Cách Chia động Từ Burn Trong Tiếng Anh - Monkey

Các dạng hiện tại, quá khứ, tương lai của Burn được chia như thế nào? V1, V2, V3 của Burn theo bảng động từ bất quy tắc là gì? Cùng Monkey tìm hiểu chi tiết trong bài học cách chia động từ Burn kỳ này!

Burn - Ý nghĩa và cách dùng

Trong phần đầu tiên, bạn cần nắm được ý nghĩa, cách phát âm và cách dùng của Burn trong tiếng anh.

Cách phát âm Burn

Cách phát âm của Burn ở dạng nguyên thể

Burn (v) - burnt, burnt

UK: /bɜːn/

US: /bɜːrn/

Cách phát âm đối với các dạng động từ của “Burn”

Dạng động từ

Cách chia

UK

US

I/ we/ you/ they

Burn

/bɜːn/

/bɜːrn/

He/ she/ it

Burns

/bɜːnz/

/bɜːrnz/

QK đơn

Burnt

Burned

/bɜːnt/

/bɜːnd/

/bɜːrnt/

/bɜːrnd/

Phân từ II

Burnt

Burned

/bɜːnt/

/bɜːnd/

/bɜːrnt/

/bɜːrnd/

V-ing

Burning

/ˈbɜːnɪŋ/

/ˈbɜːrnɪŋ/

Nghĩa của từ Burn

1. đốt cháy, đốt, thiêu, thắp, nung

Ex: A small candle burned brightly.

2. cháy (thường sử dụng trong thì tiếp diễn)

Ex: By nightfall the whole city was burning.

3. phá hủy, làm hỏng cái gì, làm ai bị thương bằng lửa

Ex: The house burned to the ground.

4. tạo ra nhiệt, ánh sáng hoặc năng lượng (bằng cách đốt nhiên liệu)

Ex: Which fuel burns most efficiently?

5. làm cháy, làm khê (thức ăn)

Ex: I can smell something burning in the kitchen.

6. bị cháy nắng, hư hại, bị thương do ánh nắng mặt trời, nhiệt, axit

Ex: My skin burns easily.

7. bị đau do bỏng nhiệt

Ex: Her cheeks burned with embarrassment.

8. tạo ra ánh sáng

Ex: Lights were burning upstairs, but no one answered the door.

Ý nghĩa của Burn + giới từ (Phrasal Verb của Burn)

1. to burn away: đốt sạch, thiêu hủy, thiêu trụi, héo mòn

2. to burn down: thiêu hủy, thiêu trụi, tắt dần, lụi dần (lửa)

3. to burn into: ăn mòn (axit), khắc sâu vào (trí nhớ)

4. to burn off: loại bỏ gì đó bằng cách đốt, sử dụng năng lượng bằng cách tập luyện

5. to burn out: đốt hết, đốt sạch, cháy hết

6. to burn up: bốc cháy, cháy bùng lên, làm phát cáu, làm nổi giận.

Tham khảo thêm: Cách chia động từ Build trong tiếng anh

V1, V2, V3 của Burn trong bảng động từ bất quy tắc

Burn là động từ bất quy tắc, dưới đây là 3 dạng của Burn tương ứng với 3 cột trong bảng:

V1 của Burn

(Infinitive - động từ nguyên thể)

V2 của Burn

(Simple past - động từ quá khứ)

V3 của Burn

(Past participle - quá khứ phân từ - Phân từ II)

To burn

Burnt/ Burned

Burnt/ Burned

Cách chia động từ Burn theo các dạng thức

Trong câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, còn lại các cộng từ khác được chia theo dạng. Với những câu mệnh đề hoặc không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng.

Các dạng thức

Cách chia

Ví dụ

To_V

Nguyên thể có “to”

To burn

This workout helps you to burn off fat and tone muscles. (Tập luyện giúp bạn đốt cháy mỡ và săn chắc cơ).

Bare_V

Nguyên thể

Burn

Some people burn calories faster than others.

(Một số người đốt cháy calo nhanh hơn những người khác).

Gerund

Danh động từ

Burning

Fires were burning all over the city.

(Hỏa hoạn bùng cháy khắp thành phố).

Past Participle

Phân từ II

Burnt/ Burned

His face had been horrifically burnt by acid.

(Mặt anh ấy bị bỏng nặng do axit).

Cách chia động từ Burn trong 13 thì tiếng anh

Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ Burn trong 13 thì tiếng anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “Burn” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.

Chú thích:

HT: thì hiện tại

QK: thì quá khứ

TL: thì tương lai

HTTD: hoàn thành tiếp diễn

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

THÌ

I

You

He/ she/ it

We/ you/ they

HT đơn

burn

burn

burn

burn

HT tiếp diễn

am burning

are burning

is burning

are burning

HT hoàn thành

have burnt

have burnt

has burnt

have burnt

HT HTTD

have been

burning

have been

burning

has been

burning

have been

burning

QK đơn

burnt

burnt

burnt

burnt

QK tiếp diễn

was burning

were burning

was burning

were burning

QK hoàn thành

had burnt

had burnt

had burnt

had burnt

QK HTTD

had been

burning

had been

burning

had been

burning

had been

burning

TL đơn

will burn

will burn

will burn

will burn

TL gần

am going

to burn

are going

to burn

is going

to burn

are going

to burn

TL tiếp diễn

will be burning

will be burning

will be burning

will be burning

TL hoàn thành

will have burnt

will have burnt

will have burnt

will have burnt

TL HTTD

will have

been burning

will have

been burning

will have

been burning

will have

been burning

Cách chia động từ Burn trong cấu trúc câu đặc biệt

Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ Burn theo 1 số cấu trúc như câu điều kiện, câu giả định, câu mệnh lệnh,...

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

I/ you/ we/ they

He/ she/ it

Câu ĐK loại 2 - MĐ chính

would burn

would burn

Câu ĐK loại 2

Biến thế của MĐ chính

would be burning

would be burning

Câu ĐK loại 3 - MĐ chính

would have

burnt

would have

burnt

Câu ĐK loại 3

Biến thế của MĐ chính

would have

been burning

would have

been burning

Câu giả định - HT

burn

burn

Câu giả định - QK

burnt

burnt

Câu giả định - QKHT

had burnt

had burnt

Câu giả định - TL

should burn

should burn

Câu mệnh lệnh

burn

burn

Tổng hợp cách chia động từ Burn trong tiếng anh trên đây sẽ giúp các bạn hiểu rõ dạng đúng của động từ này trong mỗi thì, mỗi loại câu. Hãy thực hành thường xuyên để nâng cao level bạn nhé!

Chúc các bạn học tốt!

Tài liệu tham khảo

Burn - Ngày truy cập: 10/06/2022

https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/burn_1?q=burn

Từ khóa » Thì Quá Khứ đơn Của Burn