Những Từ Vựng Về Sức Khoẻ Các Bạn Nữ ở Nhật Nên Biết

Nhiều bạn nữ inbox hỏi mình về việc muốn đi khám phụ khoa hay khám thai ở Nhật nhưng lại không biết những từ vựng liên quan. Vì vậy trong bài này mình sẽ chia sẻ một số thông tin và những từ vựng tiếng Nhật cơ bản liên quan đến sức khoẻ phụ nữ và hy vọng là có thể giúp ích được cho các bạn nữ trong thời gian sống ở Nhật.

① Quy trình tìm phòng khám, đặt hẹn và ngày đến khám

Việc tìm phòng khám và đặt lịch hẹn cũng giống như mình đã từng chia sẻ trong bài “Kinh nghiệm đi khám răng ở Nhật“. Khi muốn đi khám phụ khoa các bạn sẽ tìm phòng khám phụ khoa với tên tiếng Nhật là 婦人科(ふじんか: fujinka).  Nếu có bạn bè hay người quen giới thiệu phòng khám thì tốt nhất. Còn nếu không thì bạn gõ từ khoá 婦人科 vào trong google map để xem chỗ nào gần nhà nhất, nếu có hiện review (đánh giá) thì chọn chỗ có nhiều sao. Sau đó bạn vào website phòng khám để xem thông tin về cơ sở vật chất, bảng giá, giờ làm việc v.v. Nếu không có đánh giá thì đi thám thính mấy chỗ đó trước (vì gần nhà mà) để xem có rộng rãi, sạch sẽ hay không. Nếu bên ngoài nhìn ấn tượng có vẻ tốt thì có thể lưu số điện thoại và đặt hẹn. Nếu bạn chưa quen gọi điện thoại thì vào thẳng quầy tiếp tân (受付:うけつけ)để hỏi và hẹn cho dễ.

*** Một số mẫu câu để hỏi và đặt hẹn:

・ 検診(けんしん)を受(う)けたいんですが、予約(よやく)をおねがいします。(kenshin wo uketain desu ga, yoyaku wo onegaishimasu) → Tôi muốn khám bệnh, xin cho tôi đặt lịch khám.

・~月~日はよろしいでしょうか。(~gatsu~nichi wa yoroshii deshou ka) → Ngày … tháng … này có được không ạ?

・ 本日中(ほんじつちゅう)問題(もんだい)ありませんか。(honjitsu chuu mondai arimasen ka) → Hẹn trong ngày hôm nay có được không?

Y tá hay bác sĩ ở Nhật rất tốt, nếu tiếng Nhật không rành lắm cũng đừng lo, bạn vừa nói vừa nghe, vừa hỏi lại vài lần, loay hoay 1 hồi cũng sẽ đặt được lịch hẹn thôi, yên tâm. Hồi xưa lúc mới sang mình toàn đến thẳng clinic để hỏi rồi đặt luôn thôi vì sợ gọi điện thoại nói không hiểu, nói trực tiếp thì còn hoa chân múa tay được.

*** Ngày đi khám bệnh:

  • Khi đến nơi bạn sẽ nói: 「~時(じ)に予約(よやく)した+Tên + です。」(Tôi là + tên, người đã đặt hẹn lúc … giờ). (~ ji ni yoyaku shita Tên desu)

Ví dụ: 3時に予約したAです。Tôi là A, người đã hẹn khám lúc 3 giờ.

  • Y tá sẽ hỏi những câu tương tự như: 「保険証(ほけんしょう)を おもちですか?」Anh/chị có mang bảo hiểm không? (hokensho wo omochi desuka)
  • Sau đó bạn sẽ phải điền vào một tờ giấy gọi là 問診票(もんしんひょう), như kiểu bản khảo sát về cá nhân về tình trạng sức khỏe của bạn trước khi vào khám, các triệu chứng bệnh hiện tại (tại sao đến khám)
  • Sau khi điền xong bảng khảo sát trên thì bạn sẽ được hướng dẫn ngồi đợi để chờ đến lượt vào khám.

② Những từ vựng tiếng Nhật cần thiết:

1.  Các từ vựng liên quan đến bệnh phụ khoa:

* 月経の異常(げっけいのいじょう) (gekkei no ijou): kinh nguyệt bất thường

  • 月経不順(げっけいふじゅん) (gekkei fujun): kinh nguyện không đều
  • 月経痛(げっけいつう)・生理痛(せいりつう)が強(つよ)い: (gekkei tsuu/seiri tsuu ga tsuyoi): đau bụng kinh nặng
  • 不正出血(ふせいしゅっけつ) (fusei shukketsu): ra máu bất thường
  • 出血が止まらない(しゅっけつがとまらない) (shukketsu ga tomaranai): ra máu không ngừng
  • 出血量が多い(しゅっけつりょうがおおい) (shukketsu ryou ga ooi): lượng máu ra nhiều
  • 出血量が少ない(しゅっけつりょうがすくない) (shukketsu ryou ga sukunai): lượng máu ra ít
  • 月経が止まった(げっけいがとまった) (gekkei ga tomatta): mất kinh
  • 月経が1ヶ月に2回以上ある(げっけいがいっかげつにかいいじょうある) (gekkei ga ikkagetsu ni nikai ijou aru): kinh nguyệt 1 tháng từ 2 lần trở lên
  • 生理以外の出血がある(せいりいがいのしゅっけつがある) (seiri igai no shukketsu ga aru): ra máu ngoài chu kì

* おりものが多(おお)い・少(すく)ない (orimono ga ooi/ sukunai): dịch âm đạo nhiều/ ít

* おりものが臭い(おりものがくさい)(orimono ga kusai): dịch âm đạo có mùi

* おりものの色(いろ)(orimono no iro): màu sắc dịch âm đạo

  • 水っぽい(みずっぽい)(mizu ppoi): loãng như nước
  • ヨグルート状(じょう)ぼそぼそした(yoguruuto jou bosoboso shita): cợn như sữa chua, đóng thành mảng
  • 膿(うみ)のような黄色(きいろ)(umi no youna kiiro): màu vàng, nhầy
  • 鼻水(はなみず)のような黄緑色(おうりょくしょく)(hanamizu no youna ouryoku shoku): nhầy như nước mũi, màu vàng xanh
  • 血(ち)が混(ま)じっている (chi ga majitte iru): dịch có lẫn máu

* 外陰部(がいいんぶ)のかゆみ (gai in bu no kayumi): ngứa âm đạo ngoài

* 膣(ちつ)のかゆみ (chitsu no kayumi): ngứa âm đạo

* 外陰部(がいいんぶ)のできもの (gai in bu no dekimono): nổi hạch/ mụn ở âm đạo ngoài

* 下腹部痛(かふくぶつう) (kafukubu tsuu: đau bụng dưới) ・腰痛(ようつう: youtsuu: đau vùng thắt lưng)

* 子宮がん検診(しきゅうがんけんしん) (shikyuu gan kenshin): khám ung thư tử cung

* 子宮頸がん(しきゅうけいがん): ung thư cổ tử cung

* 子宮体がん(しきゅうたいがん): ung thư nội mạc tử cung

* 膣炎(ちつえん) (chitsu en): viêm âm đạo

* 子宮膣部びらん(しきゅうちつぶびらん) (shikyuu chitsubu biran): viêm lộ tuyến cổ tử cung

* 膣感染症(ちつかんせんしょう) (chitsu kansenshou): bệnh viêm nhiễm âm đạo

* 卵巣がん検診(らんそうがんけんしん)(ransou gan kenshin): khám ung thư buồng trứng

* 多嚢胞性卵巣症候群(たのうぼう・せい・らんそう・しょうこうぐん)(tanoubou sei ransou shoukougun): hội chứng buồng trứng đa nang

* 乳がん検診(にゅうがんけんしん) (nyuu gan kenshin): khám ung thư vú

* 緊急避妊ピル希望(きんきゅうひにんピルきぼう) (kinkyuu hinin piru kibou): muốn thuốc tránh thai khẩn cấp

* 尿が近い(にょうがちかい)(nyou ga chikai): đi tiểu nhiều lần

* 排尿時(はいにょうじ)のいたみ (hainyouji no itami): đau khi đi tiểu

* 残尿感(ざんにょうかん) (zannyou kan): cảm giác són tiểu

* のぼせ・イライラ (nobose/ ira ira): nóng nảy, bực bội

* 肩(かた)こり(katakori): mỏi vai

2.  Các từ vựng liên quan đến thai kỳ

* 妊娠しているかどうかしりたい(にんしんしているかどうかしりたい) (ninshin shiteiru kadouka shiritai): muốn biết có thai hay không

* つわり (tsuwari): nghén

* 胃がむかむかする(i ga muka muka suru): nôn nao dạ dày

* 吐(は)き気(け)がある(hakike ga aru): buồn nôn

* 匂(にお)いに敏感(びんかん)になる(nioi ni binkan ni naru): nhạy cảm với mùi

* 超音波検査(ちょうおんぱけんさ)(chou on ba kensa): siêu âm

* 経腹超音波検査 (けいちつちょうおんぱけんさ) (keichitsu chou on ba kensa): siêu âm đầu dò

* 子宮(しきゅう)(shikyuu): tử cung

* 胎嚢(たいのう)(tainou): túi thai

* 胎芽(たいが)(taiga): phôi thai

* 心拍(しんぱく)(shinpaku): tim thai

* 頭臀長 (とうでんちょう) (toudenchou): chiều dài đầu mông (CRL)

* 正常(せいじょう)な妊娠(にんしん) (seijou na ninshin) : thai phát triển bình thường

* 血圧をはかる (ketsu atsu wo hakaru): đo huyết áp

* 体重をはかる (taijuu wo hakaru): đo cân nặng

* 血液検査 (けつえきけんさ) (ketsueki kensa): xét nghiệm máu

* 尿検査 (にょうけんさ)(nyou kensa): xét nghiệm nước tiểu

* 血糖 (けっとう) (kettou): lượng đường trong máu

* 切迫流産(せっぱくりゅうざん)(seppaku ryuuzan): dọa sảy thai

* 自然流産(しぜんりゅうざん)(shizen ryuuzan): sảy thai tự nhiên

* 子宮外妊娠(しきゅうがいにんしん) (shikyuugai ninshin): chửa ngoài tử cung

* 頸管ポリープ(けいかんポリープ)(keikan poribu): polyp cổ tử cung

* 子宮頚管(しきゅうけいかん)がみじかい (shikyu keikan ga mijikai): cổ tử cung ngắn

* 多胎児(たたいじ)(tataiji): đa thai

* 双子(ふたご)(futago): song thai

* 逆子(さかご)(sadago): ngôi thai ngược

* 自然分娩(しぜんぶんべん)(shizen bunben): sinh thường

* 帝王切開(ていおうせっかい)(teiou sekkai): sinh mổ

* 骨盤が狭い(こつばんがせまい)(kotsuban ga semai): xương hông hẹp

* 腹式呼吸(ふくしきこきゅう)(fukushiki kokyuu): thở bằng bụng

* 前駆陣痛(ぜんくじんつう)(zenku jintsuu): chuyển dạ giả

* 陣痛(じんつう)(jintsuu): đau chuyển dạ

* 前置胎盤(ぜんちたいばん)(zenchi taiban): rau tiền đạo

* 常位胎盤早期剥離(じょういたいばんそうきはくり)(joui taiban souki hakuri): nhau bong non

* 破水(はすい)(hasui): vỡ ối

* 早産(そうざん)(souzan): sinh non)

* 切迫早産(せっぱくそうざん)(seppaku souzan): doạ sinh non

* 会陰切開(えいいんせっかい)(eiin sekkai): rạch tầng sinh môn

* いきむ (ikimu): rặn (đẻ)

* 不妊症(ふにんしょう)について相談(そうだん)したい (funinshou ni tsuite soudan shitai): muốn thảo luận về bệnh hiếm muộn

* 不妊治療をうけたい(ふにんちりょうをうけたい) (funin chiryou wo uketai): muốn trị liệu bệnh hiếm muộn

Các bạn đang hoặc sắp mang thai ở Nhật có thể xem thêm loạt bài mình đã viết về chủ đề “Mang thai ở Nhật” nhé.

Hy vọng là những thông tin và danh sách từ vựng tiếng Nhật mình chia sẻ ở trên sẽ giúp ích được phần nào trong việc chăm sóc sức khoẻ của các bạn nữ ở Nhật.

Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.

Từ khóa » Ngày đèn đỏ Trong Tiếng Nhật Là Gì