Cách đếm Thời Gian Trong Tiếng Nhật

Cách đếm thời gian trong tiếng Nhật cũng giống như tiếng Việt đều chia ra đếm giờ và đếm phút.

Giảm 60% Học Phí Mừng Xuân 2021

Để hỏi thời gian bằng tiếng Nhật ta dùng mẫu câu:

今何時ですか?

Ima nanji desuka?

Bây giờ là mấy giờ vậy?

今 5 時です。

Ima go ji desu.

Đếm giờ:

1 giờ 1 時 いちじ ichi ji
2 giờ 2 時 にじ ni ji
3 giờ 3 時 さんじ san ji
4 giờ 4 時 よじ yo ji
5 giờ 5 時 ごじ go ji
6 giờ 6 時 ろくじ roku ji
7 giờ 7 時 ななじ / しちじ nana ji / shichi ji
8 giờ 8 時 はちじ hachi ji
9 giờ 9 時 くじ ku ji
10 giờ 10 時 じゅうじ juu ji
11 giờ 11 時 じゅういちじ juu ichi ji
12 giờ 12 時 じゅうにじ

juu ni ji

Đếm phút:

1 phút 一分 いっぷん ippun
2 phút 二分 にふん ni fun
3 phút 三分 さんぷん san pun
4 phút: 四分 よんぷん yon pun
5 phút 五分 ごふん go fun
6 phút 六分 ろっぷん roppun
7 phút 七分 しちふん shichi fun
8 phút 八分 はっぷん happun
9 phút 九分 きゅうふん kyuu fun
10 phút 十分 じゅっぷん juppun
15 phút 十五分 じゅうごふん juu go fun
20 phút 二十分 にじゅうふん ni juu fun
30 phút 三十分 さんじゅっぷん san juppun

30 phút còn có cách đọc khác là 半 (han): rưỡi.

Ví dụ: 今何時ですか?(Bây giờ là mấy giờ?).

   七時半です。 (7 giờ rưỡi).

Chuyên mục Cách đếm thời gian trong tiếng Nhật được tổng hợp bởi giáo viên Trường Nhật ngữ SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Từ khóa » Số đếm Phút Trong Tiếng Nhật