Cách đếm Thức ăn Tiếng Nhật

  • Skip to navigation
  • Skip to main content
  • Skip to primary sidebar
  • Skip to secondary sidebar
  • Skip to footer
Học tiếng Nhật online
  • Home
  • About
← Từ vựng thời tiết tiếng nhật Tổng hợp trạng từ lặp tiếng nhật → Cách đếm thức ăn tiếng Nhật

Dec 7

Posted by lehunghn92

Nguồn tham khảo: Trung tam tieng Nhat tot nhat tai Ha Noi Chỉ riêng việc học số đếm trong lớp tiếng nhật sơ cấp 2 đã là một nỗi “kinh hoàng” với rất nhiều bạn bời vì tùy vào tính chất của đồ vật mà sẽ có những cách đếm khác nhau. Ví dụ như đếm người là hitori, futari..đếm vật là ikko. Hôm nay, mình sẽ giúp các bạn học cách đếm thức ăn nhé.

Đồ ăn khi gọi từng món một, thì gọi chung là 一品(いっぴん): 1.羊羹(ようかん- Một loại wagashi nổi tiếng của Nhật có vị ngọt ):一本(いっぽん) 2.饅頭(まんじゅう- Bánh bao):一個(いっこ) 3.餅(もち-Bánh dày):一団、一個、一枚(いっぱい) 4.豆腐(とうふ- Đậu phụ):一丁(いっちょう) 5.かまぼこ( Một loại thực phẩm làm từ cá):一枚、一本 6.ちくわ( Hay thấy trong oden):いっぽん 7.蕎麦(そば-Soba)、うどん(Udon)、ラーメン(Ramen):一枚、一人前(いちにんまえ): 8.素麺(そうめん- Somen):一束(ひとたば)、一箱(ひとはこ)、一本 9.お好み焼き(おこのみやきーOkonomiyaki):一枚 10.胡麻(ごま: Vừng):一粒(ひとつぶ) 11.刺身(さしみ: Sashimi):一切れ(ひときれ)。 12.寿司(すし- Sushi):一貫(いっかん)、一個(いっこ)、一つ(ひとつ)、一人前。 13.焼き鳥(やきとり- Gà nướng):一本、一串(ひとくし) 14.卵(たまご: Trứng):一個 15.食パン(しょくぱん: Bánh mỳ lát):一斤(いっきん)、一枚 16.ケーキ( Bánh kem):一台(いちだい)、一切れ、一個 II.飲み物(のみもの): Cách đếm đồ uống. 1.瓶(びん):Những đồ uống để vào bình thì gọi chung là 一瓶(ひとびん)、一本 2.缶入り(かんいり)Những đồ uống được để vào lon thì gọi chung là:一缶(いっかん、ひとかん)、一本 3.お酒(さけ):一本、一杯。 Hãy tham gia ngay các lớp học thêm tại trung tâm tiếng Nhật SOFL để được hướng dẫn các cách, phương pháp học tập phù hợp với bạn nhất.

Share this:

  • Twitter
  • Facebook
Like Loading...

Posted on December 7, 2015, in Uncategorized. Bookmark the permalink. Leave a comment.

← Từ vựng thời tiết tiếng nhật Tổng hợp trạng từ lặp tiếng nhật →
  • Leave a comment

  • Comments 0

Leave a comment Cancel reply

Δ

  • Search for:
  • Recent Posts

    • Từ vựng nâng cao bàng tiếng Nhật cần phải nhớ bài 12 phần 1
    • Danh sách từ vựng cần phải nhớ bài 11 phân 1
    • Nhóm từ tiếng Nhật thường được dùng trong cuộc sống bài 10 phan 1
    • Học tiếng nhật qua bài hát sôi động Summer Madness
    • Học tiếng Nhật qua video hay nhất Toyota dog
  • Recent Comments

  • Archives

    • August 2016
    • July 2016
    • May 2016
    • April 2016
    • March 2016
    • February 2016
    • January 2016
    • December 2015
    • November 2015
    • October 2015
    • September 2015
    • August 2015
  • Categories

    • Kinh nghiệm học tiếng Nhật
    • Uncategorized
  • Meta

    • Register
    • Log in
    • Entries feed
    • Comments feed
    • WordPress.com

Create a free website or blog at WordPress.com.

  • Comment
  • Reblog
  • Subscribe Subscribed
    • Học tiếng Nhật online
    • Sign me up
    • Already have a WordPress.com account? Log in now.
    • Học tiếng Nhật online
    • Customize
    • Subscribe Subscribed
    • Sign up
    • Log in
    • Copy shortlink
    • Report this content
    • View post in Reader
    • Manage subscriptions
    • Collapse this bar
%d Design a site like this with WordPress.comGet started

Từ khóa » đếm Bánh Mì Trong Tiếng Nhật