Cách Dễ Nhớ Tên Chữ Cái Và Thứ Tự Các Nốt Nhạc
Có thể bạn quan tâm
Nguồn ở đây.
Mình có một số cách giúp nhớ mối liên hệ giữa cách ghi chữ cái và cách ghi số của các nốt nhạc, xin được chia sẻ cùng các bạn: Nốt Đô (Do): chữ C, là nốt đầu tiên, liên tưởng tới cây cung (chữ Đ) mà không có dây cung lẫn cây tên. Nốt Rê (Re): chữ D, là nốt thứ nhì, là cây cung đầu tiên (chữ C), sau đó gắn dây. Nốt Mi: chữ E, là nốt thứ 3, Mi đọc giống như “me” tiếng Anh, có chữ E trong đó, chữ E cũng giống số 3 viết ngược, chữ M viết nghiêng. Nốt Pha (Fa): chữ F, là nốt thứ 4, quá dễ nhớ, đọc kiểu gì cũng phờ phờ như nhau, chữ F có nét ngang dọc thẳng băng giống như số 4. Từ “four” là số 4 của tiếng Anh cũng có chữ F. Nốt Xon (Sol): chữ G, là nốt thứ 5, cả số 5 và chữ G đều dáng cong cong giống như khóa Xon trong khuông nhạc. Nốt La: chữ A, là nốt thứ 6, đọc đều a a như nhau, số 6 lại giống như chữ a in thường viết ngược trái phải. Nốt Ti (Xi theo cách gọi cũ): chữ B, xấu xí thì đi cuối cùng, nốt thứ 7. Mấy nốt đầu tiên và cuối cùng thường là dễ nhớ nhất.
Chia sẻ:
Có liên quan
Đăng bởi HarmonicaFreshman
Ờ-bao-tờ du View more posts
Điều hướng bài viết
Bài viết trước: Bảng tra từ vị trí nốt trên khuông nhạc ra tên nốt Bài đăng tiếp theo: Cách nhận ra giọng của một bản nhạc khuông (score sheet) bằng cách dùng dụng cụ “vô danh”Bình luận về bài viết này
Hủy trả lời
- Bình luận
- Đăng lại
- Theo dõi Đã theo dõi
- Harmonica cho người Việt Nam Theo dõi ngay
- Đã có tài khoản WordPress.com? Đăng nhập.
-
- Harmonica cho người Việt Nam
- Tùy biến
- Theo dõi Đã theo dõi
- Đăng ký
- Đăng nhập
- URL rút gọn
- Báo cáo nội dung
- Xem toàn bộ bài viết
- Quản lý theo dõi
- Ẩn menu
Từ khóa » Nốt Nhạc Theo Tiếng Anh
-
"Nốt Nhạc" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
NỐT NHẠC - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Bộ Thuật Ngữ âm Nhạc đầy đủ Nhất | Piano House
-
NHÓM THUẬT NGỮ CHỈ CAO ĐỘ (PITCH) - Website Nhạc Cổ Điển
-
Nốt Nhạc Tiếng Anh Là Gì - Từ Vựng Tiếng Anh Chỉ Âm Nhạc
-
Nốt Nhạc Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
Nốt Nhạc Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
174+ Từ Vựng Tiếng Anh Về âm Nhạc Phổ Biến Nhất
-
Nốt Nhạc – Wikipedia Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Nốt Nhạc Bằng Tiếng Anh
-
CPT Studio - MỘT SỐ THUẬT NGỮ ÂM NHẠC BẰNG TIẾNG ANH ...
-
Âm Nhạc - Tiếng Anh - Speak Languages
-
Nốt Nhạc Tiếng Anh Là Gì, Từ Vựng Tiếng Anh Chỉ âm Nhạc