CÁC QUY TẮC TRỌNG ÂM CƠ BẢN - O₂ Education
Có thể bạn quan tâm
- NGOẠI NGỮ
TRỌNG ÂM LÀ GÌ?
Trong tiếng Anh, những từ có hai âm tiết trở lên luôn có một âm tiết phát âm khác biệt hẳn so với những âm tiết còn lại về độ dài, độ lớn và độ cao. Âm tiết được nhấn trọng âm là âm tiết được phát âm to hơn, giọng cao hơn và kéo dài hơn các âm khác trong cùng một từ.
Việc biết cách đánh trọng âm đúng không chỉ giúp ta giao tiếp một cách tự nhiên mà còn ảnh hưởng đến hiệu quả truyền đạt thông tin, ví dụ: ‘record(n) là danh từ mang nghĩa là bản ghi âm, còn từ re’cord (v) là động từ mang nghĩa là hành động ghi âm.
Âm tiết
- Âm tiết là một đơn vị của lời nói.
- Âm tiết chứa một âm thanh của nguyên âm đơn.
- Một từ có thể có một hoặc nhiều hơn một âm tiết.
CÁC QUY TẮC TRỌNG CƠ BẢN
Trọng âm rơi vào chính nó
- ee: degree, referee
- eer: mountaineer, pioneer
- ese: Vietnamese, Chinese
- ain (v): remain, maintain
- ique: technique, unique
- esque: picturequere,
- NGOẠI LỆ: COMMITEE, COFFEE
Trọng âm rơi vào âm trước nó
- ion: (ngoại lệ: TELEVISION)
- ic, ics: (ngoại lệ: POLITICS, ARITHMETIC)
- ial: artificial, essential
- itive: sensitive, competitive
- ious: delicious, spacious
- ian: politician
Trọng âm rơi vào âm cách đó 2 âm
- ate: investigate, considerate
- ary: literary, dictionary (ngoại lệ: DOCUMENTARY, EXTRAORDINARY, SUPPLEMENTARY, ELEMENTARY)
- ite/ ute/ ude:
- cy/ ty/ gy/ phy:
- al:
Các quy tắc trọng âm đối với từ có 2 âm tiết
- Nếu là động từ, trọng âm rơi vào âm 2. Ex: be’gin, be’come, for’get, en’joy, dis’cover, re’lax, de’ny, re’veal,… Ngoại lệ: ‘answer, ‘enter, ‘happen, ‘offer, ‘open…
- Nếu là tính từ và danh từ, trọng âm rơi vào âm 1. Ex: ‘basic, ‘busy, ‘handsome, ‘lucky, ‘pretty, ‘silly… Ngoại lệ: a’lone, a’mazed, … Ex: ‘children, ‘hobby, ‘habit, ‘labour, ‘trouble, ‘standard… Ngoại lệ: ad’vice, ma’chine, mis’take…
Các quy tắc trọng âm đối với từ ghép
- Nếu là danh từ thì trọng âm rơi vào phần thứ 1. Ex: ‘birthday, ‘airport, ‘bookshop, ‘gateway, ‘guidebook, ‘filmmaker,…
- Nếu là động từ, tính từ thì trọng âm rơi vào phần thứ 2. Ex: be’come, under’stand,… Ex: ‘airsick, ‘homesick, ‘carsick, ‘airtight, ‘praiseworthy, ‘trustworth, ‘waterproof,… Ngoại lệ: duty-‘free, snow-‘white …
- Các tính từ ghép có thành phần đầu tiên là tính từ hoặc trạng từ, thành phần thứ hai tận cùng là -ed -> trọng âm chính rơi vào thành phần thứ 2 Ex: ,bad-‘tempered, ,short-‘sighted, ,ill-‘treated, ,well-‘done, well-‘known…
- Khi thêm các hậu tố sau thì trọng âm chính của từ không thay đổi: -ment, -ship, -ness, -er/or, -hood, -ing, -en, -ful, -able, -ous, -less
Quy tắc trọng âm đối với từ có từ 3 âm tiết trở lên
- Trọng âm thường rơi vào âm thứ 3 kể từ sau tới.
- tiếng anh
- trọng âm
Leave a Reply Cancel reply
Your email address will not be published. Required fields are marked *
Comment *
Name *
Email *
Website
Save my name, email, and website in this browser for the next time I comment.
View Comments (0)WEBSITE BẠN BÈ
- Tài Liệu, Giáo Án Word PPT
- Học Thế Nào
- Amply Karaoke Bluetooth
- Micro Shure Karaoke
- Micro Sennheiser Karaoke
- Loa Karaoke JBL
- Loa Karaoke Bose
- Loa Hội Trường
- Loa Sân Khấu Ngoài Trời
- Loa Nhà Xưởng
- Loa Sân Vườn
- Loa Quán Cafe
- Tư Vấn Thiết Bị Âm Thanh
- nhà cái ee88 Lắp Đặt Quán Karaoke Kinh Doanh
- Âm Thanh Hội Trường
- Âm Thanh Trường Học
- Âm Thanh Lớp Học Phòng Học
- Âm Thanh Nhà Hàng Tiệc Cưới
- Dàn Âm Thanh Đám Cưới
Bài Viết Mới
- 700 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TIN HỌC 11 KNTT
- Hướng dẫn sử dụng CASIO 880
- Giáo án chuyên đề Toán 12 Cánh Diều
- 2 bộ giáo án Toán 12 Cánh Diều file word
- Phòng chống ngộ độc Clostridium botulinum
Tags
chiêm tinh (17) chữ hán (33) content (20) cuộc sống (24) cánh diều (17) câu hỏi trắc nghiệm (26) dart (24) facebook (35) flutter (22) giáo án (26) giữa kì (19) hhkg (21) horoscope (18) hsg (69) hình học không gian (18) hóa học (139) lớp 10 (28) lớp 11 (45) lớp 12 (79) macbook (27) macos (18) mầm non (27) ngữ văn (17) phân dạng bài tập (32) phương pháp giải bài tập (24) phương pháp giải toán (25) powerpoint (18) python (32) sức khỏe (58) thi tốt nghiệp (29) thptqg (29) thể thao (18) tiktok (17) tiếng anh (52) tiếng trung (38) toán 9 (20) toán 10 (37) tâm lý (19) từ vựng (23) tử vi (17) youtube (17) đề thi (60) đề thi thử (43) đề thi TN THPT (28) đề thi word (19)Related Posts
- TỔNG HỢP
- NGOẠI NGỮ
- TOÁN HỌC
Tổng hợp 500 từ vựng toán tiếng Anh
bysieusale.day- NGOẠI NGỮ
2000 chữ Kanji thông dụng nhất
bysieusale.day- NGOẠI NGỮ
500 từ vựng tiếng Do Thái cơ bản – 500 Hebrew Words
bysieusale.day- NGOẠI NGỮ
Có nên học tiếng Đức không?
bysieusale.day Tư Vấn App Học Ngoại NgữPhần Mềm Bản Quyền Chat NgayTừ khóa » Education Nhấn âm Nào
-
Education - Wiktionary Tiếng Việt
-
EDUCATION | Phát âm Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Cách Phát âm Education - Tiếng Anh - Forvo
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'education' Trong Từ điển Lạc Việt
-
QUY TẮC NHẤN ÂM TRONG TIẾNG ANH GIAO TIẾP
-
Cách Phát âm đúng Tiếng Anh - Major Education
-
Những Từ Vựng Tiếng Anh Khó Phát âm Nhất Quả đất - StudyTiengAnh
-
Phát âm Chuẩn - Anh Ngữ đặc Biệt: Girls And Education (VOA)
-
Từ điển Anh Việt "education" - Là Gì?
-
EDUCATION - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Việt - Từ điển
-
Khoá Học - Doors Education
-
Education Department Nghĩa Là Gì Trong Tiếng Việt? - English Sticky
-
20 Từ Khó Nhất Trong Tiếng Anh - UNIMATES Education