Cách Chia động Từ Burn Trong Tiếng Anh - Monkey
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký nhận tư vấn về sản phẩm và lộ trình học phù hợp cho con ngay hôm nay!
*Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT *Vui lòng kiểm tra lại Email Học tiếng Anh cơ bản (0-6 tuổi) Nâng cao 4 kỹ năng tiếng Anh (3-11 tuổi) Học Toán theo chương trình GDPT Học Tiếng Việt theo chương trình GDPT *Bạn chưa chọn mục nào! Đăng Ký Ngay X
ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN THÀNH CÔNG!
Monkey sẽ liên hệ ba mẹ để tư vấn trong thời gian sớm nhất! Hoàn thành X
ĐÃ CÓ LỖI XẢY RA!
Ba mẹ vui lòng thử lại nhé! Hoàn thành X Bé học tiếng Anh dễ dàng cùng Monkey Junior Nhận tư vấn về chương trình Hết hạn sau 00 Ngày 00 Giờ 00 Phút 00 Giây *Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT Bạn là phụ huynh hay học sinh ? Học sinh Phụ huynh *Vui lòng chọn vai trò *Bạn chưa chọn mục nào! Nhận tư vấn miễn phí
x
Đăng ký nhận bản tin mỗi khi nội dung bài viết này được cập nhật
*Vui lòng kiểm tra lại Email Đăng Ký- Trang chủ
- Ba mẹ cần biết
- Giáo dục
- Học tiếng anh
Học tiếng anh Cách chia động từ Burn trong tiếng anh
Tham vấn bài viết:
Hoàng Mỹ Hạnh Thạc sĩ Ngôn ngữ - Chuyên gia Giáo dục sớm
Tác giả: Ngân Hà
Ngày cập nhật: 22/06/2022
Nội dung chínhCác dạng hiện tại, quá khứ, tương lai của Burn được chia như thế nào? V1, V2, V3 của Burn theo bảng động từ bất quy tắc là gì? Cùng Monkey tìm hiểu chi tiết trong bài học cách chia động từ Burn kỳ này!
Burn - Ý nghĩa và cách dùng
Trong phần đầu tiên, bạn cần nắm được ý nghĩa, cách phát âm và cách dùng của Burn trong tiếng anh.
Cách phát âm Burn
Cách phát âm của Burn ở dạng nguyên thể
Burn (v) - burnt, burnt
UK: /bɜːn/
US: /bɜːrn/
Cách phát âm đối với các dạng động từ của “Burn”
| Dạng động từ | Cách chia | UK | US |
| I/ we/ you/ they | Burn | /bɜːn/ | /bɜːrn/ |
| He/ she/ it | Burns | /bɜːnz/ | /bɜːrnz/ |
| QK đơn | Burnt Burned | /bɜːnt/ /bɜːnd/ | /bɜːrnt/ /bɜːrnd/ |
| Phân từ II | Burnt Burned | /bɜːnt/ /bɜːnd/ | /bɜːrnt/ /bɜːrnd/ |
| V-ing | Burning | /ˈbɜːnɪŋ/ | /ˈbɜːrnɪŋ/ |
Nghĩa của từ Burn
1. đốt cháy, đốt, thiêu, thắp, nung
Ex: A small candle burned brightly.
2. cháy (thường sử dụng trong thì tiếp diễn)
Ex: By nightfall the whole city was burning.
3. phá hủy, làm hỏng cái gì, làm ai bị thương bằng lửa
Ex: The house burned to the ground.
4. tạo ra nhiệt, ánh sáng hoặc năng lượng (bằng cách đốt nhiên liệu)
Ex: Which fuel burns most efficiently?
5. làm cháy, làm khê (thức ăn)
Ex: I can smell something burning in the kitchen.
6. bị cháy nắng, hư hại, bị thương do ánh nắng mặt trời, nhiệt, axit
Ex: My skin burns easily.
7. bị đau do bỏng nhiệt
Ex: Her cheeks burned with embarrassment.
8. tạo ra ánh sáng
Ex: Lights were burning upstairs, but no one answered the door.
Ý nghĩa của Burn + giới từ (Phrasal Verb của Burn)
1. to burn away: đốt sạch, thiêu hủy, thiêu trụi, héo mòn
2. to burn down: thiêu hủy, thiêu trụi, tắt dần, lụi dần (lửa)
3. to burn into: ăn mòn (axit), khắc sâu vào (trí nhớ)
4. to burn off: loại bỏ gì đó bằng cách đốt, sử dụng năng lượng bằng cách tập luyện
5. to burn out: đốt hết, đốt sạch, cháy hết
6. to burn up: bốc cháy, cháy bùng lên, làm phát cáu, làm nổi giận.
Tham khảo thêm: Cách chia động từ Build trong tiếng anh
V1, V2, V3 của Burn trong bảng động từ bất quy tắc
Burn là động từ bất quy tắc, dưới đây là 3 dạng của Burn tương ứng với 3 cột trong bảng:
| V1 của Burn (Infinitive - động từ nguyên thể) | V2 của Burn (Simple past - động từ quá khứ) | V3 của Burn (Past participle - quá khứ phân từ - Phân từ II) |
| To burn | Burnt/ Burned | Burnt/ Burned |
Cách chia động từ Burn theo các dạng thức
Trong câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, còn lại các cộng từ khác được chia theo dạng. Với những câu mệnh đề hoặc không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng.
| Cách chia |
| To burn |
| Burn |
| Burning |
| Burnt/ Burned |
Cách chia động từ Burn trong 13 thì tiếng anh
Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ Burn trong 13 thì tiếng anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “Burn” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.
Chú thích:
HT: thì hiện tại
QK: thì quá khứ
TL: thì tương lai
HTTD: hoàn thành tiếp diễn
Cách chia động từ Burn trong cấu trúc câu đặc biệt
Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ Burn theo 1 số cấu trúc như câu điều kiện, câu giả định, câu mệnh lệnh,...
Tổng hợp cách chia động từ Burn trong tiếng anh trên đây sẽ giúp các bạn hiểu rõ dạng đúng của động từ này trong mỗi thì, mỗi loại câu. Hãy thực hành thường xuyên để nâng cao level bạn nhé!
Chúc các bạn học tốt!
Nguồn tham khảoBurn - Ngày truy cập: 10/06/2022
https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/burn_1?q=burn
#English General Chia sẻ ngaySao chép liên kết
Thông tin trong bài viết được tổng hợp nhằm mục đích tham khảo và có thể thay đổi mà không cần báo trước. Quý khách vui lòng kiểm tra lại qua các kênh chính thức hoặc liên hệ trực tiếp với đơn vị liên quan để nắm bắt tình hình thực tế.
Bài viết liên quan- 5 Bí quyết luyện đọc tiếng Anh qua truyện ngắn phát triển vốn câu từ & nâng cao kỹ năng toàn diện
- Cách chia động từ Walk trong tiếng Anh
- Top 7+ trung tâm tiếng Anh ở Huế cho trẻ em nổi tiếng và uy tín
- Cách chia động từ Chide trong tiếng anh
- Hướng dẫn cách đọc giờ trong tiếng Anh đầy đủ và dễ hiểu nhất
Giúp bé giỏi Tiếng Anh Sớm Đăng ký ngay tại đây *Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT *Vui lòng kiểm tra lại Email Đăng ký ngay Nhận các nội dung mới nhất, hữu ích và miễn phí về kiến thức Giáo dục trong email của bạn *Vui lòng kiểm tra lại Email Đăng Ký Các Bài Viết Mới Nhất
Học tiếng Anh online có hiệu quả không? Cách nhận biết sự tiến bộ của con!
Học tiếng Anh online có hiệu quả không? Cách nhận biết sự tiến bộ của con!
Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi
Monkey Junior
Mới! *Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT Bạn là phụ huynh hay học sinh ? Học sinh Phụ huynh *Bạn chưa chọn mục nào! Đăng Ký Mua Monkey JuniorTừ khóa » Thì Quá Khứ đơn Của Burn
-
Burnt - Wiktionary Tiếng Việt
-
Quá Khứ Của Burn Là Gì? - .vn
-
Động Từ Bất Quy Tắc - Burn - Leerit
-
Quá Khứ Của (quá Khứ Phân Từ Của) BURN
-
Burn - Chia Động Từ - ITiengAnh
-
Quá Khứ Của Burn Là Gì? - Luật Trẻ Em
-
Động Từ Bất Qui Tắc Burn Trong Tiếng Anh
-
Quá Khứ Của Burn Là Gì? - Trường Đại Học Ngoại Ngữ Hà Nội
-
Danh Sách động Từ Bất Quy Tắc (tiếng Anh) - Wikipedia
-
Bảng động Từ Bất Quy Tắc Tiếng Anh đầy đủ Và Chính Xác Nhất
-
Ngữ Pháp Tiếng Anh: Động Từ Có Quy Tắc Và Bất Quy Tắc