Ngữ Pháp Tiếng Anh: Động Từ Có Quy Tắc Và Bất Quy Tắc
Có thể bạn quan tâm
Chúng ta sử dụng quá khứ đơn để nói về những hành động đã hoàn thành trong quá khứ.
Để làm thì Quá khứ đơn, bạn chỉ cần thêm ‘ed’ vào các động từ thông thường, nhưng với các động từ bất quy tắc, bạn cần ghi nhớ hình thức đúng cho mỗi động từ.
Dưới đây là một số ví dụ:
Regular (Có quy tắc) Stay – StayedSunbathe – SunbathedRent – Rented Hire – Hired Book – Booked Walk – Walked Dance – Danced Work – Worked | Irregular (Bất quy tắc) Go – WentTake – TookBuy – Bought Have – Had Spend – Spent Eat out – Ate out Drive – Drove
| *** Chủ yếu có ba loại động từ bất quy tắc.
|
Một số động từ vừa có quy tắc, vừa bất quy tắc
Burn – burnt – burnt (irregular)
Burn – burned – burned (regular)
Dream – dreamt – dreamt (irregular)
Dream – dreamed – dreamed (regular)
Lean – lent – lent (irregular)
Lean – leaned – leaned (regular)
Learn – learnt – learnt (irregular)
Learn – learned – learned (regular)
Leap – leapt – leapt (irregular)
Leap – leaped – leaped (regular)
Smell – smelt – smelt (irregular)
Smell – smelled – smelled (regular)
Spill – spilt – spilt (irregular)
Spill – spilled – spilled (regular)
Spoil – spoilt – spoilt (irregular)
Spoil – spoiled – spoiled (regular)
Phát âm
Các từ kết thúc bằng ed có thể được phát âm theo ba cách khác nhau tùy thuộc vào âm phụ âm cuối:
/id/ Nếu chữ cái cuối cùng của động từ là D hoặc T, thì ED được phát âm thành một âm tiết riêng biệt với âm /id/ | /t/ Nếu phụ âm cuối của từ này là “Âm vô thanh”, thì ED được phát âm là T. Hãy cẩn thận không tạo ra một âm tiết phụ hoặc âm thanh “id” | /d/ Nếu chữ cái cuối của các từ kết thúc bằng một “Âm hữu thanh”, thì ED được phát âm giống như một chữ D (không tạo ra một âm tiết khác) |
T – WantedD – Needed
| P – Helped K – Looked F – Sniffed GH – Laughed SH – Washed CH – Watched SS – Kissed C – Danced X – Fixed | L – Called N – Cleaned R – Offered G – Damaged V – Loved S – Used Z – Amazed B – Rubbed M – Claimed |
1/ Âm hữu thanh ?? là những âm là khi phát âm sẽ làm rung thanh quản (bạn có thể kiểm chứng bằng cách đưa tay sờ lên cổ họng). Toàn bộ các nguyên âm. / i /. / i: /; / e /. / æ /; / ɔ /, / ɔ: /, / a: /, / ʊ /, / u: /, / ə /, / ʌ /, / ə: /. Các âm mũi: / m /, / n /, / ŋ /. Ngoài ra là một số âm khác: /r/, /l/, /w/, / y /, /b/, /g/, /v/, /d/, /z/, /ð/, /ʒ/, /dʒ/.
2/ Âm vô thanh ?? là những âm mà khi phát âm không làm rung thanh quản, chỉ đơn giản là những tiếng động nhẹ như tiếng xì xì, riếng bật, tiếng gió. So với âm hữu thanh, các âm vô thanh có số lượng ít hơn. Các âm vô thanh trong tiếng Anh: /p/, /k/, /f/, /t/, /s/, /θ/, /ʃ/, /tʃ/. /h/
P.S: các từ kết thúc bằng một nguyên âm, sử dụng phát âm /d/ cho ED. ví dụ. followed – enjoyed – tried – played – tried – continued
70 động từ bất quy tắc phổ biến: dành cho người học trình độ Sơ Trung Cấp
Verb (infinitive) | Past simple form | Past participle |
become | became | become |
begin | began | begun |
break | broke | broken |
bring | brought | brought |
build | built | built |
buy | bought | bought |
catch | caught | caught |
choose | chose | chosen |
come | came | come |
cost | cost | cost |
cut | cut | cut |
do | did | done |
draw | drew | drawn |
drink | drank | drunk |
drive | drove | driven |
eat | ate | eaten |
fall | fell | fallen |
feed | fed | fed |
feel | felt | felt |
fight | fought | fought |
find | found | found |
fly | flew | flown |
forget | forgot | forgotten |
forgive | forgave | forgiven |
get | got | got (BrE) / gotten (AmE) |
give | gave | given |
go | went | gone |
grow | grew | grown |
have | had | had |
hear | heard | heard |
hide | hid | hidden |
hit | hit | hit |
hold | held | held |
know | knew | known |
learn | learned | learnt/learned |
leave | left | left |
lend | lent | lent |
lose | lost | lost |
make | made | made |
mean | meant | meant |
meet | met | met |
pay | paid | paid |
put | put | put |
read | read | read |
ride | rode | ridden |
rise | rose | risen |
run | ran | run |
say | said | said |
see | saw | seen |
sell | sold | sold |
send | sent | sent |
set | set | set |
show | showed | shown |
sing | sang | sung |
sit | sat | sat |
sleep | slept | slept |
speak | spoke | spoken |
spend | spent | spent |
stand | stood | stood |
steal | stole | stolen |
swim | swam | swum |
take | took | taken |
teach | taught | taught |
tell | told | told |
think | thought | thought |
throw | threw | thrown |
understand | understood | understood |
wear | wore | worn |
win | won | won |
write | wrote | written |
Share this post
FacebookTwitterLinkedInGoogle +EmailTrả lời Hủy
Thư điện tử của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Bình luận
Tên *
Thư điện tử *
Trang web
Bài viết mới
- Thông báo kỳ thi IELTS Tháng 8 năm 2023 tại Bình Dương
- [THÔNG BÁO] Thời gian nghỉ lễ Giỗ tổ Hùng Vương và 30/04 – 01/05/2023
- Lịch khai giảng các lớp Anh Văn Tháng 3/2023
- Khai giảng Luyện thi IELTS học thuật 6.5 Tháng 2/2023
- Video: Làm cho một thỏa thuận
Theo dõi facebook chúng tôi
EIU Language Center
Bài viết
Bài Viết Tham Khảo
- Cấu trúc so sánh trong tiếng Anh (comparison)
- 9 lợi ích đáng kinh ngạc đối với não bộ khi học ngôn ngữ mới
- Từ vựng miêu tả xu hướng – IELTS Writing Task 1
- Phrasal verb with GO – Cụm động từ của GO
- Các tiền tố phủ định trong Tiếng Anh – NEGATIVE PREFIXES
Sơ-Trung Cấp
- Những người bạn
- Bạn định làm gì?
- Bạn chơi môn thể thao nào?
- Đồ công nghệ: những vật dụng
- Ở nhà
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ MIỀN ĐÔNG
Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương.
0274.9996681
www.facebook.com/EIULanguageCenter
flc.bcm@eiu.edu.vn
© Copyright 2016 EIU language center. All Rights Reserved. Thiết kế web bởi Mypage.vn Đăng ký tư vấnBài viết mới
- Thông báo kỳ thi IELTS Tháng 8 năm 2023 tại Bình Dương
- [THÔNG BÁO] Thời gian nghỉ lễ Giỗ tổ Hùng Vương và 30/04 – 01/05/2023
- Lịch khai giảng các lớp Anh Văn Tháng 3/2023
- Khai giảng Luyện thi IELTS học thuật 6.5 Tháng 2/2023
- Video: Làm cho một thỏa thuận
Theo dõi facebook chúng tôi
EIU Language Center
Bài viết
Bài Viết Tham Khảo
- Cấu trúc so sánh trong tiếng Anh (comparison)
- 9 lợi ích đáng kinh ngạc đối với não bộ khi học ngôn ngữ mới
- Từ vựng miêu tả xu hướng – IELTS Writing Task 1
- Phrasal verb with GO – Cụm động từ của GO
- Các tiền tố phủ định trong Tiếng Anh – NEGATIVE PREFIXES
Sơ-Trung Cấp
- Những người bạn
- Bạn định làm gì?
- Bạn chơi môn thể thao nào?
- Đồ công nghệ: những vật dụng
- Ở nhà
Từ khóa » Thì Quá Khứ đơn Của Burn
-
Burnt - Wiktionary Tiếng Việt
-
Quá Khứ Của Burn Là Gì? - .vn
-
Động Từ Bất Quy Tắc - Burn - Leerit
-
Quá Khứ Của (quá Khứ Phân Từ Của) BURN
-
Burn - Chia Động Từ - ITiengAnh
-
Cách Chia động Từ Burn Trong Tiếng Anh - Monkey
-
Quá Khứ Của Burn Là Gì? - Luật Trẻ Em
-
Động Từ Bất Qui Tắc Burn Trong Tiếng Anh
-
Quá Khứ Của Burn Là Gì? - Trường Đại Học Ngoại Ngữ Hà Nội
-
Danh Sách động Từ Bất Quy Tắc (tiếng Anh) - Wikipedia
-
Bảng động Từ Bất Quy Tắc Tiếng Anh đầy đủ Và Chính Xác Nhất