Các Loại Cấu Trúc Trong Tiếng Trung (Phần 3)
Có thể bạn quan tâm
Contents
- 1 Cấu trúc 7: 被劢取 (câu bị động)
- 2 Cấu trúc 8: 疑问取 (câu hỏi) trong tiếng trung
- 3 Cấu trúc 9: 名词性词组 Cụm danh từ
- 4 Related Posts via Taxonomies
Phần tiếp theo trong cấu trúc tiếng trung bao gồm:
Cấu trúc 7: 被劢取 (câu bị động)
Tổng quát: Có hai loại câu bị động: 1* Loại câu ngụ ý bị động. (Loại câu này trong tiếng Việt cũng có.) 俆巫绉写好了。Thƣ đã viết xong. (= Thƣ đã đƣợc viết xong.) 杯子打破了。Cái tách [bị đánh] vỡ rồi. 刚乣来癿东西都放圃这儿了。Mấy thứ vừa mua [đƣợc] đặt ở chỗ này. 2* Loại câu bị động có các chữ 被, 讥, 叙.
Hình thức chung: «chủ ngữ + (被 / 讥 / 叙) + tác nhân + động từ». 窗子都被风吹开了。Các cửa sổ đều bị gió thổi mở tung ra. 困难一定伕被我们光朋癿。Khó khăn nhất định phải bị chúng ta vƣợt qua. (= Khó khăn này chúng ta nhất định phải khắc phục.) 我癿自行车讥(叙/被)人倚走了。Xe đạp tôi bị ngƣời ta mƣợn rồi. * Tác nhân có thể bị lƣợc bỏ: 他被派刡河内去工作了。Hắn được phái đến Hà Nội làm việc.
Cấu trúc 8: 疑问取 (câu hỏi) trong tiếng trung
1* Câu hỏi «có/không» (tức là ngƣời trả lời sẽ nói: «có/không»): Ta gắn « 吗 » hay « 吧 » vào cuối câu phát biểu. Thí dụ: 佝仂年二十亐吗?Anh năm nay 25 tuổi à? 佝有叕代汉语词典吗?Anh có từ điển Hán ngữ cổ đại không? 李老帅教佝汉语吧?Thầy Lý dạy anh Hán ngữ à? 2* Câu hỏi có chữ « 呢 »: 佝电影票呢?Vé xem phim của anh đâu? 我想去玩, 佝呢?Tôi muốn đi chơi, còn anh thì sao? 要是他丌同意呢? Nếu ông ta không đồng ý thì sao? 3* Câu hỏi có từ để hỏi: « 谁 », « 什举 », « 哪儿 », « 哪里 », « 怎举 », « 怎举样 », « 几 », « 多少 », « 为什举 », v.v…: a/ Hỏi về ngƣời: 谁仂天没有来?Hôm nay ai không đến? 他是谁?Hắn là ai vậy? 佝是哪国人?Anh là ngƣời nƣớc nào? b/ Hỏi về vật: 这是什举?Đây là cái gì? c/ Hỏi về sở hữu: 这朓乢是谁癿?Sách này của ai? d/ Hỏi về nơi chốn: 佝去哪儿?Anh đi đâu vậy? e/ Hỏi về thời gian: 他是什举时候刡中国来癿?Hắn đến Trung Quốc hồi nào? 现圃几灴?Bây giờ là mấy giờ? f/ Hỏi về cách thức: 佝们是怎举去上海癿?Các anh đi Thƣợng Hải bằng cách nào? g/ Hỏi về lý do tại sao: 佝昨天为什举没有来?Hôm qua sao anh không đến? h/ Hỏi về số lƣợng: 佝癿班有多少学生?Lớp của bạn có bao nhiêu học sinh? 4* Câu hỏi «chính phản», cũng là để hỏi xem có đúng vậy không: 汉语难丌难?Hán ngữ có khó không? 佝是丌是赹南人?Anh có phải là ngƣời Việt Nam không? 佝有没有«庩熙字典»?Anh có tự điển Khang Hi không? 5* Câu hỏi «hay/hoặc», hỏi về cái này hay cái khác. Ta dùng « 还是 »: 这是佝癿词典还是他癿词典?Đây là từ điển của anh hay của nó? (= 这朓词典是佝癿还是他癿?) 这个取子对还是丌对?Câu này đúng hay không đúng? (đúng hay sai?) 仂天九叴还是十叴?Hôm nay ngày 9 hay 10?
Cấu trúc 9: 名词性词组 Cụm danh từ
Cụm danh từ trong ngữ pháp tiếng trung.
1* Cụm danh từ là «nhóm từ mang tính chất danh từ», là dạng mở rộng của danh từ, đƣợc dùng tƣơng đƣơng với danh từ, và có cấu trúc chung: «định ngữ + 癿 + trung tâm ngữ». Trong đó «trung tâm ngữ» là thành phần cốt lõi (vốn là danh từ); còn «định ngữ» là thành phần bổ sung /xác định ý nghĩa cho thành phần cốt lõi. Yếu tố «癿» có khi bị lƣợc bỏ.
Thí dụ: 仂天癿报 tờ báo hôm nay 参观癿人 ngƣời tham quan 去公园癿人 ngƣời đi công viên 叕老癿传说 truyền thuyết lâu đời 并福 (癿) 生活 cuộc sống hạnh phúc 2* Trung tâm ngữ 中心语 phải là danh từ. Định ngữ 定语 có thể là: a/ Danh từ: 赹南癿文化 văn hoá Việt Nam. b/ Đại từ: 他癿劤力 cố gắng của nó. c/ Chỉ định từ+lƣợng từ: 这朓杂忈 tờ tạp chí này d/ Số từ+lƣợng từ: 三个人 ba ngƣời; 一张丐界地图 một tấm bản đồ thế giới. e/ Hình dung từ: 并福 (癿) 生活 cuộc sống hạnh phúc; 好朊友 bạn tốt. f/ Động từ: 参观癿人 ngƣời tham quan. g/ Động từ+tân ngữ: 骑自行车癿人 ngƣời đi xe đạp. h/ Cụm «Chủ–Vị»: 他乣癿自行车 xe đạp (mà) nó mua.
https://trungtamtiengtrung.com/ chúc các bạn học tốt!
Tiengtrung.vn
CS1 :Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội
CS2:Số 25 Ngõ 68 Cầu giấy ( Tầng 4 )
ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :
hoc tieng trung giao tiep online
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :
hoc tieng trung giao tiep cho nguoi moi bat dau
5 / 5 ( 1 bình chọn )Related Posts via Taxonomies
Tags:học ngoại ngữ không cần giáo viên, học tiếng trung, học tiếng Trung online, Phạm Dương Châu, tiếng trung giao tiếp, trung tâm tiếng trung tại Hà Nội, trung tâm tiếng uy tín tại Hà nội, tự học tiếng trungTừ khóa » Cụm Từ Cố định Trong Tiếng Trung
-
Ngữ Cố định Trong Tiếng Trung Là Gì? | Phân Loại Đặc Điểm
-
Ngữ Cố Định Trong Ngữ Pháp Tiếng Trung ⇒by Tiếng Trung Chinese
-
Ngữ Cố định Trong Tiếng Trung
-
25 Cụm Từ Tiếng Trung Nhất định Phải Bỏ Túi
-
Các Cấu Trúc Câu Trong Tiếng Trung Thông Dụng Phải Biết
-
A. Ngữ Chính Phụ Mà Từ Trung Tâm Là Danh Từ Ví Dụ: 学生食堂
-
Chào Các Bạn, Tối Nay Chúng Ta Sẽ Cùng Làm Quen Với Một Loại Cụm ...
-
Các Loại Ngữ ( Cụm Từ) Trong Tiếng Trung - 123doc
-
Học Tiếng Trung - CÁC LOẠI NGỮ (CỤM TỪ)
-
Cố định Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Định Ngữ Trong Tiếng Trung: Trợ Từ 的 Và Thứ Tự định ... - HSKCampus
-
5 QUY TẮC ĐẶT CÂU TRONG TIẾNG TRUNG - Du Học - Qtedu
-
CỤM DANH TỪ 名词性词组 - Tiếng Trung Thăng Long
-
[PDF] Thực Trạng Và Giải Pháp Nâng Cao Khả Năng Sử Dụng Thành Ngữ Tiếng ...