[Tổng Hợp] Từ Vựng Tiếng Nhật Theo Chủ đề Thời Gian

Home » Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề » Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề thời gian

Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề thời gian

Chào các bạn, trong bài viết này, Tự học tiếng Nhật online xin được giới thiệu tới các bạn những từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề thời gian mà tự học online đã tổng hợp lại.

Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề thời gian

Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề thời gian

Mục lục :

  • 1 Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề thời gian
    • 1.1 Các thứ trong tiếng nhật :
    • 1.2 Từ vựng tiếng Nhật về ngày trong tháng
      • 1.2.1 Các ngày trong tiếng Nhật được đọc như sau :
      • 1.2.2 Từ vựng tiếng Nhật về phút giây :
    • 1.3 Từ vựng tiếng Nhật về ngày :
      • 1.3.1 Từ vựng tiếng Nhật về các buổi trong ngày :
      • 1.3.2 Từ vựng tiếng Nhật về tuần, tháng, năm
    • 1.4 Từ vựng tiếng Nhật về các mùa trong năm
    • 1.5 Từ vựng tiếng Nhật về thời gian dài :
    • 1.6 Từ vựng tiếng Nhật về thời gian khác :
    • 1.7 Cách đếm thời gian trong tiếng Nhật.
    • 1.8 Cách nói khoảng thời gian trong tiếng nhật
  • 2 Trả lời câu hỏi của độc giả
    • 2.1 Thứ 2 tiếng Nhật là gì?
    • 2.2 Lượng từ chỉ thời gian trong tiếng Nhật?
    • 2.3 1 tháng trong tiếng Nhật là gì?
    • 2.4 Cuối tuần tiếng nhật là gì?
    • 2.5 Trạng từ chỉ thời gian trong tiếng nhật
    • 2.6 Hôm nay tiếng Nhật là gì?
    • 2.7 Thứ 7 tiếng Nhật là gì?
    • 2.8 Cách đếm giây trong tiếng Nhật?

時間 (じかん): Thời gian

時刻(じこく):Thời khắc

時点(じてん):Thời điểm

Các thứ trong tiếng nhật :

Từ thứ hai tới chủ Nhật, các thứ trong tuần tiếng Nhật có cách đọc như sau :

Thứ 2 : 月曜日 (getsuyoubi)

Thứ 3 : 火曜日 kayoubi

Thứ 4 水曜日 suiyoubi

Thứ 5 : 木曜日 mokuyoubi

Thứ 6 : 金曜日 kinyoubi

Thứ 7 : 土曜日 doyoubi

Chủ Nhật : 日曜日 nichiyoubi

Có thể thấy Các thứ trong tiếng Nhật đều có phần cuối là giống nhau : youbi. Phần đầu của các thứ trong tiếng Nhật được đại diện bằng các ngôi sao : 火 : Hỏa tinh, 水 : Thủy tinh, 木 : mộc tinh, 金 : kim tinh, 土 : thổ tinh. Hoặc mặt trăng : 月, mặt trời : 日

Từ vựng tiếng Nhật về ngày trong tháng

Các ngày trong tiếng Nhật được đọc như sau :

Ngày 1 : 一日(ついたち tsuitachi)

Ngày 2 : 二日(ふつか futsuka)

Ngày 3 : 三日(みっか mikka)

Ngày 4 : 四日(よっか yokka)

Ngày 5 : 五日(いつか itsuka)

Ngày 6 : 六日(むいか muika)

Ngày 7 : 七日(なのか nanoka)

Ngày 8 : 八日(ようか youka)

Ngày 9 : 九日(ここのか kokonoka)

Ngày 10 : 十日(とおか touka)

Ngày 11 : 十一日(じゅういちにち juichi nichi)

Ngày 12 : 十二日(じゅうににち juuni nichi)

Ngày 20 : 二十日 (はつか hatsuka)

Ngày 30 : 三十日 (さんじゅうにち sanjuu nichi)

Các ngày khác : Số thứ tự + nichi

Từ vựng tiếng Nhật về phút giây :

分(ふん・ぷん):Phút .

1 phút : 一分(いっぷん ippun)

2 phút : 二分(にふん nifun)

3 phút : 三分(さんぷん sanpun)

4 phút : 四分(よんぷん yonpun)

5 phút : 五分(ごふん gofun)

6 phút : 六分(ろっぷん roppun)

7 phút : 七分(ななふん nanafun)

8 phút : 八分(はっぷん happun)

9 phút : 九分(きゅうふん kyuuhun)

10 phút : 十分(じゅっぷん juppun)

11 phút : 十一分(じゅういっぷん juu ippun)…

秒(びょう byou ):giây. 一秒(いちびょう ichi byou)、二秒(にびょう ni byou)、三秒(さんびょう sam byou)…

Từ vựng tiếng Nhật về ngày :

昨日 (さくじつ văn viết – きのう văn nói): hôm qua

明日(あした : văn nói ・みょうにち: văn viết): ngày mai

明後日(あさって) : Ngày kia (2 hôm sau)

一昨日 (いっさくじつ văn viết ・ おととい văn nói): hôm kia (2 hôm trước)

明々後日(しあさって): ba hôm nữa

先日 (せんじつ): hôm trước

翌日 (よくじつ văn nói) : ngày hôm sau,ngày sau ngày hôm đó

次の日(つぎのひ):Ngày hôm sau

当日 (とうじつ): hôm đó

Từ vựng tiếng Nhật về các buổi trong ngày :

朝(あさ): buổi sáng

今朝(けさ): sáng nay

昼(ひる): buổi trưa

午前(ごぜん): buổi sáng (thường để diễn tả thời giờ)

午後(ごご): buổi chiều

夕方(ゆうがた): chiều tối

夜(よる): buổi tối

真夜中 (まんよなか): giữa đêm khuya

Từ vựng tiếng Nhật về tuần, tháng, năm

先々週 (せんせんしゅう): 2 tuần trước

二週間前(にしゅうかんまえ):2 tuần trước đó

二週間後(にしゅうかんご):2 tuần sau

来週(らいしゅう) : Tuần sau, tuần tới

先週(せんしゅう): Tuần trước

翌週 (よくしゅう): tuần sau, tuần sau tuần hôm đó

翌月(よくげつ): Tháng sau, tháng sau tháng đó.

昨年 / 去年(さくねん văn viết – きょねん văn nói ): năm ngoái

来年/翌年(らいねん văn nói /よくとし văn viết ): năm sau

後日 (ごじつ): sau hôm đó

今後 (こんご): từ giờ trở đi

当時 (とうじ): thời đó

N以前 (いぜん): trước thời điểm N

N以後 (いご): sau thời điểm N

「卒業して」以来 (いらい): Từ sau khi (tốt nghiệp)

「7時」 以降 (いこう): sau (7giờ)

時期 (じき): thời kì

延期 (えんき): kéo dài (thời hạn)

上旬 (じょう じゅん): thượng tuần (từ ngày 1-10 của tháng)

中旬(ちゅうじゅん):trung tuần (từ ngày 11-20 của tháng)

下旬(げじゅん): hạ tuần (từ ngày 21-31 của tháng)

月末 (げつまつ): cuối tháng

年末(ねんまつ) : cuối năm

年始(ねんし) : đầu năm.

ゴールデンウィーク : tuần lễ vàng (tuần được nghỉ dài, thường là 5 tới 7 ngày)

Từ vựng tiếng Nhật về các mùa trong năm

春(はる): mùa xuân

夏(なつ): mùa hạ

秋(あき): mùa thu

冬(ふゆ): mùa đông

Từ vựng tiếng Nhật về thời gian dài :

四半期(よはんき):3 tháng, quý

半年(はんとし):nửa năm

年代(ねんだい):niên đại

十年紀(じゅうねんき):thập kỷ

世紀(せいき):thế kỷ

千年紀(せんねんき):thiên niên kỷ

Từ vựng tiếng Nhật về thời gian khác :

元旦(がんたん): mùng 1 Tết

平日(へいじつ): ngày thường

祝日(しゅくじつ): ngày lễ

休日 (きゅうじつ): ngày nghỉ

期間(きかん): khoảng thời gian

延長(えんちょう): kéo dài

シーズン・季節(きせつ): mùa

臨時 (りんじ): tạm thời

休暇 (きゅうか): nghỉ

この先(さき): vừa nãy

たった今(いま): vừa xong

Cách đếm thời gian trong tiếng Nhật.

Đếm tháng : số đếm + ka + getsu : ikkagetsu : 1 tháng. nikagetsu : 2 tháng. sankagetsu : 3 tháng

Đếm ngày : số đếm + nichi : ichinichi : 1 ngày. ninichi : 2 ngày. Sannichi : 3 ngày.

Để đếm các đơn vị thời gian khác, chúng ta dùng số đếm + tên gọi của đơn vị thời gian đó: ichi nen : 1 năm. ichiseki : 1 thế kỷ. ippun : 1 phút, nifun : 2 phút

Cách nói khoảng thời gian trong tiếng nhật

Để nói khoảng thời gian trong tiếng Nhật chúng ta thêm 間 (kan : trong khoảng) vào sau cách đếm thời gian trong tiếng Nhật đã có ở trên.

一日間 ichinichikan : trong 1 ngày. nikagetsukan : trong 2 tháng. sannichikan : trong 3 ngày. ichinenkan : trong 1 năm.

Trả lời câu hỏi của độc giả

Thứ 2 tiếng Nhật là gì?

Thứ 2 tiếng Nhật là 月曜日 cách đọc : getsuyoubi (gệt trự yô bi)

Lượng từ chỉ thời gian trong tiếng Nhật?

Lượng từ chỉ thời gian trong tiếng Nhật gồm có 年間 nenkan : năm. か月間 kagetsukan : tháng. 週間 shuukan : tuần. 日 nichi : ngày. 時間 jikan : giờ. 分 fun : phút. 秒 byou : giây. Về cách sử dụng các lượng từ chỉ thời gian trong tiếng Nhật này, các bạn xem phần cách nói khoảng thời gian trong tiếng Nhật ở trên.

1 tháng trong tiếng Nhật là gì?

1 tháng tiếng Nhật là 一か月 ikka getsu (ích ka gết trự), và trong 1 tháng là 一か月間 ikka getsu kan.

Cuối tuần tiếng nhật là gì?

Cuối tuần tiếng Nhật là 週末 (shuumatsu), tương tự cuối năm là 年末 (nenmatsu).

Trạng từ chỉ thời gian trong tiếng nhật

Một số trạng từ chỉ thời gian thường gặp :

きょう kyou : hôm nay. 昨日 kinou : hôm qua. 明日 ashita : ngày mai. 今朝 kesa : sáng nay. 今晩 konban : tối nay

先週 senshuu : tuần trước. 来週 raishuu : tuần sau. 再来週 saraishuu : tuần sau nữa. 一昨日 otootoi : hôm kia

去年 kyonen : năm ngoái. 今年 kotoshi : năm nay. 来年 rainen : năm sau. 再来年 sarainen : năm sau nữa. 一昨年 ototoshi : năm kia.

さっき sakki : vừa nãy. 只今 tatta ima : vừa xong. しばらく đã lâu.

Hôm nay tiếng Nhật là gì?

Có hai cách nói về ngày hôm nay trong tiếng Nhật. Cách nói phổ dụng nhất là 今日 kyou. Đây là cách nói dùng trong các tình huống thường ngày, các tình huống giao tiếp xã giao, không trang trọng. Với các tình huống trang trọng, chúng ta dùng từ : 本日 với cách đọc là honjitsu.

Thứ 7 tiếng Nhật là gì?

Thứ bảy tiếng Nhật là 土曜日 (doyoubi : đồ yô bi)

Chủ Nhật tiếng Nhật là gì?

Chủ Nhật tiếng Nhật là 日曜日 nichi youbi

Cách đếm giây trong tiếng Nhật?

Để đếm giây, chúng ta thêm số đếm vào trước từ 秒 byou : 1 秒 ichibyou : 1 giây. 2 秒 ni byou : 2 giây…

Xem thêm : từ vựng tiếng Nhật chỉ vị trí

Trên đây là 1 số từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề thời gian. Nếu còn từ nào liên quan cùng nhóm từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề thời gian mà không có trong danh sách trên, các bạn hãy comment vào dưới bài viết nhé 🙂

Mời các bạn cùng xem các bài viết khác khác trong chuyên mục : Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Từ khóa » Số đếm Phút Trong Tiếng Nhật