Mách Bạn Cách Nói Giờ Trong Tiếng Nhật

Mục Lục

  • 1 Cách nói giờ trong tiếng Nhật
    • 1.1 Giờ-phút-giây bằng tiếng Nhật
      • 1.1.1 Giờ tiếng Nhật
      • 1.1.2 Hỏi giờ tiếng Nhật
      • 1.1.3 Phút tiếng Nhật
      • 1.1.4 Hỏi phút tiếng Nhật
      • 1.1.5 Giây tiếng Nhật
      • 1.1.6 Hỏi giây trong tiếng Nhật
  • 2 Từ mấy giờ đến mấy giờ trong tiếng Nhật
    • 2.1 Cách nói khoảng thời gian
      • 2.1.1 1. Trợ từ (Từ ~ đến) : ~から ~まで
      • 2.1.2 2. Nói về lịch làm việc của 1 cơ quan nào đó
      • 2.1.3 – N( địa điểm) mở cửa từ mấy giờ đến mấy giờ
      • 2.1.4 – N( địa điểm) mở cửa từ thứ mấy đến thứ mấy
      • 2.1.5 – Ngày nghỉ của cơ quan nào đó là thứ ~
      • 2.1.6 – Giờ nghỉ trưa là từ ~ giờ đến ~ giờ
      • 2.1.7 – Hỏi lịch làm việc của 1 cơ quan nào đó từ mấy giờ đến mấy giờ
      • 2.1.8 – Hỏi lịch làm việc của 1 cơ quan nào đó từ thứ mấy đến thứ mấy

Cách nói giờ trong tiếng Nhật như thế nào? Rất đơn giản để nắm cấu trúc Cách nói giờ trong tiếng Nhật, hãy cùng MIDtrans bỏ túi ngay Cách nói giờ bằng tiếng Nhật hiệu quả nhất nhé! Cùng đón xem bài viết dưới đây và hy vọng nó sẽ giúp ích cho bạn.

mach-ban-cach-noi-gio-trong-tieng-nhat

Cách nói giờ trong tiếng Nhật

Giờ-phút-giây bằng tiếng Nhật

Giờ tiếng Nhật

Thời gian (giờ) trong tiếng Nhật là jikan 時間 nhưng khi gọi giờ, bạn chỉ sử dụng ji 時 kèm với số đếm thôi. Các bạn đã biết cách đếm số trong tiếng Nhật rồi, vậy thì hãy thử kết hợp 2 nhân tố trên lại nhé.

  • 1 giờ: ichi ji (いちじ,1時)
  • 2 giờ: ni ji (にじ,2時)
  • 3 giờ: san ji (さんじ, 3時)
  • 4 giờ: yo ji (よじ,4時)
  • 5 giờ: go ji (ごじ, 5時)
  • 6 giờ: roku ji (ろくじ,6時)
  • 7 giờ: shichi ji (hoặc nana ji) しちじ (ななじ, 7時). Tuy nhiên, shichi ji thường được sử dụng nhiều hơn.
  • 8 giờ: hachi ji (はちじ, 8時)
  • 9 giờ: ku ji (くじ, 9時)
  • 10 giờ: juu ji (じゅうじ, 10時)
  • 11 giờ: juu ichi ji (じゅういちじ, 11時)
  • 12 giờ:  juu ni ji (じゅうにじ, 12時)

Hỏi giờ tiếng Nhật

Khi muốn hỏi “Bây giờ là mấy giờ?” theo cách lịch sự nhất, bạn có thể nói “ima wa nanji desu ka 今は何時ですか”. Hoặc, nếu đó là bạn bè thân mật, bạn có thể rút gọn thành “ima nanji 今、何時” cũng được. Khi muốn trả lời câu hỏi trên, bạn có thể dựa trên bảng trên mà trả lời cho phù hợp. Ví dụ, nếu là 7 giờ, bạn sẽ nói “Shichi ji desu 7時です”.

Thông thường, người ta sẽ thêm “gozen 午前 (buổi sáng, a.m. trong tiếng Anh)” hoặc “午後 (buổi chiều, p.m. trong tiếng Anh)” để làm rõ nghĩa của từ chỉ giờ đi kèm. Bạn chỉ cần thêm gozen hoặc gogo vào trước số đếm giờ mà mình định nói, ví dụ nếu là 6 giờ chiều sẽ là “午後6時 gogo roku ji” hoặc 2 giờ sáng sẽ là “午前2時 gozen ni ji”.

Bạn cần chú ý, 12h đêm (tức 0h sáng) sẽ là 午後12時 gogo juu ni ji (午前0時, gozen rei ji) , trong khi 12h trưa sẽ là 午前12時 gozen juu ni ji.

mach-ban-cach-noi-gio-trong-tieng-nhat

Phút tiếng Nhật

Phút trong tiếng Nhật là “fun 分” nhưng trong một số trường hợp đặc biệt, nó sẽ được đọc là pun. Những trường hợp đó là 1, 3, 4, 6, 8, và 10. Tương tự như cách đếm giờ, bạn chỉ cần thêm số đếm vào trước “fun” hoặc “pun” để nói về phút trong tiếng Nhật.

  • 1 phút (一分, いっぷん)  ippun.
  • 2 phút (二分, にふん)    ni fun.
  • 3 phút (三分, さんぷん) san pun.
  • 4 phút  (四分, よんぷん)   yon pun. Hiếm có ai sử dụng shi fun trong trường hợp muốn nói “4 phút”.
  • 5 phút (五分, ごふん) go fun.
  • 6 phút (六分, ろっぷん) roppun.
  • 7 phút (七分, ななふん) nana fun. Trong trường hợp này, shichi fun không được sử dụng để nói “7 phút”.
  • 8 phút (八分, はっぷん)  happun.
  • 9 phút (九分, きゅうふん) kyuu fun.
  • 10 phút (十分, じゅっぷん) juppun.
  • 15 phút (十五分, じゅうごふん) juu go fun.
  • 3o phút (三十分, さんじゅっぷん) san juppun. Khi bạn muốn nói “…giờ rưỡi”, bạn có thể nói “…時半 Ji han” thay vì là “… 時30分”. Ví dụ, 12 giờ rưỡi sẽ là “12時半 juu ni ji han”.

Hỏi phút tiếng Nhật

Khi muốn hỏi “Bao nhiêu phút?”, bạn có thể nói “nan pun desu ka 何分ですか”. Và nếu muốn trả lời, bạn có thể dựa vào bảng trên để trả lời, ví dụ 20 phút sẽ là “ni juppun 20分”.

Giây tiếng Nhật

  • 1 giây (一秒)  ichi byou
  • 2 giây (二秒)    ni byou.
  • 3 giây (三秒) san byou.
  • 4 giây (四秒)   yon byou. Hiếm có ai sử dụng “shi byou” trong trường hợp muốn nói “4 giây”.
  • 5 giây (五秒) go byou.
  • 6 giây (六秒) roku byou.
  • 7 giây (七秒) nana byou.
  • 8 giây (八秒)  hachi byou.
  • 9 giây (九秒) ku byou. Hiếm có ai sử dụng “kyuu byou” trong trường hợp muốn nói “9 giây”.
  • 10 giây (十秒) juu byou.
  • 15 giây (十五秒) juu go byou.
  • 3o giây (三十秒) san juu byou.

Hỏi giây trong tiếng Nhật

Khi muốn hỏi “Bao nhiêu giây vậy?”, bạn có thể nói “nan byou desu ka 何秒ですか” và trả lời dựa theo bảng trên, ví dụ 10 giây sẽ là “juu byou 十秒”.

Từ mấy giờ đến mấy giờ trong tiếng Nhật

Cách nói khoảng thời gian

1. Trợ từ (Từ ~ đến) : ~から ~まで

Ví dụ: 

  1. 8じ から 11じ まで Từ 8 giờ đến 11 giờ
  2. げつようび から どようび まで Từ thứ 2 đến thứ 7
  3. うち から かいしゃ まで Từ nhà đến công ty

mach-ban-cach-noi-gio-trong-tieng-nhat

2. Nói về lịch làm việc của 1 cơ quan nào đó

– N( địa điểm) mở cửa từ mấy giờ đến mấy giờ

   N( địa điểm)  は ~じから   ~じまで です。

Ý nghĩa:  N( địa điểm) mở cửa từ ~ giờ ~ giờ

 Ví dụ:

  1. びょういん は 6じ から 5じ まで です。 Bệnh viện mở cửa từ 6 giờ cho đến 5 giờ
  2. だいがく は 8じ から 4じ まで です。 Đại học mở cửa từ 8 giờ cho đến 4 giờ. 

– N( địa điểm) mở cửa từ thứ mấy đến thứ mấy

N( địa điểm)  は ~ようびから ~ようびまで です。

Ý nghĩa:  N( địa điểm)  mở cửa từ thứ ~ đến thứ ~

Ví dụ:

  1. としょかん は げつようび から きんようび まで です。Thư viện mở cửa từ thứ 2 cho đến thứ 6
  2. びじゅつかん は かようび から もくようび まで です。Bảo tàng mỹ thuật mở cửa từ thứ 3 cho đến thứ 5

– Ngày nghỉ của cơ quan nào đó là thứ ~

(~の)やすみは ~ようびです。

                                ~ようび と ~ようびです。 

Ý nghĩa: Ngày nghỉ là thứ ~/      là thứ ~ và thứ ~

Ví dụ:

  1. がっこうの やすみ は にちようびです。  Ngày nghỉ của trường học là chủ nhật
  2. ゆうびんきょく のやすみ は どようび と にちようび です。 Ngày nghỉ của bưu điện là thứ 7 và chủ nhật

– Giờ nghỉ trưa là từ ~ giờ đến ~ giờ

ひるやすみは ~じから ~じまでです。

Ý nghĩa: Giờ nghỉ trưa là từ ~ giờ đến ~

Ví dụ:

  1. Thanh Giangセンターは ごぜん 8時から ごご5時までです。Trung tâm Thanh Giang mở cửa từ 8 giờ sáng đến 5 giờ chiều.
  1. BIDVぎんこうは ごぜん 7時から ごご4じはん までです。Ngân hàng BIDV mở cửa từ 7 giờ sáng đến 4 rưỡi chiều.
  1. みどりとしょかんは ごご3じまでです。Thư viện Midori mở cửa đến 3 giờ chiều.

mach-ban-cach-noi-gio-trong-tieng-nhat

 Luyện tập:

  1. Trung tâm Thanh Giang làm việc từ thứ 2 đến thứ 7
  2. Bưu điện làm việc từ thứ 3 đến thứ 6.
  3. Ngân hàng nước tôi làm việc từ thứ 2 đến thứ 5.

– Hỏi lịch làm việc của 1 cơ quan nào đó từ mấy giờ đến mấy giờ

N は なんじから なんじまで  ですか。

Ý nghĩa: Từ ~ giờ đến ~ giờ N mở cửa từ mấy giờ đến mấy giờ?

Ví dụ

  1. A: ABCデパートは なんじからなんじまでですか。Bách hóa ABC mở cửa từ mấy giờ đến mấy giờ?

         B: 9じから7じまでですTừ 9 giờ đến 7 giờ

  1. A:あなたのだいがく は なんじまでですかTrường đại học của em mấy giờ đóng cửa?

B. ごご 6じまでですĐến 6 giờ chiều

  1. A: あなた の くに の ぎんこう は なんじからですかNgân hàng đất nước của bạn bắt đầu từ mấy giờ?

B: 9じからです。 Từ 9 giờ.

– Hỏi lịch làm việc của 1 cơ quan nào đó từ thứ mấy đến thứ mấy

N はなんようびから なんようびまで ですか。

            答え:    ~ようびから ~ようびまでです。

Ý nghĩa: N mở cửa từ thứ mấy đến thứ mấy? Từ thứ ~ đến thứ ~

Ví dụ

  1. A: あなたのかいしゃ は なんようびから なんようびまでですか。Công ty bạn làm việc từ thứ mấy đến thứ mấy?

B: げつようびから きんようびまでです。Từ thứ 2 đến thứ 6

mach-ban-cach-noi-gio-trong-tieng-nhat

Từ khóa » Số đếm Phút Trong Tiếng Nhật