Dạng lỏng: 食用油 (しょくようゆ): dầu ăn. ごま油 (ごまゆ) : dầu mè ... Dạng tinh thể 塩 (しお) : muối. 砂糖 (さとう) : đường. Dạng bột. 唐辛子 (とうがらし) : ớt. カレー粉 (カレーこな): bột cari. ... Dạng quả 生唐辛子 (なまとうがらし) : ớt tươi. 乾燥唐辛子 (かんそうとうがらし): ớt khô ... Dạng hỗn hợp. マスタード : mù tạt.
Xem chi tiết »
3 thg 7, 2018 · 味噌(みそ, miso): Miso, một loại gia vị của người Nhật. 酢 (su) : giấm. ソース : nước sốt. みりん : tương tự như Miso, là một loại gia ...
Xem chi tiết »
Từ vựng tiếng Nhật về các loại gia vị · 2. マーガリン( Maagarin): Bơ thực vật · 3. 食用油( Shokuyouyu): Nước tương · SGV, tu vung tieng nhat ve cac loai gia vi 4.
Xem chi tiết »
Từ Vựng _ Thực phẩm - gia vị ; 4. あぶら. 油. Dầu ; 5. ピーナッツゆ. ピーナッツ油. Dầu phộng.
Xem chi tiết »
29 thg 3, 2020 · Tiếng Nhật, Nghĩa tiếng Việt, Hình ảnh ; 砂糖(さとう), Đường ; 白砂糖(しろさとう), Đường trắng ; 上白糖/グラニュー糖(じょうはくとう), Đường ...
Xem chi tiết »
26 thg 10, 2019 · Từ vựng gia vị trong tiếng Nhật · 1. バター( Bataa): Bơ · 2. マーガリン( Maagarin): Bơ thực vật · 3. 食用油( Shokuyouyu): Nước tương · 4. 油( Abura): ...
Xem chi tiết »
là những gia vị cực kì nổi tiếng ở Nhật mà bất cứ một đầu bếp nào cũng phải biết. Để hiểu hơn về gia vị, Công ty CP Dịch thuật Miền Trung MIDtrans xin gửi đến ...
Xem chi tiết »
12 thg 8, 2021 · Từ vựng tiếng Nhật về các loại gia vị và các loại bột · 1. 小麦粉:こむぎこ:Bột mì · 2. てんぷら粉:てんぷらこ:Bột rán món tenpura · 3. 片栗粉: ...
Xem chi tiết »
Hãy cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu về từ vựng các loại gia vị trong tiếng Nhật nhé! Gia vị là thứ không thể thiếu trong các bữa ăn hằng ngày, một kiến ...
Xem chi tiết »
Tiếng Nhật của các loại gia vị thường dùng ở Nhật là? · 1. Đường cát trắng 上白糖 じょうはくとう · 2. Muối 塩 しお · 3. Hạt nêm ガラスープ · 4. Bột ngọt うま味調味 ...
Xem chi tiết »
28 thg 7, 2016 · 1. 食用油 しょくようゆ syokuyouyu dầu ăn · 2. ごま油 ごまゆ gomayu dầu mè · 3. 塩 しお shio muối · 4. 砂糖 さとう satou đường · 5. 酢 す su dấm ăn
Xem chi tiết »
14 thg 6, 2021 · Các bạn đi du học Nhật thời gian đầu sẽ gặp rất nhiều khó khăn để hòa nhập cuộc sống, trong đó lựa chọn gia vị phù hợp để nấu cũng là một ...
Xem chi tiết »
14 thg 7, 2022 · Kanji, Hiragana/ Katakana, Romaji, Meaning. バター, bataa, Bơ. マーガリン, maagarin, Bơ thực vật. 食用油, しょくようゆ, shokuyou abura ...
Xem chi tiết »
Những loại gia vị này có công thức riêng tạo thêm hương vị cho những món ăn. – Mirin( みりん): Trong ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 14+ Các Gia Vị Trong Tiếng Nhật
Thông tin và kiến thức về chủ đề các gia vị trong tiếng nhật hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu