"Nốt Nhạc" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Có thể bạn quan tâm
Trong cuộc sống này, âm nhạc là một thứ không thể thiếu được. Âm nhạc đem lại sự thư giãn cho người nghe sau những ngày làm việc mệt mỏi. Âm nhạc giúp con người hiểu và cảm nhận được vô vàn những cảm xúc và hoàn cảnh khác nhau mà bản thân họ không được trải nghiệm, chỉ “thấm” được qua lời một bài hát. Vậy bám sát vào chủ đề này, nhiều bạn học cũng có nhiều thắc mắc về từ vựng trong âm nhạc. Hôm nay, studytienganh sẽ giúp các bạn trả lời cho câu hỏi:” từ vựng “Nốt Nhạc” trong Tiếng Anh là gì và cách sử dụng nó ra sao?” nhé.
1. Nốt nhạc trong Tiếng Anh là gì: Định nghĩa và ví dụ Anh-Việt:
- Nốt nhạc trong Tiếng Anh là Note. có cách đọc là /nəʊt/ trong Anh-Mỹ và /noʊt/ trong Anh-Anh. Note bên cạnh nghĩa là “Nốt Nhạc” thì có có nghĩa là một đoạn chú thích, chú giải nên bạn cần sử dụng cho đúng ngữ cảnh nhé.
-Theo định nghĩa Tiếng Anh: In music, We use “note” to indicate a symbol denoting a musical sound which can represent the duration and pitch of a sound in musical notation. With notes, the singer can distinguish musical phenomena in the written music that facilitate performance, comprehension and analysis
- Còn theo định nghĩa Tiếng Việt: Trong âm nhạc, chúng ta sử dụng” nốt nhạc” để biểu thị một âm thanh âm nhạc mà có thể biểu thị được thời lượng và cao độ của âm thanh trong một kí hiệu. Với các nốt nhạc này, cac sĩ có thể phân biệt các hiện tượng âm nhạc, tạo điều kiện thuận lợi cho biểu diễn, hiểu và phân tích.
Hình ảnh minh họa Note trong Tiếng Anh
- Để hiểu rõ hơn về Nốt nhạc trong Tiếng Việt và Note trong Tiếng Anh, chúng ta sẽ đến với một số ví dụ sau nhé:
-
Linda played four long notes on the piano.
-
Linda đã chơi tới bốn nốt dài trên đàn piano.
-
Tony was so upset because he couldn't reach the high notes.
-
Tony rất buồn vì anh ấy không thể lên được nốt cao.
-
My father said that the musical notes on the lines of the EGBDF used the mnemonic”Every good boy deserves fun”.
-
Bố tôi nói rằng các nốt nhạc trên dòng nhạc của EGBDF đã được sử dụng cách ghi nhớ là” Mọi cậu bé ngoan đều xứng đáng được vui vẻ”
-
Because the physical causes of music are vibrations of mechanical systems, notes are often measured in hertz with 1 Hz meaning one vibration per second.
-
Bởi vì nguyên nhân vật lý của âm thanh là sự rung động cảu các hệ thống vơ, các nốt nhạc thường được đo bằng Hz với 1Hz nghĩa là một lần rung một giây.
-
After Mary had blown a few notes on the trumper, everybody in this room stood up and clapped their hands.
-
Sau khi Mary thổi vài nốt trên chiếc kèn, tất cả mọi người trong phòng liên đứng dậy và vỗ tay.
-
Julio said that he couldn’t distinguish between high notes and low notes.
-
Julio nói rằng anh ấy không thể phân biệt được những nốt cao và những nốt thấp.
-
Because of her sickness, Viviana couldn’t hit those high notes like she used to.
-
Bởi vì đang ốm, Viviana không thể đánh những nốt cao như cô ấy đã từng.
Hình ảnh minh họa Note trong Tiếng Anh.
2. Một số điều thú vị xung quang Nốt Nhạc trong Tiếng Anh:
- Ở các nước Châu Âu như Ys, Tây Ban Nha, Nga,.. đa số người ta nói về Nốt nhạc theo quy ước solfège tức là các nốt bao gồm do - re - mi - fa -sol - la - si. Tuy nhiên, ở các vùng nói Tiếng ANh và Hà Lan, người ta lại thể hiện các cao độ này bằng các chữ cái đầu tiên của bảng chữ cái Latin là A,B,C,D,E,F và G. Ở Đức cũng tương tự vậy nhưng sẽ thay B bằng ký hiệu H.
- Note thứ 8 hay quãng tám sẽ được đặt cùng tên với note đầu tiên nhưng cao độ sẽ cao lên gấp đôi.
- Để phân biệt hai nốt nhạc cùng cao độ nhưng khác nhau về quãng, hệ thống kết hợp chữ cái và chữ số Ả Rập được ra đời, hệ thống Scientific Pitch Notation được ra đời, ví dụ như A3 , E2, ,...
- Nốt nhạc có thể được chia thành các loại như: half note, quarter note, eight note, sixteeth note,sharp, trable clef,... với các kí hiệu tương ứng trên khổ nhạc.
3. Một số từ vựng và cụm từ khác có liên quan đến Nốt nhạc trong Tiếng Anh:
- Bên cạnh Note trong tiếng anh hay Nốt nhạc trong Tiếng Việt, chúng ta cùng tìm hiểu một số từ vựng và cụm khác có liên quan nhé:
Từ vựng/ Cụm từ | Ý nghĩa |
Lyrics | Lời bài hát |
Harmony | Hòa âm |
Solo | Đơn ca |
Rhythm | Nhịp điệu |
Melody/Tune | Giai điệu |
Beat | Nhịp trống |
Duet | Biểu diễn cùng |
In tune | Đúng tông |
Out of tune | Lệch tông |
Scale | Gam |
Accord | Hợp âm |
Hit a right note | Đi đúng hướng, đem lại sự thoải mái cũng như kết quả thành công, tích cực khi nói chuyện hay thảo luận |
For a song | Mua và bán một vật nào đó với giá cả rất rẻ và rất hời |
Ring a bell | Mang lại cảm giác thân thuộc như đã biết từ rất lâu trong thâm tâm nhưng không thể nhớ rõ ràng hay chi tiết |
Face the music | Đối mặt với những hậu quả không mong muốn sau những hướng đi sai trái của bản thân |
Sing a different tune | Thay đổi ý kiến của bạn |
Music to somebody’s ears | Cảm thấy thỏa mã khi nghe một điều gì đó |
Hình ảnh minh họa Note trong Tiếng Anh.
Trên đây là tổng hợp kiến thức để trả lời cho câu hỏi Nốt nhạc trong Tiếng Anh là gì và những kiến thức xung quanh nó. Studytienganh mong rằng sau bài học này, mọi khó khăn hay thắc mắc của bạn học về Note đã đặc chúng mình giải đáp. Và cũng đừng quên đón đọc các bài học tiếp theo để củng cố kiến thức về từ vựng mọi chủ đề trong Tiếng Anh nhé.
HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ
Khám phá ngay !- 3 Trang Web Luyện Nghe Tiếng Anh hiệu quả tại nhà ai cũng nên biết !
Từ khóa » Nốt Nhạc Theo Tiếng Anh
-
NỐT NHẠC - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Bộ Thuật Ngữ âm Nhạc đầy đủ Nhất | Piano House
-
NHÓM THUẬT NGỮ CHỈ CAO ĐỘ (PITCH) - Website Nhạc Cổ Điển
-
Nốt Nhạc Tiếng Anh Là Gì - Từ Vựng Tiếng Anh Chỉ Âm Nhạc
-
Cách Dễ Nhớ Tên Chữ Cái Và Thứ Tự Các Nốt Nhạc
-
Nốt Nhạc Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
Nốt Nhạc Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
174+ Từ Vựng Tiếng Anh Về âm Nhạc Phổ Biến Nhất
-
Nốt Nhạc – Wikipedia Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Nốt Nhạc Bằng Tiếng Anh
-
CPT Studio - MỘT SỐ THUẬT NGỮ ÂM NHẠC BẰNG TIẾNG ANH ...
-
Âm Nhạc - Tiếng Anh - Speak Languages
-
Nốt Nhạc Tiếng Anh Là Gì, Từ Vựng Tiếng Anh Chỉ âm Nhạc