Cách Dùng Từ Nối Trong Tiếng Anh - Linking Words And Phrases
Có thể bạn quan tâm
Cách dùng từ nối trong Tiếng Anh
Cách dùng từ nối trong Tiếng Anh (Linking words and phrases) là tài liệu đưa ra cho các bạn những từ, cụm từ nối trong Tiếng Anh có thể thay thế cho nhau, giúp các bạn viết luận tốt hơn, cũng như làm quen với các từ nối Tiếng Anh một cách rõ nét. Cuối tài liệu sẽ có một bài tập nhỏ để các bạn thực hành.
Các cụm từ nối mang tính quan hệ nhân quả trong Tiếng Anh
Trắc nghiệm đo độ hiểu biết về liên từ, từ nối
Most pieces of formal writing are organised in a similar way: introduction; development of main ideas or arguments; conclusion. Linking words and phrases join clauses, sentences and paragraphs together.
A piece of writing or text may include the following:
Connectives
The main linking words and phrases are grouped below according to the similarity of their meaning to the three basic connectives and, or, but. Some can be used to link paragraphs and others can only be used to link ideas within a paragraph.
1. and
a) Listing
1. Enumeration indicates a cataloguing of what is being said.
Most lists use clearly defined groups of words
Bài tập cụm từ nối Tiếng Anh
Can you insert appropriate transitional words in the following sentences?
In the first exercise the category of transitional word is given. In the second exercise you will have to decide which category is most appropriate.
(taken from Parks, AF, Levernier, JA and Hollowell, IM 1996, Structuring paragraphs A guide to effective writing, Bedford/St. Martin’s, Boston, pp. 119-120)
A.
Our state’s correctional system is plagued with problems. (a) _________, (example) high officials increase their personal wealth by awarding building and catering contracts to disreputable companies in return for bribes. (b) ___________, (addition) promotions within the system are made on the basis of politics, not merit. (c) __________, the system is filled __________ (result) with people at the top who know little about what they are doing. (d) __________, (addition) careless security measures, allowing trusted inmates to control certain operations of the institution, are part of the growing problem. But one increasing tendency in particular is doing harm to the system’s image and efficiency. This is the tendency of officials who are charged with important tasks and who make faulty decisions to cover up their mistakes. (e) __________, one would think that amid all the strife some effort __________ (conclusion) would be made to rectify these problems, but a seemingly dogged determination to resist change overshadows the system.
B.
Genetic screening in business, or testing the genes of employees to see if they are susceptible to workplace-related diseases, may present problems for the tested. (a) __________, the genetic screening tests and technology in general are in their infancy stages. (b) __________, many physicians and health professionals doubt their reliability. (c) ___________, once genetic information is recorded on employees, it cannot always be kept secret. Even though employers are assured that their medical files are confidential, clerical staff have access to them. (d) __________, if they are entered into a computer data base, they are available to anyone with access. (e) __________, some argue that such screening procedures are violations of personal rights. (f) __________, many cite similarities between genetic screening and drug testing, noting that both involve a process of obtaining information from unwilling individuals that might affect them adversely. Opponents of genetic screening point out that some employees with the potential for workplace diseases would rather run the risk than lose their jobs.
Đáp án bài tập cụm từ nối Tiếng Anh
Text A
(a) Example: (b) Addition: (c) Result: (d) Addition: e) Conclusion: | For one thingFor instanceFurthermoreIn addition As a result In addition In short | FrequentlyFor example MoreoverWhat is more Consequently What is more | Often |
Text B
(a) Example: (b) Result: (c) Addition: (d) Example: (e) Result: (f) Example: | First Consequently SecondFurtherFurthermore Indeed As a resultThus In particular | First of all Hence MoreoverWhat is more Specifically Consequently Hence Indeed | For one thing Therefore Significantly |
Từ khóa » Bài Tập Linking Words
-
Bài Tập Về Từ Nối Trong Tiếng Anh [ Linking Words - Connectors]
-
Bài Tập Về Từ Nối/liên Từ (Linking Words/conjuctions)
-
BÀI TẬP VỀ LIÊN TỪ... - - Học Trực Tuyến
-
Bài Tập Ngữ Pháp IELTS Chủ đề Linking Words
-
Bai Tap Ve Tu Noi Linking Word Co Dap An Day Du Linking Words And ...
-
TỪ NỐI TRONG TIẾNG ANH – CÓ BÀI TẬP MINH HỌA - Tài Liệu Text
-
Bài Tập Về Từ Nối (linking Word) Có đáp án đầy đủ - Gia Sư Thành Được
-
Bài Tập Linking Word Có Đáp Án | PDF - Scribd
-
Tổng Hợp 150 Câu Trắc Nghiệm Linking Words Có đáp án - Hoc247
-
Các Từ Nối Trong Tiếng Anh (Linking Words)
-
Bài Tập Về Từ Nối Trong Tiếng Anh [ Linking Words - Connectors]
-
Linking Words - Tổng Hợp Từ Nối Trong Tiếng Anh Cần Biết
-
Tổng Hợp Các Linking Words Trong Tiếng Anh Thông Dụng Nhất
-
100+ Từ Nối Trong Tiếng Anh (linking Words) Thông Dụng Nhất Cần Biết