Các Đại Từ Quan Hệ Trong Tiếng Pháp - DuHocPhapTuTuc.Com
Có thể bạn quan tâm
- Le sapin est un arbre. Cet arbre pousse dans les montagnes.
—> Le sapin est un arbre qui pousse dans les montagnes: Thông là một loại gỗ mọc ở miền núi
QUI = CET ARBRE. “Qui” thay thế cho “cet arbre”
2/QUE Là bổ ngữ trực tiếp (COD ) và thay thế cho danh từ chỉ người hoặc vật
- C’est un journaliste. J’ai rencontré ce journaliste à Paris: Đây là một nhà báo. Tôi đã gặp nhà báo này ở Paris
—> C’est un journaliste que J’ai rencontré à Paris: Đây là một nhà báo à tôi đã gặp ở Paris
QUE= CE JOURNALISTE. “Que” thay thế cho “ce journaliste”
- Nous avons offert à Julie un livre. elle aime bien ce livre.
Chúng tôi đã tặng Julie một quyển sách. Cô ấy rất thích quyển sách này. —> Nous avons offert à Julie un livre qu’elle aime bien: Chúng tôi đã tặng Julie một quyển sách mà cô ấy rất thích.
3/ OÙ Thay thế cho một bổ ngữ chỉ nơi chốn hoặc thời gian
- Londre est une ville, il y a beaucoup d’espaces verts dans cette ville: Luân- Đôn là một thành phố, có rất nhiều không gian xanh trong thành phố này.
—-> Londre est une ville où il y a beaucoup d’espaces verts: Luân- Đôn là một thành phố mà có rất nhiều không gian xanh.
OÙ = DANS CETTE VILLE. “Où” thay thế cho “dans cette ville”
- Je suis allée en grèce en 1999. Il faisait 40°C cette année-là: Năm 1999,tôi đã đến Hy Lạp, năm đó nhiệt độ là 40°C
—> Je suis allée en grèce en 1999 où il faisait 40°C: Tôi đã đế Hy Lạp năm 1999 mà nhiệt độ là 40°C.
OÙ = EN 1999: “Où” thay thế cho “en 1999”
4/ DONT Thay thế cho một bổ ngữ kèm theo giới từ “DE”
- C’est un jeune acteur .On parle beaucoup de cet acteur en ce moment: Đây là một diễn viên trẻ. Trong lúc này, người ta nói nhiều đến diễn viên này.
—-> C’est un jeune acteur dont on parle beaucoup en ce moment: Đây là một diễn viên trẻ mà người ta nói nhiều đến trong lúc này.
DONT = DE CET ACTEUR. “Dont’ thay thế cho “de cet acteur”
- J’ai acheté un portable. Je rêvais de ce portable depuis longtemps: Tôi đã mua một cái điện thoại. Tôi mơ ước có cái điện thoại này từ lâu.
—> J’ai acheté un portable dont je rêvais depuis longtemps: Tôi đã mua một cái điện thoại mà tôi mơ ước từ lâu.
DONT = DE CE PORTABLE. “Dont” thay thế cho “de ce portable”
Tags: dai tu quan he trong tieng phap, hoc tieng phap o dau tphcm, day tieng phap online, hoc tieng phap co ban cho nguoi moi bat dau, hoc tieng phap, tieng phap giao tiep co ban
Từ khóa » đại Từ Quan Hệ Trong Tiếng Pháp
-
Đại Từ Quan Hệ Trong Tiếng Pháp - CAP FRANCE
-
Pronom Relatifs - đại Từ Quan Hệ Tiếng Pháp Cơ Bản
-
Đại Từ Quan Hệ Tiếng Pháp Cơ Bản - Pháp Ngữ Bonjour
-
Đại Từ Quan Hệ Trong Tiếng Pháp: Đại Từ Quan Hệ đơn
-
Học Tiếng Pháp - Pháp Ngữ Bonjour - Các đại Từ Quan Hệ Dơn Đại ...
-
LES PRONOM RELATIF – ĐẠI TỪ QUAN HỆ TRONG TIẾNG PHÁP
-
Các Đại Từ Quan Hệ Trong Tiếng Pháp - Les Pronoms Relatifs
-
Các Đại Từ Quan Hệ Trong Tiếng Pháp - Les Pronoms Relatifs
-
Học Tiếng Pháp Cùng đại Từ Quan Hệ DONT
-
ĐẠI TỪ QUAN HỆ TRONG TIẾNG ANH VÀ TIẾNG PHÁP...
-
Top 14 Cách Sử Dụng Dont Trong Tiếng Pháp
-
Les Pronoms Relatifs đại Từ Quan Hệ Trong Tiếng Pháp