Nhật là gì?
- điện lượng tiếng Nhật là gì?
- hung dữ tiếng Nhật là gì?
- hậu bổ tiếng Nhật là gì?
- hí viện tiếng Nhật là gì?
- cộng đồng Năng lượng Nguyên tử Châu Âu tiếng Nhật là gì?
Từ khóa » Ngày đèn đỏ Trong Tiếng Nhật Là Gì
-
Các Cụm Từ Tiếng Nhật Sử Dụng Tại Bệnh Viện, Hiệu Thuốc Khi Không ...
-
Một Số Từ Vựng Tiếng Nhật Liên Quan đến Ngày ĐÈN ĐỎ - Dungmori
-
Dũng Mori - Từ Vựng Về Ngày đèn đỏ Trong Tiếng Nhật, Hy... | Facebook
-
Các Từ Liên Quan Tới 生理 - Mazii
-
Cùng Nhau Học Tiếng Nhật – Danh Sách Từ Vựng & Câu đố | NHK ...
-
Những Từ Vựng Về Sức Khoẻ Các Bạn Nữ ở Nhật Nên Biết
-
Ngày đèn đỏ Tiếng Nhật Là Gì - Top Công Ty, địa điểm, Shop, Dịch ...
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Về Bệnh Tật Thường Gặp
-
Một Số Từ Vựng Tiếng Nhật Liên Quan đến Ngày ĐÈN ĐỎ - Dungmori
-
Bạn Có Biết Về Quy định Giao Thông Của Nhật Bản?
-
Các Nguy Cơ Có Thể Gặp Nếu Quan Hệ Ngày đèn đỏ | Vinmec
-
Các Loại Băng Vệ Sinh Của Nhật Bản