Các Từ Nối Trong Tiếng Anh (Linking Words)

Trang chủ » Ngữ pháp » Các từ nối trong tiếng anh

Mục lục

Bài học trước, chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu về các liên từ kết hợp trong một câu. Bài học hôm nay, hãy cùng kienthuctienganh.com tìm hiểu các từ nối giữa các câu với nhau nhé!

1. Định nghĩa và phân loại

Từ nối câu là các từ dùng để nối 2 hay nhiều câu lại với nhau nhằm mục đích kéo dài câu, tạo mạch lạc trong đoạn và bài văn.

+ Những từ dùng để thêm thông tin

  • And (và)
  • Also (cũng)
  • Besides (ngoài ra)
  • First, second, third… (thứ nhất, thứ hai, thứ ba…)
  • In addition (thêm vào đó)
  • In the first place, in the second place, in the third place (ở nơi thứ nhất, ở nơi thứ hai, ở nơi thứ ba)
  • Furthermore (xa hơn nữa)
  • Moreover (thêm vào đó)
  • To begin with, next, finally (bắt đầu với, tiếp theo là, cuối cùng là)

+ Những từ dấu hiệu chỉ nguyên nhân, hệ quả

  • Accordingly (Theo như)
  • And so (và vì thế)
  • As a result/ as a consequence (Kết quả là)
  • Consequently (Do đó)
  • For this reason (Vì lý do này nên)
  • Hence, so, therefore, thus (Vì vậy)
  • Then (Sau đó)

+ Những dấu hiệu chỉ sự so sánh

  • By the same token (bằng những bằng chứng tương tự như thế)
  • In like manner (theo cách tương tự)
  • In the same way (theo cách giống như thế)
  • In similar fashion (theo cách tương tự thế)
  • Likewise, similarly (tương tự thế)

+ Những dấu hiệu chỉ sự đối lập

  • But, yet (nhưng)
  • However, nevertheless (tuy nhiên)
  • In contrast, on the contrary (Đối lập với)
  • Instead (Thay vì)
  • On the other hand (Mặt khác)
  • Still (vẫn)

+ Những từ dấu hiệu chỉ kết luận hoặc tổng kết

  • And so (và vì thế)
  • After all (sau tất cả)
  • At last, finally, eventually (cuối cùng)
  • In brief (nói chung)
  • In closing (tóm lại là)
  • In conclusion/ in summary/ in short (kết luận lại thì)
  • On the whole (nói chung)
  • To conclude (để kết luận)
  • To summarize (Tóm lại)

+ Từ dấu hiệu để chỉ ví dụ

  • As an example
  • For example
  • For instance
  • Specifically
  • Thus
  • To illustrate

+ Những từ dấu hiệu chỉ sự khẳng định

  • In fact (thực tế là)
  • Indeed (Thật sự là)
  • No (không)
  • Yes (có)
  • Especially (đặc biệt là)

+ Những từ dấu hiệu chỉ địa điểm

  • Above (phía trên)
  • Alongside (dọc)
  • Beneath (ngay phía dưới)
  • Beyond (phía ngoài)
  • Farther along (xa hơn dọc theo…)
  • In back (phía sau)
  • In front (phía trước)
  • Nearby (gần)
  • On top of (trên đỉnh của)
  • To the left (về phía bên trái)
  • To the right (về phía bên phải)
  • Under (phía dưới)
  • Upon (phía trên)

+ Những từ dấu hiệu chỉ sự nhắc lại

  • In other words (nói cách khác)
  • In short (nói ngắn gọn lại thì)
  • In simpler terms (nói theo một cách đơn giản hơn)
  • That is (đó là)
  • To put it differently (nói khác đi thì)
  • To repeat (để nhắc lại)

+ Những từ chỉ dấu hiệu thời gian

  • Afterward (về sau)
  • At the same time (cùng thời điểm)
  • Currently (hiện tại)
  • Earlier (sớm hơn)
  • Formerly (trước đó)
  • Immediately (ngay lập tức)
  • In the future (trong tương lai)
  • In the meantime (trong khi chờ đợi)
  • In the past (trong quá khứ)
  • Later (muộn hơn)
  • Meanwhile (trong khi đó)
  • Previously (trước đó)
  • Simultaneously (đồng thời)
  • Subsequently (sau đó)
  • Then (sau đó)
  • Until now (cho đến bây giờ)

+ Generalising (tổng quát, nói chung)

  • Generally
  • In general
  • Generally speaking
  • Overall
  • On the whole,: On the whole,I think it is a good idea but I would still like to study it further
  • All things considered

+ Specifying (nói chi tiết, cụ thể)

  • In particular
  • Particularly
  • Specifically
  • To be more precise

+ Expressing your opinion (nêu lên ý kiến của mình)

  • In my opinion
  • Personally
  • From my point of view
  • From my perspective
  • It seems to me that…
  • I believe that…
  • It appears to me that …

+ Adding information (thêm vào ý kiến)

  • Moreover
  • Furthermore
  • In addition
  • Besides
  • What’s more
  • Apart from…
  • Also
  • Additionally

+ Expressing certainty (thể hiện sự chắc chắn về điều gì đó)

  • Certainly
  • Undoubtedly
  • Obviously
  • It is obvious/ clear that…
  • Definitely

+ Expressing agreement (đưa ra sự đồng tình)

  • …in agreement that…
  • …in accordance with...
  • Accordingly

+ Stating the reason why something occurs/happens (đưa ra lý do, nguyên nhân)

  • Due to…
  • Owing to…
  • This is due to …
  • …because…
  • …because of…

+ Sequencing (thứ tự)

  • Firstly
  • Secondly
  • Thirdly
  • Finally
  • Lastly
  • At the same time
  • Meanwhile

2. Vị trí của từ nối trong câu

Từ nối có 2 vị trí đứng trong câu:

Mệnh đề 1; từ nối, mệnh đề 2.

Mệnh đề 1. Từ nối, mệnh đề 2.

Ví dụ: I apply for this job. However, I don’t like it. (Tôi xin vào công việc đó. Tuy nhiên, tôi không thích nó).Hoặc: I apply for this job; however, I don’t like it.

3. Bài tập thực hành

Bài 1: Chọn đáp án đúng1. The class discussion was short;_____________, we gained some knowledge from it.A. however B. moreover C. although D. therefore2. The undergone is cheap;_____________, it’s faster than the train.A. however B. moreover C. but D. so3. The countryside air is fresh,________________, it’s not polluted.A. however B. whenever C. moreover D. beside4. Minh had a terrible headache. __________________, he still wanted to go to school.A. Therefore B. But C. However D. Although5. My car broke down on the way.____________, when I got the airport, the plane had taken off.A. Because B. However C. Therefore D. Although6. His mother was sick._________________, Jane had to stay at home to look after her.A. But B. However C. So D. Therefore7. They asked me to wait for them; ____________, he didn’t turn back.A. but B. however C. so D. therefore8. He knew the danger of smoking;______________, he couldn’t give it up.A. therefore B. but C. however D. although

Bài 2: Điền các từ nối trong hộp từ sau vào các câu dưới đây:However | Then | Similarity | Therefore | Nevertheless | After sometime | Eventually | Otherwise | Afterwards 1. There is no more food left. _____________ there is plenty of drinks.2. The Interact Club has done well to help the poor. ___________ the Welfare Club has done well too.3. The documents will be scrutinized by the police. ___________ they will be sent back to be relevant authority.4. The retailer has been making losses. _____________ he intends to wind up his business.5. Wash the potatoes first. _______________ you can boil them6. We have been trying to contact Michael for the past few days. _____________ we managed to trace him to a hotel in town.7. Life in the country may not be as exciting as life in the city. _______ you are close to nature which provides peace and quietness.8. The dog will bark without fail every time the ice-cream man passes by. _____________ it will start howling.9. Let us not be complacent with ourselves. _________ we may lose out in the final round.10. Lopez has experienced poverty and hardship before. _____________ he has a sympathetic heart towards the poor and needy.

4. Đáp án

Bài 1:1. A2. B3. C4. C5. C6. D7. B8. C

Bài 2:1. However2. Similarity3. Then4. Therefore5. Afterward6. Eventually7. Nevertheless8. After sometime9. Otherwise10. Therefore

Mọi thắc mắc và đóng góp ý kiến xin vui lòng gửi ở mục bình luận bên dưới. Kienthuctienganh sẽ giải đáp mọi thắc mắc của các bạn và tiếp thu, chỉnh sửa những sai sót (nếu có). Đó chính là động lực để Kienthuctienganh ngày càng phát triển, đem đến cho các bạn những bài học tiếng Anh bổ ích, góp phần lan tỏa và xây dựng một cộng đồng tiếng Anh vững mạnh. Chúc các bạn có những giờ học thật bổ ích!

Luyện thêm các phần ngữ pháp liên quan khác >> click here <<

5/5 - (2 votes)

Footer

Recent posts

  • Review 4 – Unit 10, 11, 12: Skills (Phần 1→6 Trang 69 SGK Tiếng Anh 6 Mới)
  • Review 4 – Unit 10, 11, 12: Language (Phần 1→7 Trang 68 SGK Tiếng Anh 6 Mới)
  • Unit 12: Project (Trang 67 SGK Tiếng Anh 6 Mới)

Quảng cáo

Về chúng tôi

DMCA.com Protection Status

Từ khóa » Bài Tập Linking Words