Tổng Hợp Các Cách đếm Trong Tiếng Nhật

Home » Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề » Tổng hợp các cách đếm trong tiếng Nhật

Số đếm trong tiếng Nhật (tổng hợp)

Số đếm trong tiếng Nhật (tổng hợp). Mời các bạn tiếp tục theo dõi những từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề số đếm (phần tiếp theo)

Số đếm trong tiếng Nhật phần 5 :

Một số từ mở rộng (tiếp theo)

じょう jō Viên (thuốc)
じょう jō Chương (sách)
か ka Khung (tranh)
か ka Bài học
かぶ kabu Cổ phiếu
かこく kakoku ヶ国, 箇国 Nước
かこくごkakokugo ヶ国語, 箇国語 Ngôn ngữ
かく kaku Nét (chữ)
かん kan Chiếc (thuyền)
けいとう keitou 系統 Tuyến xe bus
けん ken Sự kiện, vấn đề
けん ken, げんgen Nhà
き ki Mộ, CPU máy tính, thang máy
きん kin Ổ bánh mì
きれ kire 切れ Lát
こ ko Nhà

Số đếm trong tiếng Nhật phần 6 :

Một số từ mở rộng (tiếp theo)

こう kō Trường
こう kō 稿 Bản thảo
こう kō Ngân hàng
く ku Khu
く ku Câu
くち kuchi Tài khoản
くみ kumi Băng nhóm
くらす kurasu クラス Lớp
きゃく kyaku Bàn, ghế
きょく kyoku Khúc (nhạc)
きょく kyoku Cục, trạm (truyền thanh, truyền hình)
まき maki or かん kan Cuộn
まく maku Màn (kịch)
もん mon Câu hỏi
おり ori Hộp (được gấp bằng giấy)
れい rei Lễ (cúi đầu, gập người)

Phần tiếp theo, mời các bạn xem trang sau

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Pages: 1 2 3

Từ khóa » đếm Bánh Mì Trong Tiếng Nhật