Cách Diễn đạt Thứ - Ngày - Tháng Trong Tiếng Trung
Có thể bạn quan tâm
Mục lục
- 1. Từ vựng cần nhớ về ngày tháng trong Tiếng Trung
- Thứ (星期 /xīngqī/)
- Ngày (日 /rì/ hoặc 号 /hào/)
- Tháng (月 /yuè/)
- Năm (年 /nián/)
- 2. Cách diễn đạt ngày, tháng, năm trong Tiếng Trung
- Thứ tự sắp xếp thứ, ngày, tháng trong Tiếng Trung
- Cách đọc năm trong Tiếng Trung
- Cách đọc tháng trong Tiếng Trung
- Cách đọc ngày trong Tiếng Trung
- Cách đọc thứ trong Tiếng Trung
- Hội thoại mẫu hỏi đáp ngày tháng trong Tiếng Trung
- 3. Bài tập luyện tập nói ngày tháng trong Tiếng Trung
- Bài tập số 1: Hoàn thành đối thoại
- Bài tập số 2: Điền vào chỗ trống và đọc con số
Trong Tiếng Trung, cách diễn đạt ngày, tháng, năm và thứ tự trong tuần có sự khác biệt so với Tiếng Việt. Việc nắm vững cách biểu đạt này sẽ giúp bạn giao tiếp chính xác và hiệu quả hơn. Dưới đây là hướng dẫn chi tiết về cách diễn đạt thứ, ngày, tháng trong Tiếng Trung.
1. Từ vựng cần nhớ về ngày tháng trong Tiếng Trung
Thứ (星期 /xīngqī/)
Dưới đây là từ vựng về thứ trong Tiếng Trung:
Thứ | Tiếng Trung | Phiên âm |
Thứ Hai | 星期一 | xīngqī yī |
Thứ Ba | 星期二 | xīngqī èr |
Thứ Tư | 星期三 | xīngqī sān |
Thứ Năm | 星期四 | xīngqī sì |
Thứ Sáu | 星期五 | xīngqī wǔ |
Thứ Bảy | 星期六 | xīngqī liù |
Chủ Nhật | 星期日 / 星期天 | xīngqī rì / xīngqī tiān |
Ngày (日 /rì/ hoặc 号 /hào/)
- 日 /rì/: Dùng trong văn viết, trang trọng.
- 号 /hào/: Dùng trong văn nói, thông dụng.
Tháng (月 /yuè/)
Dưới đây là từ vựng về tháng trong Tiếng Trung:
Tháng | Tiếng Trung | Phiên âm |
Tháng 1 | 一月 | yī yuè |
Tháng 2 | 二月 | èr yuè |
Tháng 3 | 三月 | sān yuè |
Tháng 4 | 四月 | sì yuè |
Tháng 5 | 五月 | wǔ yuè |
Tháng 6 | 六月 | liù yuè |
Tháng 7 | 七月 | qī yuè |
Tháng 8 | 八月 | bā yuè |
Tháng 9 | 九月 | jiǔ yuè |
Tháng 10 | 十月 | shí yuè |
Tháng 11 | 十一月 | shíyī yuè |
Tháng 12 | 十二月 | shí’èr yuè |
Năm (年 /nián/)
- Ví dụ: Năm 2024 là 二零二四年 /èr líng èr sì nián/
2. Cách diễn đạt ngày, tháng, năm trong Tiếng Trung
Thứ tự sắp xếp thứ, ngày, tháng trong Tiếng Trung
Trong Tiếng Trung, thời gian được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
Năm – Tháng – Ngày – Thứ
Ví dụ: Ngày 24 tháng 12 năm 2024, Thứ Ba
- Trong văn viết sẽ được viết là:2024年12月24日星期二/èr líng èr sì nián shí’èr yuè èrshísì rì xīngqī’èr/
- Trong văn nói có thể được nói là: 2024年12月24号星期二/èr líng èr sì nián shí’èr yuè èrshísì hào xīngqī’èr/
Cách đọc năm trong Tiếng Trung
Trong Tiếng Trung, khi đọc năm ta đọc từng con số trong năm
Ví dụ:
- 1983年 đọc là 一九八三年 /yī jiǔ bā sān nián/
- 1999年 đọc là 一九九九年 /yī jiǔ jiǔ jiǔ nián/
- 2012年 đọc là 二零一二年 /èr líng yī èr nián/
- 2024年 đọc là 二零二四年 /èr líng èr sì nián/
Cách đọc tháng trong Tiếng Trung
Tháng trong Tiếng Trung được đọc theo công thức sau:
Số thứ tự của tháng + 月
Ví dụ:
- Tháng 1 là 一月 /yī yuè/
- Tháng 2 là 二月 /èr yuè/
- Tháng 12 là 十二月 /shí’èr yuè/
Cách đọc ngày trong Tiếng Trung
Tháng trong Tiếng Trung được đọc theo công thức sau:
Số thứ tự của ngày + 日 / 号
- 日dùng trong văn viết.
- 号 dùng trong văn nói.
Ví dụ:
- Ngày 1 là 一日 /yī rì/ hoặc 一号 /yī hào/
- Ngày 13 là 十三日 /shísān rì/ hoặc 十三号 /shísān hào/
- Ngày 27 là 二十七日 /èrshíqī rì/ hoặc 二十七号 /èrshíqī hào/
- Ngày 31 là 三十一日 /sānshíyī rì/ hoặc 三十一号 /sānshíyī hào/
Cách đọc thứ trong Tiếng Trung
Trong Tiếng Trung, từ thứ Hai đến thứ Sáu được đọc theo công thức:
星期 + số thứ tự (từ 1 đến 6)
Chủ nhật trong Tiếng Trung là 星期日 hoặc 星期天.
Ví dụ:
- Thứ Hai là 星期一 /xīngqī yī/
- Thứ Ba là 星期二 /xīngqī’èr/
- Thứ Bảy là 星期六 /xīngqīliù/
Hội thoại mẫu hỏi đáp ngày tháng trong Tiếng Trung
A:今天几号?星期几? /Jīntiān jǐ hào? Xīngqī jǐ?/
B:今天2024年12月24号星期二 /Jīntiān èr líng èr sì nián shí’èr yuè èrshísì hào xīngqī’èr/
3. Bài tập luyện tập nói ngày tháng trong Tiếng Trung
Bài tập số 1: Hoàn thành đối thoại
- 你的生日是几月几号?
->________________________________________。
- 你是哪年出生的?
->________________________________________。
- 今天是几号?星期几?
->________________________________________。
- 国庆是几月几号?
->________________________________________。
- 明天星期几?你要上班吗?
->________________________________________。
- 今天是星期六,昨天呢?
->________________________________________。
- 端午节是农历几月几号?
->________________________________________。
8.今年的春节是星期几?
->________________________________________。
Bài tập số 2: Điền vào chỗ trống và đọc con số
- 今年是_______年,去年是_________, 明年是。
- __________是元旦, 农历_________是中秋节,我们都放假。
- 我妈妈的生日是____________。
- 今天是9月10号,星期二,昨天是_________,星期___________。
- 今天是5月15号, 星期六,明天是____________,星期__________。
- 今天是7月31号,昨天是___________, 明天是__________。
- 今天是2月29号,明天是_________, 后天是__________。
- 这个月十三月,上个月是_________,下个月是_________。
Việc nắm vững cách diễn đạt thứ, ngày, tháng trong tiếng Trung là nền tảng quan trọng giúp bạn giao tiếp tự tin và hiệu quả. Hãy thực hành thường xuyên và kết hợp các phương pháp học hiện đại để nâng cao kỹ năng ngôn ngữ.
Xem thêm các bài kiến thức khác
———————————————————————————–
Tiếng Trung Cầm xu – cam kết dạy phát âm chuẩn, học nhanh nhớ nhanh.
Xem lịch khai giảng mới nhất của Tiếng Trung Cầm Xu tại đây
- YouTube: Học Tiếng Trung Cầm Xu
- Facebook: Tiếng Trung Cầm Xu – Phát âm chuẩn, nói tự tin
Từ khóa » Cách đọc Ngày Tháng Năm Sinh Trong Tiếng Trung
-
Bài 7: Thời Gian GIỜ | NGÀY | THÁNG | NĂM Trong Tiếng Trung
-
VIẾT NGÀY THÁNG NĂM TRONG TIẾNG TRUNG ĐẠT CHUẨN
-
Thời Gian Trong Tiếng Trung: Giờ, Ngày, Tháng, Năm - Thanhmaihsk
-
Cách Nói Thứ, Ngày, Tháng, Năm Trong Tiếng Trung Dễ Hiểu Nhất
-
Cách Nói Ngày Tháng Trong Tiếng Trung đầy đủ Nhất
-
Cách Đọc Thứ Ngày Tháng Trong Tiếng Trung
-
Hướng Dẫn Nói Về Tuổi, Ngày Tháng Năm Sinh Trong Tiếng Trung
-
Cách Nói Thời Gian Trong Tiếng Trung - SHZ
-
Cách đọc Ngày Tháng Năm Trong Tiếng Trung - ChineMaster
-
Ngày Tháng Năm Sinh Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Cách Nói Ngày Tháng Trong Tiếng Trung
-
CÁCH NÓI NGÀY THÁNG
-
Ngày Tháng Năm Sinh Tiếng Trung Là Gì?
-
Lưu Trữ Cách Viết Ngày Tháng Năm Sinh Trong Tiếng Trung