Các Dạng Toán Tính Tổng Dãy Số Lũy Thừa Có Quy Luật - Abcdonline
Có thể bạn quan tâm
- Các bài toán nâng cao về tập hợp số tự nhiên – Số học 6
- Sách Toán nâng cao và các chuyên đề Toán 6
- Cách giải dạng toán chia hết nâng cao lớp 6
- 32 bài tập cơ bản và nâng cao Số học 6 có đáp án
- Một số bài toán nâng cao lớp 6 có lời giải
- Phương pháp tính tổng dãy số lũy thừa có quy luật
- Các dạng toán Tính tổng dãy số lũy thừa có quy luật
- Một số bài tập nâng cao Số học 6
- Dạng bài tập rút gọn nâng cao lớp 6 có hướng dẫn giải
- Dạng bài tập Tính tổng tự nhiên nâng cao lớp 6 có hướng dẫn giải
- Dạng bài tập Tính tổng phân số nâng cao lớp 6 có hướng dẫn giải
Dựa vào phương pháp tính tổng dãy số lũy thừa có quy luật các em vận dụng vào giải các dạng toán Tính tổng dãy số lũy thừa có quy luật.
Đó là các dạng toán sau:
I. Dạng toán giải phương trình với ẩn là tổng cần tìm
• Dạng toán này vận dựng 2 phương pháp giới thiệu ở trên
* Ví dụ 1: Tính tổng: S = 1+2 +22 + . . . +2100 (*)
° Hướng dẫn:
* Cách 1: Ta viết lại S như sau:
S = 1+ 2(1 +2 +22 + . . .+ 299)
S = 1 + 2(1 + 2 + 22 + . . .+ 299 + 2100 – 2100)
⇒ S = 1 + 2(S – 2100) = 1+2S – 2101
⇒ S = 2101 – 1
* Cách 2: Nhân 2 vế với 2, ta được:
2S = 2(1 +2 +22 + . . . 2100)
⇔ 2S = 2 +22 + 23 + . . .+ 2101 (**)
– Lấy (**) trừ đi (*) ta được:
2S – S = (2 + 22 + 23 + . . . +2101) – (1 +2 +22 +. . . +2100)
⇔ S = 2101 – 1.
• Tổng quát cho dạng toán này như sau:
Ta nhân cả 2 vế của Sn với a. Rồi TRỪ vế với vế ta được:
* Ví dụ 2: Tính:
S = 1 – 2 + 22 – 23 + 24 – . . . – 299 + 2100
° Hướng dẫn:– Ta có:
2S = 2(1 – 2 +22 – 23 + 24 – . . . – 299 + 2100)
⇔ 2S = 2 – 22 + 23 – 24 + 25 – . . . – 2100 + 2101
⇔ 2S S = (2 – 22 + 23 – 24 + 25 – . . . – 2100 + 2101) (1 – 2 + 22 – 23 + 24 – . . . – 299 + 2100)
⇔ 3S = 2101 + 1.
• Tổng quát cho dạng toán này như sau:
Ta nhân cả 2 vế của Sn với a. Rồi CỘNG vế với vế ta được:
* Ví dụ 3: Tính tổng:
S = 1+32 + 34 + . . .+ 398 + 3100 (*)
° Hướng dẫn:
– Với bài toán này, mục tiêu là nhân 2 vế của S với một số nào đó mà khi trừ vế với về thì ta được các số khử (triệu tiêu) liên tiếp.
– Đối với bài này, ta thấy số mũ của 2 số liên tiếp cách nhau 2 đơn vị nên ta nhân hai vế với 32 rồi áp dụng phương pháp khử liên tiếp.
S = 1+32 + 34 + . . .+ 398 + 3100
⇔ 32.S = 32(1 +32 + 34 + . . . +398 + 3100)
⇔ 9S= 32 + 34 + . . .+ 3100 + 3102 (**)
– Ta Trừ vế với vế của (**) cho (*) được:
9S-S= (32 + 34 + . . . 3100 + 3102) – (1+32 +34 + . . . +398 + 3100)
⇔ 8S = 3102 – 1
• Tổng quát cho dạng toán này như sau:
Ta nhân cả 2 vế của Sn với ad . Rồi TRỪ vế với vế ta được:
* Ví dụ 4: Tính:
S = 1 – 23 + 26 – 29 . . . +296 – 299 (*)
° Hướng dẫn:
– Lũy thừa các số liên tiếp cách nhau 3 đơn vị, nhân 2 vế với 23 ta được:
23.S = 23.(1 – 23 + 26 – 29 + . . .+ 296 – 299)
⇒ 8S = 23 – 26 + 29 – 212 + . . . +299 – 2102 (**)
– Ta CỘNG vế với vế (**) với (*) được:
8S S = (23 – 26 + 29 – 212 + . . . +299 – 2102) (1 – 23 + 26 – 29 + . . .+ 296 – 299)
⇔ 9S = 1 – 2102
• Tổng quát cho dạng toán này như sau:
Ta nhân cả 2 vế của Sn với ad . Rồi CỘNG vế với vế ta được:
II. Dạng toán vận dụng công thức tính tổng các số hạng của dãy số cách đều
• Đối với dạng này ở bậc học cao hơn như THPT các em sẽ có công thức tính theo cấp số cộng hoặc cấp số nhân, còn với lớp 6 các em dựa vào cơ sở lý thuyết sau:
– Để đếm được số hạng cảu 1 dãy số mà 2 số hạng liên tiếp cách đều nhau 1 số đơn vị ta dùng công thức:
Số số hạng = [(số cuối – số đầu):(khoảng cách)] 1
– Để tính Tổng các số hạng của một dãy mà 2 số hạng liên tiếp cách đều nhau 1 số đơn vị ta dùng công thức:
Tổng = [(số đầu số cuối).(số số hạng)]:2
* Ví dụ 1: Tính tổng: S = 1+3+5 +7 +… +39
° Hướng dẫn:
– Số số hạng của S là: (39-1):2+1 = 19+1 = 20.
S = [20.(39+1)]:2 = 10.40 = 400.
* Ví dụ 2: Tính tổng: S = 2+5+8+…+59
° Hướng dẫn:
– Số số hạng của S là:(59-2):3+1 = 19+1 = 20.
S = [20.(59+2)]:2 = 10.61 = 610.
III. Dạng toán tổng hợp vận dụng các tổng đã biết
• Ký hiệu:
• Tính chất:
* Ví dụ: Tính tổng: Sn = 1.2+2.3 +3.4 … n(n+1)
° Hướng dẫn:
– Ta có:
– Mặt khác, lại có:
(theo PP quy nạp ở mục I).
(theo PP quy nạp ở mục I)
IV. Bài tập vận dụng
Bài tập 1: Tính tổng: S = 3 8 13 18 … 228
Bài tập 2: Tính các tổng sau:
a) S = 6 +62 + 63 + … +699 + 6100
b) S = 5 +11 +17 … 95 +101
c)
d)
Bài tập 3: Chứng minh
a) 1.4 +4.7 +7.10 … (3n-2)(3n+1) = n(n+1)2
b)
Cùng chuyên đề:<< Phương pháp tính tổng dãy số lũy thừa có quy luậtMột số bài tập nâng cao Số học 6 >>
Số học 6 - Tags: bồi dưỡng toán 6, toán 6Phương pháp tính tổng dãy số lũy thừa có quy luật
Chuyên đề: Bồi dưỡng HSG lớp 6 phần Số học
Bài tập: Số nguyên – Số học 6
Một số bài toán tính nhanh và tìm X lớp 6
Viết tập hợp, viết tập hợp con, sử dụng kí hiệu – Số học 6
5 bài toán ôn tập về tập hợp – Số học 6
Cách giải dạng toán chia hết nâng cao lớp 6
Từ khóa » Các Bài Toán Về Dãy Số Lớp 6
-
Các Dạng Toán Tính Tổng Dãy Số Lũy Thừa Có Quy Luật Và Bài Tập
-
Chuyên đề Toán 6 (BD HSG): Dãy Số Viết Theo Quy Luật
-
Bài Toán Tính Tổng Của Dãy Số Có Quy Luật Cách ...
-
Chuyên đề Số Và Dãy Số Lớp 6
-
Dãy Số Viết Theo Quy Luật Toán Lớp 6 - Chuyên đề
-
Thực Hành Giải Bài Toán Tính Tổng Dãy Số Có Quy Luật, Toán Lớp 6
-
Toán Nâng Cao Lớp 6 > CHUYÊN ĐỀ DÃY SỐ CÓ QUY LUẬT - MathX
-
Toán Lớp 6 Nâng Cao - CĐ Dãy Số Tự Nhiên Viết Theo Quy Luật Archives
-
Tính Tổng Dãy Số Lũy Thừa Có Quy Luật - Học Toán 123
-
Tính Tổng Dãy Số Có Quy Luật Lớp 6 - 123doc
-
Các Dạng Toán Về Dãy Số Viết Theo Quy Luật - 123doc
-
Một Số Dạng Toán Về Dãy Số Viết Theo Quy Luật ( Phần 1) - Vinastudy
-
Dãy Số Có Quy Luật - Toán 6- Cô Bùi Thanh Bình - HOCMAI - YouTube
-
Chuyên đề Dãy Số Viết Theo Quy Luật - Tài Liệu ôn Tập Học Sinh Giỏi ...