Đơn Vị đếm Của Người Nhật – Chủ đề đồ ăn|Kênh Du Lịch LocoBee

  • ĐĂNG NHẬP
  • TRANG CHỦ
  • TIN TỨC
  • KINH NGHIỆM SỐNG
    • Tất cả
    • Văn hoá
    • Thủ tục hành chính
    • Hội thoại hàng ngày
    • Cuộc sống Nhật Bản
  • DU LỊCH
    • Tất cả
    • Tokyo
    • Chiba
    • Yamanashi
    • Aichi
    • Osaka
    • Kyoto
    • Hokkaido
    • Kyushu
    • Okinawa
    • Địa điểm khác
  • ẨM THỰC
    • Tất cả
    • Tokyo
    • Chiba
    • Yamanashi
    • Aichi
    • Osaka
    • Kyoto
    • Hokkaido
    • Kyushu
    • Okinawa
    • Địa điểm khác
  • MUA SẮM
    • Tất cả
    • Phiếu giảm giá/Đặt chỗ
  • NGƯỜI ĐI LÀM
    • Tất cả
    • Văn hoá công sở
    • Thông tin tuyển dụng
  • SINH VIÊN
    • Tất cả
    • Tiếng Nhật thực hành
    • Bài viết Học tiếng Nhật
    • Việc làm thêm
    • Trường tiếng Nhật
  • Tiếng Việt Tiếng Việt
    • 日本語 日本語
    • English English
search search search Trang chủ / Bài viết / SINH VIÊN / Bài viết Học tiếng Nhật / Đơn vị đếm của người Nhật – Chủ đề đồ ăn
  • SINH VIÊN
  • Bài viết Học tiếng Nhật
  • BÀI VIẾT NỔI BẬT
  • Đơn vị đếm của người Nhật – Chủ đề đồ ăn Ngọc Oanh 22/06/2019

    Quay trở lại một chủ đề khá khó nhằn – đơn vị đếm hay trợ từ đếm, ngày hôm nay hãy thử sức với việc nhớ các đơn vị đếm đồ ăn nhé. Các bạn đã sẵn sàng chưa nhỉ? Hãy bắt đầu học tiếng Nhật ngay thôi!

    Số Đồ ăn  Trợ từ đếm 
    1 うどん (udon)

    mì udon

    玉/ 杯

    (tama/hai)

    bát

    2 鏡餅 (kagamimochi)

    Bánh gạo nếp 

    重ね

    (kasane)

    cái

    3 菓子 (kashi)

    bánh kẹo

    (ori)

    cái

    4 鰹節 (katsuobushi)

    cá ngừ khô

    本/連/節 

    (hon/ren/fushi)

    khúc

    5 キャベツ

    cải bắp

    玉 (tama)

    cái

    6 こんにゃく(konnyaku)

    konnyaku

    丁/ 枚

    (cho/mai)

    miếng

    7 昆布

    (ren)

    miếng

    8 豆腐 (tofu)

    đậu phụ

    丁 

    (cho)

    miếng

    9 ざるそば (zarusoba)

    mì zarusoba

    (mai)

    phần

    10 たらこ

    trứng cá tuyết

    (hara) 

    miếng

    11 だんご

    bánh trôi Nhật

    本/串

    (hon/kushi)

    cây/xiên

    12 白菜 (hakusai)

    cải thảo

    株 

    (kabu)

    cây

    13 ぶどう(budo)

    nho

    房 

    (fusa)

    chùm/nải/búi

    14 味噌汁 (misojiru)

    súp miso

    (wan)

    bát

    15 干物 (himono)

    đồ khô

    枚 

    (mai)

    miếng

    16 刺身 (sashimi)

    sashimi

    冊/切れ

    (saku/ kire)

    miếng

    17 寿司 (sushi)

    sushi

    (kan)

    miếng

    18 料理 (ryori)

    (các món khác)

    •  品

    (bin/hin/pin)

    món (heo món)

    • 皿 (sara)

    đĩa (theo đĩa)

    • 人前 (ninmae)

    suất (theo đầu người)

    Đơn vị đếm của người Nhật – Chủ đề Động vật

    shinonome kiri (LOCOBEE)

    * Bài viết thuộc bản quyền của LOCOBEE. Vui lòng không sao chép hoặc sử dụng khi chưa có sự đồng ý chính thức của LOCOBEE.

    bình luận

    Viết bình luận

    Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.

    Bài viết liên quan

    Tags Du học Nhật Bảndu học sinhhọc tiếng NhậtLOCOBEElưu học sinhtrợ từ đếmđơn vị đếm của người Nhật

    Đọc nhiều

    Bài mới

    • ẨM THỰC

      2024/11/27

      5 ẩm thực nhất định nên thử ở Aichi, Nhật Bản
    • mạt chược SINH VIÊN

      2024/11/27

      Mạt chược đang dần phổ biến với trẻ em Nhật
    • động đất TIN TỨC

      2024/11/27

      Điểm nhanh thông tin về trận động đất tại Noto, Ishikawa ngày 26/11
    • san hô Cuộc sống Nhật Bản

      2024/11/26

      Đại học Kyushu nghiên cứu về hạt vi nhựa tích tụ trong khung xương của san hô
    • Sapporo White Illumination Hokkaido

      2024/11/26

      Illumination 2024 ~ 2025: Top 5 lễ hội ánh sáng được yêu thích nhất Hokkaido
    • ẨM THỰC

      2024/11/27

      5 ẩm thực nhất định nên thử ở Aichi, Nhật Bản
    • mạt chược SINH VIÊN

      2024/11/27

      Mạt chược đang dần phổ biến với trẻ em Nhật
    • động đất TIN TỨC

      2024/11/27

      Điểm nhanh thông tin về trận động đất tại Noto, Ishikawa ngày 26/11
    • san hô Cuộc sống Nhật Bản

      2024/11/26

      Đại học Kyushu nghiên cứu về hạt vi nhựa tích tụ trong khung xương của san hô
    • Sapporo White Illumination Hokkaido

      2024/11/26

      Illumination 2024 ~ 2025: Top 5 lễ hội ánh sáng được yêu thích nhất Hokkaido
    Không hiển thị lại Bấm vào đây nếu bạn đã là thành viên ページトップに戻る

    Từ khóa » đếm Bánh Mì Trong Tiếng Nhật