LES PRONOM RELATIF – ĐẠI TỪ QUAN HỆ TRONG TIẾNG PHÁP

Skip to content
  • TikTok
  • Instagram
  • YouTube
  • Facebook

[🤍 HỌC TIẾNG PHÁP ONLINE | GGV]

⬇ Tiếng Pháp là ngôn ngữ thanh thoát và cực kỳ chính xác nên luôn được các tổ chức quốc tế dùng là ngôn ngữ chính thức không thể thiếu song song cùng tiếng Anh. LÀ NGOẠI NGỮ KHÔNG DỄ HỌC NHƯNG NẮM ĐƯỢC QUY TẮC DƯỚI ĐÂY BẠN SẼ NHANH CHÓNG NẮM BẮT ĐƯỢC CÁCH SỬ DỤNG CHUẨN CÁC ĐẠI TỪ QUAN HỆ.* Nếu bạn chưa biết học tiếng Pháp online ở đâu là tốt nhất, Go Global Vietnam chính là cơ sở đào tạo uy tín chất lượng nhất hiện nay với đội ngũ giáo viên sư phạm cao, tâm huyết đã thiết kế các khóa học hiệu quả và luôn cập nhật: * Tiếng Pháp cho trẻ em từ 3 tuổi* Học chương trình tiếng Pháp CÔNG DÂN TOÀN CẦU: ngoại ngữ, kỹ năng và tư duy toàn cầu* Học tiếng Pháp cho người mới bắt đầu đến nâng cao chuyên nghiệp A1-C2

Les pronom relatif là gì: Là những đại từ thay thế danh từ và được dùng để nối 2 câu với nhau, tránh sự lặp lại.

Trong Tiếng Pháp có các đại từ quan hệ như sau: Qui, Que, Où, Dont

ĐĂNG KÝ HỌC NGOẠI NGỮ VỚI GGV ĐỂ ĐƯỢC LĨNH HỘI VÀ TỰ TIN VỚI KIẾN THỨC, KỸ NĂNG VÀ TƯ DUY TOÀN CẦU!

CLICK ĐỂ ĐĂNG KÝ HỌC VỚI GGV
1/ QUIĐóng vai trò làm chủ ngữ và thay thế cho danh từ chỉ người hoặc chỉ vậtVí dụ:Nous avons un fils. Notre fils sait jouer de la guitare.—> Nous avons un fils qui sait jouer de la guitare: Chúng tôi có một cậu con trai biết chơi ghi ta.QUI = NOTRE FILS. “Qui” thay thế cho “notre fils”Le sapin est un arbre. Cet arbre pousse dans les montagnes.—> Le sapin est un arbre qui pousse dans les montagnes: Thông là một loại gỗ mọc ở miền núiQUI = CET ARBRE. “Qui” thay thế cho “cet arbre”2/QUELà bổ ngữ trực tiếp (COD ) và thay thế cho danh từ chỉ người hoặc vậtC’est un journaliste. J’ai rencontré ce journaliste à Paris: Đây là một nhà báo. Tôi đã gặp nhà báo này ở Paris—> C’est un journaliste que J’ai rencontré à Paris: Đây là một nhà báo à tôi đã gặp ở ParisQUE = CE JOURNALISTE. “Que” thay thế cho “ce journaliste”Nous avons offert à Julie un livre. elle aime bien ce livre.Chúng tôi đã tặng Julie một quyển sách. Cô ấy rất thích quyển sách này.—> Nous avons offert à Julie un livre qu’elle aime bien: Chúng tôi đã tặng Julie một quyển sách mà cô ấy rất thích.
3/ OÙThay thế cho một bổ ngữ chỉ nơi chốn hoặc thời gianLondre est une ville, il y a beaucoup d’espaces verts dans cette ville: Luân- Đôn là một thành phố, có rất nhiều không gian xanh trong thành phố này.—-> Londre est une ville où il y a beaucoup d’espaces verts: Luân- Đôn là một thành phố mà có rất nhiều không gian xanh.OÙ = DANS CETTE VILLE. “Où” thay thế cho “dans cette ville”Je suis allée en grèce en 1999. Il faisait 40°C cette année-là: Năm 1999,tôi đã đến Hy Lạp, năm đó nhiệt độ là 40°C —> Je suis allée en grèce en 1999 où il faisait 40°C: Tôi đã đế Hy Lạp năm 1999 mà nhiệt độ là 40°C.OÙ = EN 1999: “Où” thay thế cho “en 1999”4/ DONTThay thế cho một bổ ngữ kèm theo giới từ “DE”C’est un jeune acteur .On parle beaucoup de cet acteur en ce moment: Đây là một diễn viên trẻ. Trong lúc này, người ta nói nhiều đến diễn viên này.—-> C’est un jeune acteur dont on parle beaucoup en ce moment: Đây là một diễn viên trẻ mà người ta nói nhiều đến trong lúc này.DONT = DE CET ACTEUR. “Dont’ thay thế cho “de cet acteur”J’ai acheté un portable. Je rêvais de ce portable depuis longtemps: Tôi đã mua một cái điện thoại. Tôi mơ ước có cái điện thoại này từ lâu.—> J’ai acheté un portable dont je rêvais depuis longtemps: Tôi đã mua một cái điện thoại mà tôi mơ ước từ lâu.DONT = DE CE PORTABLE. “Dont” thay thế cho “de ce portable”
Mời các bạn cùng luyện tập kỹ năng tiếng Anh thông qua video được #GGV sưu tầm và biên tập trong series #InspirationalTalks nhé.

>>> GGV – CHUYÊN GIA DẠY ONLINE TIẾNG PHÁP : Trung tâm và đội ngũ giáo viên giúp bạn học tiếng pháp một cách dễ hiểu nhất và chuẩn giọng bản ngữ, hiệu quả tối ưu với chi phí rất cạnh tranh. Toàn bộ đội ngũ đều đã có số năm học tâm, sinh sống và làm việc tại Pháp trong môi trường Pháp ngữ giúp các học viên được học chất lượng hơn cả giáo viên bản ngữ: chuẩn giọng tiếng Pháp như tiếng mẹ để, năng lực sư phạm cao, linh hoạt đối với các bạn mới bắt đầu học mà chưa thể giao tiếp nghe hiểu bài hoàn toàn được bằng tiếng Pháp. Hãy có sự lựa chọn tốt nhất cho mình. Đừng để mất tiền và thời gian của mình mà không mang lại hiệu quả trong việc học tiếng Pháp.

“La langue française est une femme. Et cette femme est si belle, si fière, si modeste, si hardie, touchante, voluptueuse, chaste, noble, familière, folle, sage, qu’on l’aime de toute son âme, et qu’on n’est jamais tenté de lui être infidèle.”Anatole France

Nội dung trên thực sự thú vị và truyền cảm hứng đúng không? Go Global Vietnam luôn cập nhật trên website và các kênh mạng xã hội nhiều nội dung giúp các bạn học tốt ngoại ngữ và có tư duy toàn cầu. Đăng ký kênh và dõi theo nha:

🌐 Facebook:http://www.fb.com/goglobalvietnam
🌐 Youtube:https://www.youtube.com/GoGlobalVietnamGGV
🇺🇸 GGV_English:https://www.instagram.com/ggv.englishhttps://www.tiktok.com/@goglobalvietnam
🇫🇷 GGV_French:https://www.instagram.com/ggvietnamhttps://www.tiktok.com/@fr_ggv

📲Hotline/ Zalo: 08885 42185 📩Email: center@gg-vietnam.com Bạn muốn nhận tư vấn miễn phí lớp tiếng Anh hay tiếng Pháp tại GGV, vui lòng inbox Page và đăng ký tại link dưới đây 👇🏼: www.gg-vietnam.com/dang-ky-hoc-voi-ggv

🌐 Phát triển toàn diện Nghe – Nói – Đọc – Viết và có kiến thức – tư duy toàn cầu là chìa khóa thành công trong công việc chuyên nghiệp cũng như tận hưởng tích cực, trọn vẹn cuộc sống Toàn cầu hóa!

CLICK ĐỂ ĐĂNG KÝ HỌC VỚI GGV
  • TikTok
  • Instagram
  • YouTube
  • Facebook

Chia sẻ ngay:

  • Facebook
  • LinkedIn
  • Twitter
Like Loading...

Related

Post navigation

Previous post: WILL SMITH 2022 OSCAR – “KING RICHARD” – HOW TO FACE FEAR? Next post: Từ vựng dịp Giỗ Tổ Hùng Vương? Tiếng Anh, tiếng Pháp là gì?

Leave a comment Cancel reply

Δ

  • Comment
  • Reblog
  • Subscribe Subscribed
    • Bring VN To The World
    • Join 40 other subscribers Sign me up
    • Already have a WordPress.com account? Log in now.
    • Bring VN To The World
    • Customize
    • Subscribe Subscribed
    • Sign up
    • Log in
    • Copy shortlink
    • Report this content
    • View post in Reader
    • Manage subscriptions
    • Collapse this bar
Loading Comments... Write a Comment... Email (Required) Name (Required) Website %d

Từ khóa » đại Từ Quan Hệ Trong Tiếng Pháp