Tổng Hợp 150 Câu Trắc Nghiệm Linking Words Có đáp án - Hoc247

TỔNG HỢP 150 CÂU TRẮC NGHIỆM LINKING WORDS CÓ ĐÁP ÁN

PHẦN I

Bài 1. I haven't seen Tom ............... he gave me this book.

A. since

B. for

C. until

D. Before

Bài 2. ….. it is getting dark, she still waits for him.

A. Unless

B. Since

C. while

D. although

Bài 3. …….. he has a headache, he has to take an aspirin.

A. How

B. Because

C. Where

D. Although

Bài 4. He had left …….. I came.

A. when

B. while

C. since

D. by the time

Bài 5. ……. it rained heavily, they went to school on time.

A. Even though

B. despite

C. Though

D. A and C are correct

Bài 6. Our visit to Japan was delayed …….. my wife's illness.

A. because

B. because of

C. thanks to

D. Though

Bài 7. ……… he comes to theater with me, I shall go alone.

A. Because of

B. Unless

C. Because

D. When

Bài 8. Trees won't grow ……. there is enough water.

A. if

B. when

C. unless

D. as

Bài 9. The flight had to be delayed …. the bad weather.

A. because

B. due to

C. because of

D. B and C are correct

Bài 10. ………. she's busy, she still helps you.

A. Although

B. Because

C. Since

D. As

Bài 11. ................. the traffic was bad, I arrived on time.

A. Although

B. In spite of

C. Despite

D. Even

Bài 12. Take a map with you ............... you lose your way.

A. in case

B. so

C. because

D. Although

Bài 13. When I _________ him tomorrow, I will ask him.

A. saw

B. have seen

C. will see

D. See

Bài 14. I couldn't unlock it ................ I had the wrong key.

A. because

B. so that

C. although

D. so

Bài 15. He agreed to go climbing .............. he hated heights.

A. although

B. in case

C. since

D. because

Bài 16. He got a new alarm clock .................... he'd get up on time.

A. although

B. so that

C. since

D. so

Bài 17. He hasn't written to us ................. he left.

A. as long as

B. since

C. by the time

D. as soon as

Bài 18. She'll only do the job .............. you pay her more.

A. before

B. after

C. if

D. While

Bài 19. I never take an umbrella ...... it's raining heavily.

A. when

B. whenever

C. if

D. unless

Bài 20. …….. rain or snow, there are always more than fifty thousand fans at the football games.

A. Despite

B. Although

C. Because

D. Since

Bài 21. A small fish needs camouflage to hide itself …….. its enemies cannot find it.

A. so that

B. so

C. therefore

D. due to

Bài 22. The gate was shut …… the cows won't get out of the cage.

A. so as to

B. in order to

C. so as not

D. so that

Bài 23. The car was easy to recognize, ……….. it wasn't difficult for the police to catch the thieves.

A. because

B. that

C. so

D. But

Bài 24. He works hard ................... help his family.

A. so as that

B. in order to

C. in order that

D. A&B are correct

Bài 25. We moved to the front row ................ we could see and hear better.

A. so

B. so that

C. such

D. such that

Bài 26. Mozart could write music ............... he was only five.

A. because

B. despite

C. when

D. However

Bài 27. I made a mistake ............. I was tired.

A. though

B. so that

C. because

D. If

Bài 28. I will wait ............ ... he comes.

A. however

B. until

C. so that

D. In spite of

Bài 29. .............. a headache, he enjoyed the film.

A. Although

B. In spite of

C. Because of

D. However

Bài 30. My sister will take the plane ..... she dislikes flying.

A. because

B. so that

C. although

D. Before

Bài 31. We have not won yet; ….............., we shall try again.

A. although

B. but

C. however

D. Moreover

Bài 32. Tom was not there; …............ , his brother was.

A. since

B. and

C. however

D. but

Bài 33. …........... he wasn't ready in time, we went without him.

A. When

B. Moreover

C. As

D. So

Bài 34. Is that all …......... would you like something else?

A. or

B. but

C. and

D. although

Bài 35. ................ it was late, we decided to take a taxi home.

A. Because

B. Since

C. As

D. All are correct

Bài 36. You will have to pay higher insurance........... you buy a sports car.

A. if

B. although

C. so that

D. though

Bài 37. You shouldn't drive ............... drinking alcohol.

A. if

B. after

C. even though

D. in order that

Bài 38. ............... the dolphin lives in the sea, it is not a fish – it's a mammal.

A. Whether

B. So that

C. Although

D. after

Bài 39. You may get malaria ............... you are bitten by a mosquito.

A. if

B. so that

C. though

D. unless

Bài 40. I haven't been climbing ...............I broke my leg last summer.

A. although

B. since

C. so that

D. Before

Bài 41. He jogs ….......... there is very little traffic.

A. however

B. so that

C. as if

D. in order to

Bài 42. He went to bed …........ he was sleepy.

A. because

B. so that

C. because of

D. although

Bài 43. I will not lend you any money ...... you promise to pay me back next week.

A. as if

B. unless

C. if

D. Where

Bài 44. She took a computer course ........... .... she could get a better job.

A. so that

B. as if

C. if

D. Though

Bài 45. He ran …....... fast …....... I couldn't catch him.

A. such/that

B. very/that

C. too/to

D. so/that

Bài 46. ............... you save your money, you will be able to go to college.

A. Unless

B. Although

C. If

D. So

Bài 47. …........... Jack has a master's degree, he works as a store clerk.

A. Because of

B. So that

C. Where

D. Though

Bài 48. We took many pictures …...... the cloudy sky.

A. despite of

B. even though

C. despite

D. because

Bài 49. …............ both his legs were broken, he managed to get out of the car before it exploded.

A. Because

B. Although

C. So that

D. Where

Bài 50. We understood him …......... he spoke very fast.

A. because of

B. though

C. in spite of

D. despite

LỜI GIẢI CHI TIẾT

Câu 1: Đáp án A

Since = kể từ khi

For + N/Ving = bởi vì

Until = cho tới khi

Before = trước khi

Phương án A hợp nghĩa

Dịch nghĩa: Tôi chưa từng gặp Tom kể từ lúc anh ta đưa tôi quyển sách này

Câu 2: Đáp án D

Although = mặc dù

Since = kể từ khi, bởi vì

While = trong lúc

Unless = trừ khi

Phương án D hợp nghĩa

Dịch nghĩa: Mặc dù trời đã bắt đầu tối, cô ấy vẫn chờ đợi anh ta

Câu 3: Đáp án B

Because = bởi vì

Although = mặc dù

How = bằng cách ...

Where = nơi ..

Phương án B hợp nghĩa

DỊch nghĩa: Bởi vì anh ấy bị đau đầu, anh ấy phải uống aspirin

Câu 4: Đáp án D

When = khi

While = trong lúc

Since = kể từ lúc

By the time = vào lúc

Phương án D hợp nghĩa, đúng với cấu trúc của thì quá khứ hoàn thành

Dịch nghĩa: Anh ta đã rời đi cái lúc mà khi tôi tới nơi

Câu 5: Đáp án D

Even though = mặc dù

Despite + N = mặc dù

Though = mặc dù

Cả hai phương án A và C đều hợp nghĩa và đúng ngữ pháp, ta chọn D

Dịch nghĩa: Mặc dù trời mưa rất nặng hạt, họ vẫn đi học đúng giờ

Câu 6: Đáp án B

Because + clause = bởi vì

Because of + N = bởi vì

Thanks to + N = nhờ

Though + clause = mặc dù

Phương án B hợp nghĩa, đúng ngữ pháp

Phương án B

Dịch nghĩa: Chuyến đi của chúng tôi tới Nhật Bản bị hoãn do vợ tôi đổ bệnh

Câu 7: Đáp án B

Unless = trừ khi

Because = bởi vì

When = khi

Because of + N = Bởi vì

Phương án B

Dịch nghĩa: Trừ khi anh ấy tới rạp phim với tôi, còn không tôi sẽ đi một mình

Câu 8: Đáp án C

Unless = trừ khi

When = khi

If = nếu

As = bởi vì, khi

Phương án C hợp nghĩa

Dịch nghĩa: Cây sẽ không mọc trừ khi có đủ nước

Câu 9: Đáp án D

Because = bởi vì

Due to + N = bởi vì

Because of + N = bởi vì

Phương án B và C đều hợp nghĩa và đúng ngữ pháp

Phương án D

Dịch nghĩa: Chuyến bay phải tạm hoãn vì thời tiết xấu

Câu 10: Đáp án A

Although = mặc dù

Because = bởi vì

Since = bởi vì, kể từ khi

As = khi, bởi vì

Phương án A hợp nghĩa

Dịch nghĩa: Mặc dù rất bận, cô ấy vẫn giúp đỡ bạn

Câu 11: Đáp án A

Although = mặc dù

In spite of/ Despite + N = mặc dù

Even = kể cả, ngay cả

Phương án A hợp nghĩa

Dịch nghĩa: Mặc dù giao thông rất tệ, tôi vẫn tới đúng giờ

Câu 12: Đáp án A

In case = phòng khi

So = do vậy

Because = bởi vì

Although = mặc dù

Phương án A

Dịch nghĩa: Hãy mang theo bản đồ phòng khi bạn lạc đường

Câu 13: Đáp án D

Thì hiện tại đơn được dùng trong mệnh để chứa liên từ thời gian (when, before, while, ... ) trong câu nói về tương lai

Phương án D

Dịch nghĩa: Khi tôi gặp anh ta chiều mai, tôi sẽ hỏi anh ta

Câu 14: Đáp án A

Because = bởi vì

So that = để mà

Although = mặc dù

So = do đó

Phương án A hợp nghĩa

Dịch nghĩa: Tôi không thể mở nó bởi vì tôi cầm nhầm chìa khóa

Câu 15: Đáp án A

Although = mặc dù

In case = phòng khi, để đề phòng

Since = bởi vì, kể từ khi

Because = bởi vì

Phương án A hợp nghĩa

DỊch nghĩa: Anh ấy đồng ý đi leo núi, mặc dù anh ấy rất sợ độ cao

Câu 16: Đáp án B

Although = mặc dù

So that = để mà

Since = bởi vì, kể từ khi

So = do đó

Phương án B

Dịch nghĩa: Anh ấy đã mua một chiếc đồng hồ báo thức mới để có thể thức dậy đúng giờ

Câu 17: Đáp án B

Since = kể từ khi

As long as = miễn là

By the time = trước khi

As soon as = ngay sau khi

Phương án B hợp nghĩa, hợp với cấu trúc thì hiện tại hoàn thành

Phương án B

Dịch nghĩa: Anh ấy chưa từng viết thư cho tôi kể từ khi anh ta rời đi

Câu 18: Đáp án C

Before = trước khi

After = sau khi

If = nếu như

While = trong khi

Đây là cấu trúc câu điều kiện loại 1, ta sẽ sử dụng liên từ IF

Phương án C

Dịch nghĩa: Cô ấy sẽ chỉ làm việc nếu như bạn trả cho cô ấy nhiều hơn

Câu 19: Đáp án D

Unless = trừ khi

When = khi

Whenever = bất cứ khi nào

If = nếu

Phương án D hợp nghĩa

Dịch nghĩa: Tôi không bao giờ cầm ô theo trừ khi trời mưa to

Câu 20: Đáp án A

Despite + N = mặc dù, bất kể

Although + clause = mặc dù

Because = bởi vì

Since = bởi vì, kể từ khi

Phương án A hợp nghĩa

Dịch nghĩa: Bất kể trời có mưa hay tuyết, sẽ luôn có hơn năm mươi ngàn người hâm mộ ở trận bóng đá

Câu 21: Đáp án A

So = do đó

So that = để mà

Therefore = do đó

Due to = bởi vì

Phương án A hợp nghĩa

Dịch nghĩa: Một con cá nhỏ cần ngụy trang ẩn thân để mà kẻ thù của nó không thể tìm thấy

Câu 22: Đáp án D

So that = để mà

So as to + V = để mà

In order to + V = để mà

Phương án D

Dịch nghĩa: Cánh cổng bị đóng để ngăn cho những con bò không thể ra khỏi chuồng

Câu 23: Đáp án C

Because = bởi vì

So = do đó

But = nhưng

PHương án C hợp nghĩa

Dịch nghĩa: Chiêc xe rất dễ bị nhận ra, do vậy không khó để cảnh sát có thể bắt được những tên trộm

Câu 24: Đáp án B

In order to + V = để mà

In order that + clause = để mà

Phương án B đúng cấu trúc ngữ pháp,

Dịch nghĩa: Anh ta làm việc chăm chỉ để có thể phụ giúp gia đình

Câu 25: Đáp án B

So = do đó

So that = để mà

such (a/an) + N + that = .... đến nỗi mà

Phương án B hợp nghĩa

Dịch nghĩa: Chúng tôi chuyển lên dãy hàng đầu để có thể nhìn và nghe rõ hơn

Câu 26: Đáp án C

Because = bởi vì

despite + N = mặc dù

When = khi

However = Tuy nhiên

Phương án C hợp nghĩa

Dịch nghĩa: Mozart có thể viết nhạc khi ông ấy mới 5 tuổi

Câu 27: Đáp án C

Though = mặc dù

So that = để mà

Because = bởi vì

If = nếu như

Phương án C hợp nghĩa

Dịch nghĩa: Tôi đã phạm sai lầm vì tôi quá mỏi mệt

Câu 28: Đáp án B

However = tuy nhiên

Until = cho tới khi

So that = để mà

In spite of = mặc dù

Phương án B hợp nghĩa

Dịch nghĩa: Tôi sẽ đợi cho tới khi anh ta tới

Câu 29: Đáp án B

In spite of + N = mặc dù

Although + clause = mặc dù

Because of + N = bởi vì

However = tuy nhiên

Phương án B

Dịch nghĩa: Mặc dù đang bị đau đầu, anh ta vẫn tận hưởng bộ phim

Câu 30: Đáp án C

Although = mặc dù

Because = bởi vì

So that = để mà

Before = trước khi

Phương án C hợp nghĩa

Dịch nghĩa: Chị tôi sẽ đi máy bay, mặc dù chị ấy rất ghét bay

Câu 31: Đáp án C

Although + clause = mặc dù

But + clause = nhưng ...

However = Tuy nhiên

Moreover = ngoài ra, thêm vào đó

HOWEVER và MOREOVER có thể đứng độc lập, ngăn cách với mệnh đề chính bằng dấu phẩy,

Phương án C

Dịch nghĩa: Chúng ta vẫn chưa thắng. Tuy nhiên, ta sẽ thử lại thêm lần nữa

Câu 32: Đáp án C

Since = bởi vì, kể từ khi

And = và

However = tuy nhiên

But = nhưng

HOWEVER có thể đứng độc lập, ngăn cách với mệnh đề chính bằng dấu phẩy

Phương án C

Dịch nghĩa: Tom đã không ở đó. Tuy nhiên, anh trai anh ấy lại ở đó

Câu 33: Đáp án C

As = bởi vì, khi

When = khi

Moreover = hơn nữa, ngoài ra

So = do đó

Phương án C hợp nghĩa

Dịch nghĩa: Vì anh ta không tới đúng giờ, chúng tôi đã đi mà không có anh ta

Câu 34: Đáp án A

Or = hoặc, hay là

But = nhưng

And = và

Although = mặc dù

Phương án A hợp nghĩa

Dịch nghĩa: Đó là tất cả hay bạn muốn thêm gì nữa?

Câu 35: Đáp án D

Because = bởi vì

Since = bởi vì, kể từ khi

As = bởi vì, khi

Cả ba phương án A, B và C đều đúng, ta chọn phương án D

Dịch nghĩa: Bởi vì lúc đó đã muộn rồi, nên chúng tôi quyết định bắt taxi về nhà

Câu 36: Đáp án A

If = nếu

Although/though = mặc dù

So that = để mà

Phương án A hợp nghĩa

Dịch nghĩa: Bạn sẽ phải trả nhiều tiền bảo hiểm hơn nếu muốn mua một chiếc xe thể thao

Câu 37: Đáp án B

After + clause/N/Ving = sau khi

If + clause = nếu

Even though + clause = cho dù, mặc dù

In order that + clause = để mà

Phương án B

Dịch nghĩa: Bạn không nên lái xe sau khi đã uống rượu

Câu 38: Đáp án C

Although = mặc dù

Whether = liệu rằng

After = sau khi

So that = để mà

Phương án C hợp nghĩa:

Dịch nghĩa: Mặc dù sống ở biển, cá heo không phải là cá – nó là một loài động vật có vú

Câu 39: Đáp án A

If = nếu

So that = để mà

Though = mặc dù

Unless= trừ khi

Dịch nghĩa:Bạn có thể bị sởi nếu bạn bị muỗi cắn

Câu 40: Đáp án B

Since = kể từ khi, bởi vì

Although = mặc dù

So that = để mà

Before = trước khi

Phương án B hợp nghĩa

Dịch nghĩa: Tôi chưa từng leo núi kể từ khi tôi bị gãy chân mùa hè năm ngoái

Câu 41: Đáp án C

As if = như thể là

However = tuy nhiên

So that = để mà

in order to do st = để làm gì

Phương án C hợp nghĩa

Dịch nghĩa: Anh ta chạy bộ cứ như thể là có ít xe cộ lắm vậy

Câu 42: Đáp án A

Because = bởi vì

So that = để mà

Because of + N = bởi vì

Although = mặc dù

Phương án A hợp nghĩa

Dịch nghĩa: Anh ta lên giường vì cảm thấy rất buồn ngủ

Câu 43: Đáp án B

Unless = trừ khi

As if = như thể là

If = nếu như

Where= nơi mà

Phương án B

Dịch nghĩa: Tôi sẽ không cho bạn mượn tiền trừ khi bạn hứa sẽ trả tiền tuần tới

Câu 44: Đáp án A

So that = để mà

As if = như thể là

If = nếu như

Though = mặc dù

Phương án A

Dịch nghĩa: Cô ấy học một khóa học về máy tính để có thể kiếm được một công việc tốt hơn

Câu 45: Đáp án D

So + adj/adv + that = ...quá... đến nối mà

Such + (a/an) + N + that = ...đến nỗi mà

Too + adj/adv + (for sb)to do sth = quá ... để làm việc gi

Phương án D đúng cấu trúc ngữ pháp

Dịch nghĩa: Anh ta chạy nhanh tới nỗi mà tôi không thể bắt kịp

Câu 46: Đáp án C

If = nếu như

Unless = trừ khi

Although = mặc dù

So = do đó

Đây là câu điều kiện loại 1, ta chọn phương án C

Dịch nghĩa: Nếu như bạn tiết kiệm tiền, bạn có thể học đại học

Câu 47: Đáp án D

Though = mặc dù

Because of + N = bởi vì

So that = để mà

Where = ở nơi mà

Phương án D

Dịch nghĩa: Mặc dù Jack có bằng cao học, anh ta lại phải làm công việc nhân viên bán hàng

Câu 48: Đáp án C

Despite + N = mặc dù

Even though + clause = mặc dù

Because + clause = bởi vì

Phương án C

Dịch nghĩa: Chúng tôi chụp rất nhiều ảnh, mặc dù trời nhiều mây

Câu 49: Đáp án B

Although = mặc dù

Because = bởi vì

So that = để mà

Where = ở nơi mà

Phương án B

Dịch nghia: Mặc dù cả hai chân bị gãy, anh ta vẫn có thể thoát ra khỏi chiếc xe trước khi nó phát nổ

Câu 50: Đáp án B

Because of + N = mặc dù

Despite/ In spite of + N = mặc dù

Though + clause = mặc dù

Phương án B

Dịch nghĩa: Chúng tôi vẫn hiểu được mặc dù anh ta nói rất nhanh

PHẦN II

Bài 1. ______________ of the weather, the football game will be played tomorrow.

A. Therefore

B. Regardless

C. In addition

D. Furthermore

Bài 2. I dropped my cell phone and it broke. ____________, I need to either buy a new one or borrow yours.

A. In spite of

B. Likewise

C. Furthermore

D. Therefore

Bài 3. I can't help you with your homework because I am not very good at geometry. __________, I know someone who can.

A. However

B. For example

C. In addition

D. Subsequently

Bài 4. ............ he is old, he wants to travel around the world.

A. In spite of

B. Although

C. Despite

D. Because

Bài 5. ….. I came to England, I couldn't speak a word of English.

A. Since

B. After

C. While

D. Before

Bài 6. ___________ it was raining, I still walked to school.

A. Consequently

B. Furthermore

C. Accordingly

D. Although

Bài 6. ___________ it was raining, I still walked to school.

A. Consequently

B. Furthermore

C. Accordingly

D. Although

Bài 8. Jeremy is very active and enjoys exercising; ______________, Chris sits on his couch all day playing video games.

A. Similarly

B. For example

C. In addition

D. On the other hand

Bài 9. My sister is a very kind and generous person. _____________, she helps me with my homework and drives me to basketball practice.

A. However

B. But

C. Thanks to

D. For example

Bài 10. Which of the following prepositional phrases CAN NOT be used in the following sentence?

Cathy is sick; ____________, she came to school today.

A. Nevertheless

B. Still

C. As a result

D. Despite that

Bài 10. Which of the following prepositional phrases CAN NOT be used in the following sentence?

Cathy is sick; ____________, she came to school today.

A. Nevertheless

B. Still

C. As a result

D. Despite that

Bài 12. ..............you subtract 7 from 12, you will have 5.

A. Because

B. If

C. Though

D. Unless

Bài 13. They left the house ….saying good-bye to their mother.

A. before

B. after

C. during

D. in

Bài 14. Mr Young is not only healthy .................. also cheerful.

A. and

B. both

C. but

D. with

Bài 15. The class discussion was short. .. ........ , we gained some new knowledge from it.

A. However

B. Moreover

C. Although

D. Therefore

Bài 16. The undergound is cheap; ................... , it is faster than the train.

A. however

B. Therefore

C. but

D. Despite

Bài 17. ............... you study harder, you will not win a scholarship.

A. Unless

B. Because

C. If

D. In order that

Bài 18. The country air is fresh. .................. , it is not polluted.

A. However

B. Moreover

C. Whenever

D. Beside

Bài 19. …… she spoke slowly, I couldn't understand her.

A. Since

B. Although

C. If

D. As

Bài 20. He never goes to bed ....................he finishes his homework.

A. unless

B. when

C. while

D. if

Bài 21. She is looking for a new job …. she is tired of doing a routine job day after day.

A. despite

B. although

C. because

D. All are correct

Bài 22. She can't marry her cousin …… she loves him.

A. though

B. so

C. despite

D. because

Bài 23. He's still going to school …… his injury.

A. even though

B. although

C. in spite of

D. even though

Bài 24. He left home early .................. he could arrive at the station on time.

A. because of

B. in order to

C. although

D. so that

Bài 25. We will wait here ................ he comes back.

A. while

B. until

C. before

D. after

Bài 26. Thousands of people came to see the Queen ...... the rain.

A. because

B. owing to

C. in spite of

D. according to

Bài 27. We could reach the house ....the road was flooded.

A. although

B. whether

C. as if

D. even

Bài 28. You have to make up your mind fast, ….you slip the best opportunity.

A. and

B. so that

C. if

D. or

Bài 29. My mother looks ….she is tired. Perhaps she didn’t sleep well last night.

A. like

B. although

C. until

D. as if

Bài 30. Our teacher speaks slowly …. we may understand him.

A. because

B. in order to

C. so that

D. or

Bài 31. …............... photosynthesis were to stop, life would disappear from the planet Earth relatively quickly.

A. For

B. However

C. If

D. Although

Bài 32. It was late, …..................... I decided to go home.

A. however

B. but

C. although

D. and

Bài 33. Minh had a terrible headache. ….............., he went to school.

A. Therefore

B. But

C. However

D. Although

Bài 34. Tom has a bike …........., he always walks to work.

A. so

B. but

C. however

D. and

Bài 35. It was too dark to go on, …......... we found somewhere to stay.

A. so

B. but

C. however

D. because

Bài 35. It was too dark to go on, …......... we found somewhere to stay.

A. so

B. but

C. however

D. because

Bài 37. They asked me to wait for them, …...........they didn't turn up.

A. so

B. however

C. but

D. and

Bài 38. It was raining hard. ….............., the match went ahead.

A. Therefore

B. However

C. But

D. Because

Bài 39. We couldn't get a seat ….......... we arrived quite early.

A. but

B. however

C. nevertheless

D. although

Bài 40. My car broke down on the way. ................ , when I got to the airport the plane had taken off .

A. Because

B. therefore

C. But

D. however

Bài 41. We keep our bread in the fridge............... it doesn't go bad.

A. since

B. so that

C. although

D. after

Bài 42. ............... these cars are cheap, they last a long time.

A. Because

B. In order that

C. Although

D. After

Bài 42. ............... these cars are cheap, they last a long time.

A. Because

B. In order that

C. Although

D. After

Bài 44. You need good shoes to go hiking in the mountains ............ the ground is rough and hard.

A. because

B. so that

C. before

D. even though

Bài 45. Hockey players wear lots of protective clothing ......... they don't get hurt.

A. because of

B. after

C. in order that

D. though

Bài 46. .................................. he is tired, he can't work longer.

A. Because

B. Even though

C. Although

D. Beside

Bài 47. ......................... it was so cold, he went out without an overcoat.

A. If

B. Since

C. Although

D. Because

Bài 48. ......................... you ask him, he will help you.

A. If

B. But

C. Although

D. However

Bài 49. ............... he is so busy with his work, he always finds time to go to the concert every week.

A. If

B. Since

C. Although

D. Because

Bài 50. He passed the examination .................. he had been prevented by illness from studying.

A. although

B. but

C. however

D. moreover

LỜI GIẢI CHI TIẾT

Câu 1: Đáp án B

Cấu trúc:

Regardless of = bất chấp

Therefore = do đó

In addition = ngoài ra

furthermore= thêm vào đó,hơn nữa

Phương án B

Dịch nghĩa: Bất chấp thời tiết, trận đấu bóng bầu dục sẽ được tổ chức vào ngày mai

Câu 2: Đáp án D

Cấu trúc: In spite of + N = Mặc dù ...

Likewise= cũng vậy

furthermore= thêm vào đó

therefore= do đó

Phương án D hợp nghĩa

Dịch nghĩa: Tôi làm rơi máy điện thoại rồi. Do đó, tôi cần phải mua một cái mới, hoặc mượn 1 cái của bạn

Câu 3: Đáp án A

However = Tuy nhiên

For example = ví dụ

In addition = Ngoài ra

Subsequently = sau đó

Phương án A hợp nghĩa

Dịch nghĩa: Tôi không thể giúp bạn làm bài tập được, vì tôi không giỏi hình học. Tuy nhiên, tôi biết người có thể giúp bạn

Câu 4: Đáp án B

Although + clause = Mặc dù

In spite of + N = Mặc dù

Despite + N = mặc dù

Because + clause = bởi vì

Phương án B hợp nghĩa

Dịch nghĩa: Mặc dù đã rất già rồi, nhưng ông ấy vẫn muốn du lịch vòng quanh thế giới

Câu 5: Đáp án D

Since + clause = kể từ khi, bởi vì

After + clause = sau khi

While + clause = trong lúc

Before + clause= Trước khi

Phương án D hợp nghĩa

Dịch nghĩa: Trước khi tới nước Anh, tôi không thể nói một từ tiếng Anh nào

Câu 6: Đáp án D

Although + clause = mặc dù

Furthermore = thêm vào đó

Accordingly = vì lí do đó, vì vậy

Consequently = do đó, bởi thế

Phương án D

Dịch nghĩa: Mặc dù trời lúc đấy đang mưa, nhưng tôi vẫn đi tới trường

Câu 7: Đáp án B

In spite of + N = mặc dù

In addition = thêm vào đó

As a result = kết quả là

On the other hand = Mặc khác

Phương án B

Dịch nghĩa: Mặc dù đạt điểm rất cao, Rebecca không được nhận vào Stanford

Câu 8: Đáp án D

Similarly = tương tự

For example = ví dụ

In addition = thêm vào đó,

On the other hand = mặc khác.

Phương án D hợp nghĩa

Dịch nghĩa: Jeremy rất hoạt bát và thích vận động, mặt khác, Chris lại ngồi trên ghế chơi trò chơi điện tử cả ngày

Câu 9: Đáp án D

However= Tuy nhiên

But= nhưng

Thanks to + N = do có, nhờ có

For example = ví dụ

phương án D hợp nghĩa

Dịch nghĩa: Chị gái tôi rất tốt bụng và hào phóng, ví dụ, chị ấy giúp tôi làm bài tập và chở tôi đi tập bóng rổ

Câu 10: Đáp án C

Nevertheless = tuy nhiên

Still = ấy thế mà, tuy nhiên

As a result = kết quả là

despite +N = mặc dù vậy

Phương án C là phương án duy nhất thay vào không hợp nghĩa

Dịch nghĩa: Cathy bị ốm, mặc dù vậy, cô ấy vẫn tới trường

Câu 11: Đáp án B

Although + clause = mặc dù

In spite of/ Despite + N: mặc dù

Phương án B hợp nghĩa

Dịch nghĩa: Mặc dù cô ấy có tên tiếng Anh, nhưng thực tế cô ấy lại là người Việt Nam

Câu 12: Đáp án B

If = nếu

Because = bởi vì

Though = Mặc dù

Unless= trừ khi

Câu điều kiện loại 1, nói đến một sự thật hiển nhiên

Phương án B

Dịch nghĩa: Nếu bạn trừ bảy từ mười hai, bạn sẽ còn năm

Câu 13: Đáp án C

before = trước khi

after = sau khi

during = trong khi

in = trong lúc

Phương án B hợp nghĩa

Dịch nghĩa: Họ rời khỏi nhà sau khi tạm biệt mẹ họ

Câu 14: Đáp án C

Cấu trúc: not only ... but also... = không những ... mà còn

Phương án C

Dịch nghĩa: Ông Young khong những khoẻ mạnh, lại còn vui tươi

Câu 15: Đáp án A

However = tuy nhiên

Moreover = hơn nữa, ngoài ra

Although + clause = mặc dù

Therefore = do đó

Phương án A hợp nghĩa

Dịch nghĩa: Cuộc thảo luận của lớp diễn ra khá nhanh. Tuy nhiên, chúng tôi đã học được thêm nhiều điều từ buổi thảo luận đó

Câu 16: Đáp án A

However = tuy nhiên

Therefore = Vì vậy, do đó

In spite of/ Despite + N: mặc dù

but = nhưng

However có thể đứng ở đầu câu, trước dấu phẩy

Phương án A

Dịch nghĩa: Tàu điện ngầm rẻ hơn, tuy nhiên lại nhanh hơn tàu.

Câu 17: Đáp án A

Unless + clause = trừ khi

Because + clause = Bởi vì

If + clause = nếu Phương án A hợp nghĩa

Dịch nghĩa: Trừ khi bạn học hành chăm chỉ hơn, bạn sẽ không được học bổng đâu

Câu 18: Đáp án B

However = tuy nhiên

Moreover = Hơn nữa,

Whenever = bất cứ lúc nào

Beside = bên cạnh

Phương án B hợp nghĩa

Dịch nghĩa: không khí vùng quê rất trong lành. Hơn nữa, nó còn không bị ô nhiễm

Câu 19: Đáp án B

Since + clause = bởi vì, kể từ khi

Although + clause = mặc dù

If + clause = nếu

As + clause= bởi vì, khi

Phương án B hợp nghĩa

Dịch nghĩa: Mặc dù cô ấy nói rất chậm, tôi vẫn không nghe thấy gì

Câu 20: Đáp án A

Unless = trừ khi

when = khi

while = trong khi

if = nếu

Phương án A hợp nghĩa

Dịch nghĩa: Anh ta không bao giờ đi ngủ nếu chưa hoàn thành bài tập về nhà

Câu 21: Đáp án C

despite + N = mặc dù

although + clause = mặc dù

because + clause = bởi vì

Phương án C hợp nghĩa

Dịch nghĩa: Cô ấy đang tìm một công việc mới bởi cô ấy đã phát chán với việc làm một công việc hết ngày này đến ngày khác

Câu 22: Đáp án A

though + clause = mặc dù

so + clause = do đó, do vậy

despite + N = mặc dù

because + clause = bởi vì

Phương án A

dịch nghĩa: cô ấy không thể lấy anh họ của mình mặc dù cô rất yêu anh ta

Câu 23: Đáp án C

in spite of + N = mặc dù

although + clause = mặc dù

even though + clause = mặc dù

even = thậm chí, kể cả

Phương án C hợp nghĩa, đúng về cấu trúc

Dịch nghĩa: Anh ấy vẫn tới trường mặc dù đang bị thương

Câu 24: Đáp án D

in order to do sth = để làm việc gì

although + clause = mặc dù

because of + N = bởi vì

so that + clause = để mà ...

Phương án D hợp nghĩa

Dịch nghĩa: Anh ấy rời nhà sớm để có thể tới ga đúng giờ

Câu 25: Đáp án B

while = trong khi

until = cho tới khi

before =trước khi

after = sau khi

Phương án B hợp nghĩa

Dịch nghĩa: Chúng tôi sẽ chờ ở đây cho tới khi anh ta trở lại

Câu 26: Đáp án C

because + clause = bởi vì

owing to + N = bởi vì,nhờ có

in spite of + N = mặc dù

according to + N = theo như

Phương án C hợp nghĩa

Dịch nghĩa: Hàng ngàn người đến để nhìn thấy Nữ hoàng mặc dù trời mưa.

Câu 27: Đáp án A

although + clause = mặc dù

whether + clause = liệu, có ... không ...

as if + clause = cứ như thể là

even = ngay cả

Phương án A hợp nghĩa

Dịch nghĩa: Chúng tôi có thể đến được ngôi nhà, mặc dù con đường bị ngập

Câu 28: Đáp án D

and = và

so that = để mà

if = nếu

or = hoặc

Phương án D hợp nghĩa

Dịch nghĩa: Bạn phải đưa ra quyết định thật nhanh, hoặc bạn sẽ tuột mất cơ hội tốt nhất

Câu 29: Đáp án D

look as if/though = trông có vẻ như là, trông như thể là

Phương án D

Dịch nghĩa: Mẹ tôi trông có vẻ mệt mỏi. Có lẽ bà ấy ngủ không ngon giấc đêm qua

Câu 30: Đáp án C

so that + clause= để mà..

in order to + V = để ...

or = hoặc, hay là

because = bởi vì

Phương án C hợp nghĩa

Dịch nghĩa: Giáo viên của chúng tôi nói rất chậm rãi để chúng tôi có thể hiểu được

Câu 31: Đáp án C

Câu trên là câu thuộc mẫu câu điêu kiện loại 2. Trong câu không xuất hiện dấu hiệu của đảo ngữ, do vậy chắc chắn sẽ có liên từ IF ở đầu

Phương án C

Dịch nghĩa: Nếu như quá trình quang hợp dừng lại, sự sống trên Trái đất sẽ biến mất

Câu 32: Đáp án B

however = tuy nhiên

but = tuy nhiên, nhưng

although = mặc dù

and = và

Ta không thể chọn AND vì không hợp nghĩa. Nếu dùng ALTHOUGH thì lẽ ra phải Although it was late + Mệnh đề chính. However là một phó từ,thường hay đứng độc lập, ngăn cách với mệnh đề chính bằng dấu phẩy. Phương án B

Dịch nghĩa: Lúc đấy đã muộn rồi, nhưng tôi vẫn quyết định đi về nhà

Câu 33: Đáp án C

Therefore = do đó

However = tuy nhiên

But = nhưng, tuy nhiên

Although + clause = mặc dù

THEREFORE và HOWEVER trong các phương án có thể đứng độc lập, cách mệnh đề chính bằng dấu phẩy. Tuy nhiên THEREFORE lại không hợp nghĩa

Phương án C

Dịch nghĩa: Minh bị đau đầu. Tuy nhiên, anh ấy vẫn tới trường

Câu 34: Đáp án C

so = do đó

but = nhưng

however = tuy nhiên

and = và

Phương án A không hợp nghĩa.Trong các phương án còn lại,HOWEVER có thể đứng độc lập ở đầu câu, ngắn cách với mệnh đề chính bằng dấu phẩy

Phương án C

Dịch nghĩa: Tom có một cái xe máy. Tuy nhiên, anh ta luôn đi bộ đi làm

Câu 35: Đáp án A

so + clause = do đó

but + clause = nhưng

however = tuy nhiên

because + clause = bởi vì

Phương án A hợp nghĩa

Dịch nghĩa: Trời quá tối để có thể đi tiếp, do vậy chúng tôi đã tìm nơi nào đó để ở

Câu 36: Đáp án C

so + clause = do đó

but + clause = nhưng

however = tuy nhiên

Therefore= do đó

THEREFORE và SO đều hợp nghĩa, tuy nhiên THEREFORE thường được đặt độc lập ở đầu câu, ngăn cách với mệnh đề chính bằng dấu phẩy.

Phương án C

Dịch nghĩa: Mẹ Jane bị ốm, do vậy cô ấy phải ở nhà chăm sóc mẹ

Câu 37: Đáp án C

so + clause = do đó

but + clause = nhưng

however = tuy nhiên

and = và

Cả HOWEVER và BUT đều hợp nghĩa, tuy nhiên HOWEVER thường được đặt độc lập, ngăn cách với mệnh đề chính bằng dấu phẩy

Phương án C

Dịch nghĩa: Họ yêu cầu tôi đợi họ, nhưng họ lại không xuất hiện

Câu 38: Đáp án B

however = tuy nhiên

therefore = do đó

but = tuy nhiên

because = bởi vì

Cả HOWEVER và BUT đều hợp nghĩa, tuy nhiên HOWEVER thường được đặt độc lập, ngăn cách với mệnh đề chính bằng dấu phẩy

Phương án B

Dịch nghĩa: Trời lúc đó mưa nặng hạt. Tuy nhiên trận đấu vẫn được tiếp tục

Câu 39: Đáp án D

but + clause = nhưng

although + clause = mặc dù

However = Nevertheless = tuy nhiên

Phương án D

Dịch nghĩa: Chúng tôi không thể có được chỗ ngồi mặc dù đến rất sớm

Câu 40: Đáp án B

however = tuy nhiên

therefore = do đó

but = tuy nhiên

because = bởi vì

Phương án B

Dịch nghĩa: Xe của tôi bị hỏng trên đường đi. Do vậy, khi tôi tới sân bay thì máy bay đã cất cánh mất rồi

Câu 41: Đáp án B

since = từ khi, bởi vì

although= mặc dù

so that = để mà

after = sau khi

Phương án B

Dịch nghĩa: Chúng tôi để bánh mì trong tủ lạnh, để nó không bị thiu

Câu 42: Đáp án C

Because = bởi vì

In order that = để mà

Although = mặc dù

After = sau khi

Phương án C

Dịch nghĩa: Mặc dù những chiếc xe này rất rẻ, nhưng chúng lại khá bền

Câu 43: Đáp án D

Before = trước khi

so that = để mà

even though = mặc dù

because = bởi vì

Phương án D hợp nghĩa

Dịch nghĩa: Bạn nên để một thời gian cho bàn là tăng nhiệt trước khi bắt đầu là ủi quần áo

Câu 44: Đáp án A

Before = trước khi

so that = để mà

even though = mặc dù

because = bởi vì

Phương án A hợp nghĩa

Dịch nghĩa: bạn cần một đôi giày tốt khi leo núi bởi vì mặt đất rất gồ ghề và cứng

Câu 45: Đáp án C

in order that + clause = để mà

after + clause = sau khi

because of + N = bởi vì

though = mặc dù

Phương án C

Dịch nghĩa: Những người chơi hockey phải mặc rất nhiều đồ bảo hộ để tránh bị thương

Câu 46: Đáp án A

Beside = bên cạnh

Because + clause = bởi vì

Even though/ Although + clause = mặc dù

Phương án A hợp nghĩa

Dịch nghĩa: Bởi vì anh ấy mệt, anh ấy không thể làm việc thêm nữa

Câu 47: Đáp án C

Because + clause = bởi vì

If + clause = nếu

Since + clause= bởi vì, kể từ khi

Although + clause = Mặc dù

Phương án C hợp nghĩa

Dịch nghĩa: Mặc dù ngoài trời rất lạnh, anh ta đi ra khỏi nhà mà không có áo khoác

Câu 48: Đáp án A

but= nhưng

If + clause = nếu

However=tuy nhiên

Although + clause = Mặc dù

Phương án A hợp nghĩa, đây là cấu trúc câu điều kiện loại 1

Dịch nghĩa: Nếu bạn yêu cầu, anh ta sẽ giúp đỡ bạn

Câu 49: Đáp án C

Because + clause = bởi vì

If + clause = nếu

Since + clause= bởi vì, kể từ khi

Although + clause = Mặc dù

Phương án C hợp nghĩa

Dịch nghĩa: Mặc dù rất bận rộn với công việc, anh ta luôn dành thời gian tới các buổi hoà nhạc mỗi tuần

Câu 50: Đáp án A

Although + clause = Mặc dù

however = tuy nhiên

but = nhưng

moreover = ngoài ra, thêm vào đó

Phương án A hợp nghĩa

Dịch nghĩa: Anh ấy vượt qua kì thi mặc dù việc học tập bị cản trở bởi bệnh tật

PHẦN III

Câu 1. She got the job _______________ the fact that she had very little experience.

A. although

B. because of

C. despite

D. Because

Câu 2. My sister's hand-writing is always so neat, _______________ mine is a total mess.

A. although

B. nonetheless

C. otherwise

D. Whereas

Câu 3. I lost the game, but I told myself that I had improved a lot _______________.

A. in addition

B. because

C. Nonetheless

D. Despite

Câu 4. Some people believe vaccines overload our immune system, making it less able to react to other diseases ---- meningitis or AIDS, which are now threatening our health.

A. but for

B. lest

C. whereas

D. such as

Câu 5. They like to keep their old houses rather than building the new ones ---- it is very hard and expensive to maintain them.

A. because of

B. even though

C. on the contrary

D. for example

Câu 6. You'd better wear a helmet when you go roller-blading. _______________, you could hurt yourself.

A. Unless

B. Instead

C. Otherwise

D. Therefore

Câu 7. Reading is an excellent way to increase your vocabulary. _______________, it can also help you improve your grammar.

A. In addition

B. Moreover

C. Furthermore

D. All are correct

Câu 8. The student's essay was badly written. _______________, it was too short.

A. In addition

B. Moreover

C. Furthermore

D. All are correct

Câu 9. Due to ---- a lack of production ---- increasing housing prices, Liverpool is now ranked as one of the least affordable cities countrywide.

A. neither / nor

B. no sooner / than

C. scarcely / before

D. both / and

Câu 10. Mike has been told he will have to pay the fine ---- his high rank in the military.

A. even if

B. furthermore

C. despite

D. on purpose that

Câu 11. Continued high-blood pressure is dangerous ---- it can increase the risk of heart disease and stroke.

A. however

B. so that

C. as

D. for instance

Câu 12. The inhabitants of our village claim that pedestrians have no choice but to risk their lives crossing the dangerous road as there is ---- a pedestrian bridge ---- a crosswalk.

A. not only / but also

B. both / and

C. neither / nor

D. no sooner / than

Câu 13. _____ the Oscar Reward, the Cannes Film Festival is the biggest event which takes place in May in the South of France.

A. Except for

B. Such as

C. Lest

D. Unless

Câu 14. ---- vaccination has eliminated naturally occurring polio in North and South America, rare cases continue to occur in developing countries of Africa.

A. However

B. Although

C. As a result of

D. Hence

Câu 15. The economy in China is booming; ---- many foreign investors are planning to enter China's market.

A. nonetheless

B. even if

C. so as to

D. that's why

Câu 16. Johnny Pacheco has a creative talent as a composer; ----, he is a successful arranger.

A. owing to

B. now that

C. though

D. moreover

Câu 17. ---- how long you've been using tobacco, you can still overcome your addiction to smoking.

A. Regarding

B. Although

C. No matter

D. Even though

Câu 18. ---- they tried hard, the students could not complete the project in time as they were lacking in skills and knowledge.

A. Although

B. As

C. Since

D. Despite

Câu 19. All the soldiers had to take their masks with them ---- there was a gas attack.

A. because of

B. so

C. so that

D. in case

Câu 20. He should not have used office property. ----, he ought not to have been in the building at all outside office hours.

A. in addition to

B. owing to

C. so that

D. furthermore

Câu 21. She feels like giving up her job ---- the consequences she will face.

A. although

B. much as

C. as a result

D. regardless of

Câu 22. Smaller companies were merged into the parent company ---- creating a single organization.

A. despite

B. as a consequence

C. though

D. thereby

Câu 23. ---- you fail, you will have the satisfaction of knowing that you tried.

A. Whereas

B. Unlike

C. Provided

D. Even if

Câu 24. ---- a person tries very hard to suppress the obsession, it continues to reoccur in an uncontrollable fashion.

A. No matter

B. Besides

C. Even though

D. Therefore

Câu 25. ---- motor vehicles are the most preferable way of transport, they are also the major contributor to global warming.

A. Whereas

B. On the other hand

C. On the contrary

D. Whenever

Câu 26. ---- oil was discovered in Alberta as early as 1914, the oil and gas industry really took off in the late 1960s when large deposits were discovered.

A. By contrast

B. As a result

C. Therefore

D. In spite of the fact that

Câu 27. ---- museums, libraries and archives are cultural institutions, they should ensure that their collections are built up in accordance with universally recognized moral principles.

A. In view of

B. In order to

C. As if

D. Considering that

Câu 28. Smallpox was eventually declared eradicated in 1980, ---- a vigorous campaign of immunization by the World Health Organization.

A. nevertheless

B. thanks to

C. now that

D. in spite of

Câu 29. During the war of 1812, the Royal Navy had more ships than the U.S. Navy; ----, they were able to maintain a tight blockade on American waters and transport British Army troops to American shores.

A. nonetheless

B. otherwise

C. by contrast

D. therefore

Câu 30. Telecare is a telephone support service in the US which provides contact with people who are alone and isolated ---- they are aged or have disabilities.

A. in contrast to

B. because

C. on grounds of

D. Despite

Câu 31. Though Cholera is spread ---- directly or through flies and waste, water is the chief medium for spread of this disease and hence it is termed as water-borne disease.

A. either

B. neither

C. both

D. not only

Câu 32. ---- offering the most essential services to mankind, the coastal wetlands and marine life of the Asian countries generate income for millions of people.

A. However

B. Considering that

C. Apart from

D. No matter

Câu 33. Businesses are failing ---- a lack of trained workers and people to buy products.

A. in addition

B. because of

C. in spite of

D. Thus

Câu 34. The coconut palm is ---- highly valued by the Pacific Islanders as both a source of food and medicine that it is called The Tree of Life.

A. such

B. much

C. too

D. so

Câu 35. The research in biotechnology will provide ---- dramatic medical breakthroughs but also millions of dollars in new investment, and new opportunities for many people.

A. both

B. either

C. whether

D. not only

Câu 36. In Japan, the oyster seed is ---- being cultured in nets to market size but also released on the bottom where good returns are being obtained two to three years later.

A. nevertheless

B. no matter

C. not only

D. no sooner

Câu 37. Several years ago, a tobacco company attempted to sell a cigarette that made no smoke; ----, people who tested that product did not like the way it tasted.

A. however

B. despite

C. because

D. on account of

Câu 38. The most common way of preserving genetic materials is to deposit seeds in gene banks; ---- that, cultivating plants in their original environment is the most natural preservation method.

A. provided

B. apart from

C. due to

D. regardless

Câu 39. The name Holland is frequently used ---- the Netherlands, but it actually refers to the two Western coastal provinces, North and South Holland.

A. on the contrary

B. though

C. for instance

D. instead of

Câu 40. ---- recycling of wastes material solves the problem of garbage disposal at landfills, and saves resources, it entails large hidden costs in collecting, sorting and manufacturing.

A. Since

B. As a consequence

C. Nevertheless

D. Much as

Câu 41. The experts found that between forty million and eighty million people have been forced to move from their homes ---- dams.

A. hence

B. so long as

C. but

D. because of

Câu 42. . Replacement cost coverage ensures that your home will be fully rebuilt ---- a total loss.

A. so that

B. in case of

C. provided that

D. although

Câu 43. Since the 1970s, psychoanalysis has become less popular; ----, some people still prefer this kind of treatment.

A. however

B. despite

C. now that

D. likewise

Câu 44. While eating sweets, the brain instantly releases endorphins which make us feel happy and reduce pain; ---- many pediatricians give sweets to children while giving injections.

A. that's why

B. nonetheless

C. as long as

D. since

Câu 45. Srirangam was an ancient place of pilgrimage for the Indians and was surrounded by a strong fort but there was ---- the necessary army ---- the weapons to protect it.

A. both / and

B. neither / nor

C. hardly / when

D. not only / but also

Câu 46. Employees need to continually expand their job skills ---- they can achieve their full personal potential.

A. so that

B. in case

C. otherwise

D. in addition to

Câu 47. A violation of the law, ---- how slight, is a crime and therefore punishable.

A. even though

B. no matter

C. however

D. thereby

Câu 48. Food producers claim that adding fiber to foods is difficult ---- it changes the qualities of the food.

A. in order that

B. whereas

C. since

D. nevertheless

Câu 49. According to a theory, the tunnels under San Diego were built ---- enemies attacked the city.

A. despite

B. in order to

C. in case

D. so that

Câu 50. --- little space you have in your garden, it's always possible to grow something to eat.

A. hence

B. no matter how

C. so

D. although

LỜI GIẢI CHI TIẾT

Câu 1: C

Despite + N = mặc dù

Although + clause = mặc dù

Because of + N = bởi vì

Because + clause = bởi vì

Phương án C hợp nghĩa, đúng ngữ pháp

Dịch nghĩa: Cô ấy nhận được công việc, mặc dù cô ấy chưa có nhiều kinh nghiệm

Câu 2: D

Although + clause = mặc dù Nonetheless = tuy nhiên, tuy vậy Whereas = trong khi đó Otherwise = nếu không thì Phương án D Dịch nghĩa: Chữ viết tay của chị tôi lúc nào cũng ngay ngắn, trong khi chữ của tôi thì giống như một mớ hỗn độn

Câu 3: C

In addition = ngoài ra, thêm vào đó

because =bởi vì

Nonetheless = tuy nhiên

Despite = mặc dù

Phương án C

Dịch nghĩa: Tôi đã thua trận đấu, nhưng tôi tự nhủ rằng: tuy nhiên mình cũng đã cải thiện rất nhiều

Câu 4: D

Such as = chẳng hạn như

But for = Nếu không vì, nếu không có

Lest = sợ rằng, e rằng

Whereas = trong khi

Phương án D

Dịch nghĩa: một số người tin rằng các loại vắc xin làm cho hệ miễn dịch bị quá tải, làm hệ miễn dịch kém phản ứng chống lại những căn bệnh như viêm màng não hay AIDS, những căn bệnh hiện nay đang đe dọa dức khỏe chúng ta

Câu 5: B

Because of + N= bởi vì

Even though = mặc dù

On the contrary = Trái lại

For example = ví dụ

Phương án B hợp nghĩa:

Dịch: Họ muốn giữ lại những căn nhà cũ hơn là việc xây mới, mặc dù việc duy trì có thể rất khó khăn và tốn kém

Câu 6: C

Unless = trừ khi

Instead = thay vì điều đó

Otherwise = nếu không thì

Therefore = do đó

Phương án C hợp nghĩa

Dịch nghĩa: Bạn nên đội mũ bảo hiểm khi đi trượt patin. Nếu không thì bạn có thể sẽ tự làm mình bị thương

Câu 7: D

In addition = ngoài ra

Moreover = thêm vào đó, ngoài ra

Furthermore = thêm vào đó, ngoài ra

Cả ba phương án đều đúng, ta chọn phương án D

Dịch nghĩa: Đọc sách là một cách tuyệt vời đề nâng cao vốn từ vừng. Thêm vào đó, nó còn giúp nâng cao ngữ pháp

Câu 8: D

In addition = ngoài ra

Moreover = thêm vào đó, ngoài ra

Furthermore = thêm vào đó, ngoài ra

Cả ba phương án đều đúng, ta chọn phương án D

Dịch nghĩa: Bài luận của học sinh đó viết quá tệ. Ngoài ra, nó còn ngắn nữa

Câu 9: D

both … and: cả…và…

Neither…nor: không…mà cũng không…

no sooner.....than...= hardly/ scarely.... when...: vừa mới... thì

chọn D

Dịch nghĩa: Do sản xuất thiếu và giá nhà tăng, Liverpool giờ được xếp vào một trong số các thành phố khó có đủ điều kiện để sinh sống nhất cả nước

Câu 10: C

Even if + clause = kể cả, ngay cả khi

Furthermore = ngoài ra

Despite + N = mặc dù

Phương án C

Dịch nghĩa: Mike đã từng nói với tôi rằng anh ấy sẽ phải trả tiền phạt, mặc dù cấp bậc trong quân đội của anh ấy rất cao

Câu 11: C

However = tuy nhiên

So that = để mà

As = bởi vì, khi

For instance = ví dụ (thường ngăn cách với mệnh đề chính bởi dấu phẩy)

Phương án C hợp nghĩa

Dịch nghĩa: Huyết áp cao liên tục rất nguy hiểm bởi nó làm tăng nguy cơ bênh về tim và đột quỵ

Câu 12: C

Not only ... but also = không những mà còn

Both A and B = cả A và B

Neither A nor B ... = Cả A và B đều không

No sooner ... than ... = vừa mới ... thì

Phương án C hợp nghĩa

Dịch nghĩa: Dân cư của làng ta phản ánh rằng khách bộ hành không có lựa chọn nào khác ngoài việc mạo hiểm mạng sống băng qua những con đường nguy hiểm, bởi vì không có một cây cầu dành cho người đi bộ hay đường kẻ ngang cho người đi bộ

Câu 13: A

Except for = ngoại trừ

Such as = chẳng hạn như (thường dùng khi liệt kê ra ví dụ để làm dẫn chứng, chứng minh cho điều mình vừa đề cập)

Lest = sợ rằng, e rằng

Unless = trừ khi

Phương án A hợp nghĩa

Dịch nghĩa: Ngoại trừ giải thưởng Oscar thì liên hoan phim Cannes là sự kiện lớn nhất diễn ra vào tháng năm ở miền Nam nước Pháp

Câu 14: B

However = tuy nhiên

Although + clause = mặc dù

As a result of + N = do, bởi vì

Hence = do đó

Phương án B hợp nghĩa

Dịch nghĩa: Mặc dù việc tiêm chủng đã loại bỏ nguy cơ nguồn gốc tự nhiên của bệnh viêm tủy xám ở Bắc và Nam Phi, một số hiếm các ca mắc bệnh vẫn tiếp tục diễn ra ở những quốc gia châu Phi đang phát triển

Câu 15: D

Nonetheless = dù sao

Even if = kể cả, ngay cả khi, thậm chí nếu

So as to + V = để làm gì

That’s why = đó là lí do tại sao

Phương án D hợp nghĩa

Dịch nghĩa: Kinh tế Trung Quốc đang bùng nổ, đó là lí do tại sao rất nhiều nhà đầu tư nước ngoài đang có ý định thâm nhập vào thị trường Trung Quốc

Câu 16: D

Moreover = ngoài ra

Owing to = bởi vì

Now that = bởi vì

Though = mặc dù

MOREOVER có thể đứng độc lập, ngăn cách với mệnh đề chính bằng dấu phẩy

Phương án D

Dịch nghĩa: Johny Pacheo là một nhà soạn nhạc tài năng, sáng tạo. Ngoài ra, anh ta còn là một nhà quản lí thành đạt

Câu 17: C

Cấu trúc: No matter how ... = However = Dù cho ...đi chăng nữa

Regarding: xét về việc

although + clause=mặc dù =even though

Phương án C

Dịch nghĩa: Dù cho bạn đã hút thuốc bao lâu đi chăng nữa, bạn vẫn có thể vượt qua được cơn nghiện thuốc

Câu 18: A

Although = mặc dù

As = bởi vì, khi

Since = bởi vì, kể từ khi

Despite + N= mặc dù

Phương án A

Dịch nghĩa: Mặc dù đã cố gắng, nhiều học sinh không thể hoàn thành dự án đúng hạn bởi họ thiếu kĩ năng và hiểu biết

Câu 19: D

Because of + N = bởi vì

So = do đó

So that = để mà

In case = phòng khi

Phương án D hợp nghĩa

Dịch nghĩa: Tất cả binh lính phải mang theo mặt nạ đề phòng bị tấn công bằng khí độc

Câu 20: D

In addition to + N = ngoài ... ra

Futhermore= thêm vào đó, ngoài ra

Owing to + N = ngoài ra

So that = để mà

Phương án D hợp nghĩa, đúng cấu trúc

Phương án D

Dịch nghĩa: Lẽ ra anh ta không nên sử dụng tài sản của công ty. Ngoài ra, anh ta lẽ ra không nên ở lại tòa nhà ngoài giờ hành chính

Câu 21: D

Although + clause = mặc dù

Regardless of + N = bất chấp

Much as + clause = mặc dù

As a result = kết quả là, do đó

Phương án D hợp nghĩa

Dịch nghĩa: Cô ấy muốn bỏ việc bất chấp những hậu quả mà cô ấy sẽ phải đối mặt

Câu 22: D

Despite + N = mặc dù

As a consequence of + N = bởi vì

Though + clause = mặc dù

Thereby = bằng cách ấy, do đó

Phương án D

Dịch nghĩa: Những công ty nhỏ được hợp nhất với các công ty mẹ, bằng cách đó đã tạo ra một tổ chức duy nhất

Câu 23: D

Even if = ngay cả khi

Whereas = trong khi

Unlike = khác với ...

Provided (that) = với điều kiện là, miễn là

Phương án D hợp nghĩa

Dịch nghĩa: Ngay cả khi bạn thất bại, bạn sẽ vẫn cảm thấy thoải mái vì biết rằng mình đã có cố gắng

Câu 24: C

Even though = mặc dù

No matter = không quan trọng

Therefore = do đó

Besides = bên cạnh

Phương án C hợp nghĩa

Dịch nghĩa: Mặc dù con người cố gắng rất nỗ lực để vượt qua được nỗi ám ảnh, nó vẫn cứ tái diễn theo cách không thể kiểm soát được

Câu 25: A

Whereas = trong khi mà, nhưng trái lại

On the other hand = mặc khác

On the contrary = trái lại

Whenever = bất cứ lúc nào

Phương án A hợp nghĩa

Dịch nghĩa: Trong khi những phương tiện sử dụng động cơ rất được ưa chuộng, chúng cũng là một nguồn lớn đóng góp vào sự nóng lên toàn cầu

Câu 26: D

By contrast = đối lập

As a result = kết quả là

Therefore = do đó

In spite of the fact that + clause= mặc dù

Phương án D hợp nghĩa

Dịch nghĩa: Mặc dù dầu thô được phát hiện ở Alberta từ năm 1914, ngành công nghiệp thực sự phát triển vào cuối thập niên 60 khi những mỏ khoáng sản lớn được phát hiện

Câu 27: D

Considering that + clause= xem xét về

In view of + N = xem xét

In order to +V = để mà

As if = như thể là

Phương án D hợp nghĩa, hợp cấu trúc

Dịch nghĩa: Xem xét tới việc bảo tàng, thư viện và những cơ sở lưu trữ là những tổ chức văn hóa, họ nên đảm bảo rằng những bộ sưu tập được xây dựng theo nguyên tắc đạo đức được công nhận phổ biến

Câu 28: B

Nevertheless = tuy nhiên, mặc dù vậy

Thanks to + N = nhờ có

Now that = Vì, do

In spite of + N = mặc dù

Phương án B hợp nghĩa

Dịch nghĩa: Bênh đậu mùa cuối cũng đã được tuyên bố là bị xóa sổ hoàn toàn vào năm 1980, nhờ có một chiến dịch tiêm chủng mạnh mẽ được thực hiện bởi tổ chức Y tế thế giới

Câu 29: D

Therefore = do đó

Nonetheless = tuy nhiên

Otherwise = nếu không thì

By contrast = trái ngược, đối lập

Phương án D hợp nghĩa

Dịch nghĩa: Trong suốt chiến tranh năm 1812, Quân đội Hoàng gia có nhiều tàu chiến hơn Hải quân Mỹ, do vậy, họ có thể phong tỏa chặt vùng biển châu Mỹ và chuyển quân đội Anh tới bãi biển

Câu 30: B

in contrast to + N = trái ngược với

because + clause = bởi vì

despite + N = mặc dù

on grounds of = với lí do là

Phương án B

Dịch nghĩa: Telecare là một dịch vụ hỗ trợ qua điện thoại ở Mỹ, cung cấp liên lạc với những người đang cô đơn hay bị cô lập bởi họ đã có tuổi hoặc khuyết tật

Câu 31: A

both … and: cả…và…

Neither…nor: không…mà cũng không…

Either…or: hoặc… hoặc

not only…but also…: không những… mà còn

Phương án A

Dịch nghĩa: Mặc dù bệnh tả có thể bị lây truyền trực tiếp qua ruồi hoặc rác thải, nước là phương tiện chính lây lan căng bệnh này, do đó nó được liệt vào danh sách các bệnh lây lan qua nước

Câu 32: C

However = tuy nhiên

Considering that = xem xét, xét tới ...

Apart from = ngoài ...

No matter = dù cho ..

Phương án C hợp nghĩa

Dịch nghĩa: Ngoài việc cung cấp sự phục vụ thiết yếu nhất cho con người, các vùng đất ngập nước ven biển và các sinh vật biển của các quốc gia châu Á tạo ra thu nhập cho hàng triệu người.

Câu 33: B

In addition = ngoài ra

Because of + N = bởi vì

In spite of + N = mặc dù

Thus = như thế, như vậy

Phương án B hợp nghĩa

Dịch nghĩa: Việc kinh doanh đang có dấu hiệu giảm sút bởi vì sự thiếu thốn nhân công đã qua đào tạo và người mua hàng

Câu 34: D

Cấu trúc: so … that … = đến nỗi mà

Such (a/ an) + N that =... đến nỗi mà

Phương án D

Dịch nghĩa: Cây dừa được coi là nguồn thức ăn và thuốc chữa bệnh, được người dân đảo ở vùng Thái Bình Dương coi trọng tới nỗi mà được gọi là Cây sự sống

Câu 35: D

both … and: cả…và…

Either…or: hoặc… hoặc

not only…but also…: không những… mà còn

Phương án D

Dịch nghĩa: Việc nghiên cứu công nghệ sinh học sẽ mang lại không chỉ những bước đột phá về y tế và còn hàng triệu đô la tiền đầu tư, và những cơ hội mới cho rất nhiều người

Câu 36: C

Cấu trúc: not only … but also = không những … mà còn …

no sooner.....than...= hardly/ scarely.... when...: vừa mới... thì

Phương án C

Dịch nghĩa: Ở Nhật Bản, hạt ngọc trai không chỉ được nuôi cấy nhân tạo bằng lưới với mục đích thương mại mà còn được thả xuống đáy, nơi sẽ thu được món lợi lớn hơn sau hai hoặc ba năm

Câu 37: A

However = tuy nhiên

Despite + N = mặc dù

Because + clause = bởi vì

On account of + N = vì cái gì

Phương án A hợp nghĩa

Dịch nghĩa: Vài năm trước, một công ty sản xuất thuốc lá đã thử đưa ra sản phẩm thuốc lá không khói. Tuy nhiên, người dùng thử không thích mùi vị của nó

Câu 38: B

Provided = miễn là

Apart from = ngoài …

Due to = bởi vì

Regardless = bất chấp

Phương án B

Dịch nghĩa: Cách phổ biến nhất để bảo tồn nguồn vật chất di truyền đó là gửi hạt tới ngân hàng gen. Ngoài ra, việc nuôi trồng thực vật trong môi trường ban đầu của chúng là phương thức bảo tồn tự nhiên nhất

Câu 39: D

Instead of = thay vì

On the contrary = đối nghịch, trái ngược

Though = mặc dù

For instance = ví dụ

Phương án D

Dịch nghĩa: Cái tên Holland thường được sử dụng phổ biến thay vì cái tên Netherland, tuy nhiên thực tế nó dề cập đến hai tỉnh ven biển phía Tây, Bắc và Nam Holland

Câu 40: D

Since = kể từ khi, bởi vì

As a consequence = kết quả là

Nevertheless = tuy nhiên

Much as + clause= mặc dù

Phương án D hợp nghĩa

Dịch nghĩa: Mặc dù việc tái chế rác thải sẽ giải quyết vấn đề rác thải ở những bãi rác, và tiết kiệm tài nguyên, tuy nhiên nó đòi hỏi rất nhiều chi phí cho việc thu gom, phân loại và sản xuất

Câu 41: D

Hence = vì thế

So long as = với điều kiện là

But = nhưng

Because of + N = bởi vì

Phương án D hợp nghĩa

Dịch nghĩa: Những chuyên gia phát hiện ra rằng có khoảng bốn mươi đến tám mươi triệu người bị buộc phải chuyển nhà vì những con đập

Câu 42: B

So that = để mà

In case of + N= trong trường hợp

Provided that = miễn là

Although = mặc dù

Phương án B

DỊch nghĩa: bảo hiểm chi phí thay thế đảm bảo rằng nhà của bạn sẽ được xây lại hoàn toàn trong trường hợp mất mát toàn bộ

Câu 43: A

However( tuy vậy), + clause

In spite of / despite+ N: mặc dù, bất chấp

now that = because + clause chỉ lý do

likewise (adv) cũng vậy, cũng như vậy

Theo nghĩa và ngữ pháp của câu ta chọn A

Dịch nghĩa: Từ năm những 1970 phân tâm học trờ nên ít phổ biến hơn, tuy nhiên, vài người vẫn ưa chuộng kiểu điều trị này

Câu 44: A

That’s why = đó là lí do tại sao

Nonetheless = tuy nhiên

As long as = với điều kiện là

Since = kể từ khi, bởi vì

PHương án A hợp nghĩa

Dịch nghĩa: Trong khi ăn đồ ngọt, não bộ ngay lập tức phát hành endorphins mà làm cho chúng ta cảm thấy hạnh phúc và giảm đau; Đó là lí do tại sao nhiều bác sĩ nhi khoa cho đồ ngọt cho trẻ khi tiêm.

Câu 45: B

both A and B = cả A và B

Neither A or B = cả A và B đều không

Hardly … when … = vừa mới thì

Not only … but also = không những mà còn

Phương án B hợp nghĩa:

Dịch nghĩa: Srirangam là một nơi cổ xưa của những người Ấn Độ hành hương, được bao quanh bởi một pháo đài kiên cố nhưng không có quân đội hay vũ khí để bảo vệ nó

Câu 46: A

So that = để mà

In case = phòng khi

Otherwise = nếu không thi

In addition to = thêm vào đó

Phương án A

Dịch nghĩa: Những nhân viên cần liên tục phát triển khả năng làm việc, để họ có thể phát huy hết tiềm năng cá nhân

Câu 47: B

however=no matter + how : dù cho có thế nào đi chăng nữa

eventhough= mặc dù

Phương án B

Dịch nghĩa: Một hành vi vi phạm pháp luật, dù có nhỏ đến mức nào, cũng là tội và do đó cần phải bị trừng trị

Câu 48: C

In order that = để mà

Whereas = trong khi

Since = kể từ khi, bởi vì

Nevertheless = tuy nhiên

Phương án C

Dịch nghĩa: Những nhà sản xuất thực phẩm cho rằng việc thêm chất xơ vào thức ăn là rất khó bởi nó sẽ thay đổi chất lượng thức ăn

Câu 49: C

In case : phòng khi

Liên từ chỉ mục đích that/ so that/ in order that+ clause

In spite of / despite+ N: mặc dù, bất chấp

in order to + V chỉ mục đích

Theo nghĩa và ngữ pháp của câu ta chọn C

Dịch nghĩa:Theo một học thuyết, đường hầm dưới San Diego được xây dựng phòng khi kẻ thù tấn công thành phố

Câu 50: B

No matter how = dù có thể nào đi chăng nữa

Hence = do đó

So = do đó

Although = mặc dù

Phương án B

Dịch nghĩa: Dù cho bạn có ít không gian trong vườn đi thế nào đi chăng nữa, bạn luôn có thể trồng thứ gì đấy để ăn

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Tổng hợp 150 câu trắc nghiệm Linking Words có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Mời các em tham khảo các tài liệu có liên quan:

  • Chuyên đề Conjunctions
  • Chuyên đề Relative Clauses
  • Chuyên đề Gerund and Infinitive

Chúc các em học tập tốt!

Từ khóa » Bài Tập Linking Words