Những Từ Vựng Tiếng Anh Khó Phát âm Nhất Quả đất - StudyTiengAnh
Có thể bạn quan tâm
Khi học tiếng Anh việc các bạn phát âm sai hoặc nhầm sang từ tiếng Anh xảy ra rất nhiều, bởi lẽ những người bản xứ còn có thể phát âm sai rất nhiều từ vựng tiếng Anh khó. Do đó để giúp các bạn có thể giao tiếp tiếng Anh với người đối diện không bị mắc lỗi, Studytienganh.vn sẽ cùng các bạn tìm hiểu những từ vựng tiếng anh khó phát âm nhất nhé!
1. 5 từ vựng tiếng anh khó phát âm rất quen thuộc
Education (n) - sự giáo dục, sự cho ăn học
Từ này chỉ có 2 cách đọc duy nhất đó là theo kiểu British English (tiếng Anh Anh) là [,edju:’kei∫n], và theo kiểu American English (tiếng Anh Mỹ) là [,edʒu:’kei∫n]. Nếu đọc lẫn lộn 1 trong 2 cách theo cách nhiều người Việt Nam vẫn đọc [,edu’kei∫n] thì chẳng ra Anh mà cũng không ra Mỹ, hơn nữa lại thể hiện trình độ tiếng Anh chưa sâu. Bạn cần hết sức tránh tình trạng này.
Audition (n) - sự thử giọng, sự hát nghe thử
Hầu hết các bạn trẻ Việt Nam đều đã quá quen thuộc với từ này nhưng lại có tới 90% trong số đó là phát âm sai. Đây cũng là một từ vựng tiếng anh khó phát âm. Từ này có phiên âm là [ɔ:’di∫n] tức là âm [ɔ:], nhưng thường bị các bạn đọc sai thành âm [au] tức là [au’di∫n]. Bên cạnh đó còn rất nhiều từ vựng tiếng Anh có “au” khác bị đọc nhầm thành [au] thay vì [ɔ:]. Các bạn cần lưu ý rằng hầu hết những từ có âm có cách viết là “au” đều có phiên âm là [ɔ:], ví dụ: because [bi’kɔz], August [ɔ:’gʌst], audience [‘ɔjəns] v.v.
(Những từ vựng tiếng Anh tưởng chừng quen thuộc nhưng thực sự rất khó phát âm)
General (adj) - chung, chung chung
Khi nhắc đến từ này thì chắc ai cũng nghĩ mình phát âm đúng. Nhưng phần dễ sai nhất chính là nằm ở phụ âm đầu tiên g /’dʒ/ mà nhiều bạn vẫn đọc nhầm thành /ʒ/. Phần lớn phiên âm của từ này phải là [‘dʒenərəl] chứ không phải [‘ʒenərəl]. Các bạn lưu ý nhé.
Procedure (n) thủ tục
Đã có rất nhiều bạn phát âm từ này là /pờ rồ xi Du/ nhưng thực chất âm “d” ở phải được phát âm là dʒ và từ này sẽ được phát âm là /prəˈsiːdʒər/
Penguin (n) chim cánh cụt
Có lẽ rất nhiều bạn sẽ đọc từ này thành "Pengwings" hay "Penglings" hoặc biến nó đi theo cái cách mà chúng ta sẽ không thể hiểu nổi. Và từ này được liệt kê vào danh sách những từ vựng tiếng anh khó phát âm.
2. 5 từ vựng tiếng Anh khó phát âm ít khi nghe qua
Heritage- (n) tài sản thừa kế, di sản/ nhà thờ, giáo hội
Từ này có cách phát âm là [‘heritidʒ], với âm cuối cần được phát âm là /idʒ/ chứ không phải /eidʒ/ như nhiều bạn vẫn nhầm lẫn. Nguyên nhân chính là do các bạn bê nguyên cách đọc của danh từ “age” (tuổi, đọc là /eidʒ/) vào từ “heritage” này.
Schedule(n)- bảng giờ giấc, biểu thời gian
Hầu hết những người học tiếng Anh thiếu cẩn trọng đều đọc từ này thành [‘skedju:l] Nhưng nếu như tra từ điển, từ những từ điển thủ công nhất cho đến từ điển nổi tiếng của Oxford thì bạn sẽ thấy danh từ này chỉ có 2 cách đọc: [‘∫edju:l] hoặc [‘skedʒul].
(Những từ vựng tiếng anh khó phát âm ít nghe qua sẽ khiến bạn càng khó đọc hơn)
Knowledge (n) kiến thức, phát âm là /nɔlidʤ/ với âm “k” câm
Anemone (n) hoa hải quỳ
Nếu bạn cho 10 người đọc thử từ này, bạn có thể sẽ nhận về 10 cách phát âm hoàn toàn khác nhau: annemm, amennome, annemmoneme...
Để giúp việc đọc từ vựng tiếng Anh này thêm phần “suôn sẻ” hơn, bạn có thể chia nhỏ thành các phần và đọc từng âm một "Uh-nem-uh-knee".
Choir (n) dàn hợp sướng
Nhiều người cho rằng, bạn có thể phát âm từ "Choir" giống như từ "enquire" nhưng không có tiền tố "en".
Một bạn nam đã chia sẻ rằng mình đã đọc từ đó thành "Enrique" và phải mất tới 5 phút mới có thể hình dung ra cách đọc đúng là như thế nào.
Hi vọng chúng ta sẽ nhớ và để ý , phát âm chuẩn những từ vựng tiếng anh khó phát âm này nhé!
Chúc các bạn học tốt tiếng Anh!
Kim Ngân
HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ
Khám phá ngay !- 3 Trang Web Luyện Nghe Tiếng Anh hiệu quả tại nhà ai cũng nên biết !
- Plain Paper là gì và cấu trúc cụm từ Plain Paper trong câu Tiếng Anh
- Lining Up là gì và cấu trúc cụm từ Lining Up trong câu Tiếng Anh
- Từ vựng và thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành viễn thông
- "Ấn Độ" Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
- Human Race là gì và cấu trúc cụm từ Human Race trong câu Tiếng Anh
- "Ngủ Quên" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
- Back Out là gì và cấu trúc cụm từ Back Out trong câu Tiếng Anh
- "Hội Nghị" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Từ khóa » Education Nhấn âm Nào
-
Education - Wiktionary Tiếng Việt
-
EDUCATION | Phát âm Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Cách Phát âm Education - Tiếng Anh - Forvo
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'education' Trong Từ điển Lạc Việt
-
CÁC QUY TẮC TRỌNG ÂM CƠ BẢN - O₂ Education
-
QUY TẮC NHẤN ÂM TRONG TIẾNG ANH GIAO TIẾP
-
Cách Phát âm đúng Tiếng Anh - Major Education
-
Phát âm Chuẩn - Anh Ngữ đặc Biệt: Girls And Education (VOA)
-
Từ điển Anh Việt "education" - Là Gì?
-
EDUCATION - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Việt - Từ điển
-
Khoá Học - Doors Education
-
Education Department Nghĩa Là Gì Trong Tiếng Việt? - English Sticky
-
20 Từ Khó Nhất Trong Tiếng Anh - UNIMATES Education