Cách đọc Ngày Tháng Năm Trong Tiếng Trung - ChineMaster
Có thể bạn quan tâm
Cách đọc Ngày Tháng Năm trong tiếng Trung như thế nào?
Cách đọc Ngày Tháng Năm trong tiếng Trung như thế nào? Hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu cách đọc ngày tháng năm trong tiếng Trung giao tiếp cơ bản nhé. Nội dung bài giảng trực tuyến hôm nay tương đối đơn giản và rất dễ học. Các bạn chỉ cần chú ý đọc kỹ phần bài giảng bên dưới là sẽ hiểu được và nắm bắt được ngay.
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Hà Nội TP HCM Sài Gòn hân hạnh làm nhà tài trợ chính thức cho chương trình giảng dạy và đào tạo khóa học ngữ pháp tiếng Trung online miễn phí của Th.S Nguyễn Minh Vũ.
Các bạn muốn học chi tiết hơn và chuyên sâu hơn về hệ thống kết cấu ngữ pháp tiếng Trung cũng như nhiều kiến thức khác nữa phục vụ cho nhu cầu luyện thi HSK 1 đến luyện thi HSK 9 và luyện dịch tiếng Trung HSK 1 đến luyện dịch tiếng Trung HSK 9 thì hãy sắm ngay một bộ giáo trình tiếng Trung ChineMaster 9 quyển của Thầy Vũ chủ biên biên tập và biên soạn từ A đến Z.
Trước khi vào nội dung bài giảng hôm nay, chúng ta sẽ cùng ôn tập lại nội dung bài giảng của buổi học vừa nãy tại link bên dưới.
Cách đọc số trong tiếng Trung
Chuyên mục bên dưới tổng hợp toàn bộ giáo án tài liệu ngữ pháp tiếng Trung cơ bản của Thầy Vũ. Các bạn có thể tra cứu những nguồn tài liệu học ngữ pháp tiếng Trung online miễn phí. Các bạn hãy chia sẻ kênh thông tin bổ ích học tiếng Trung online miễn phí và tài liệu học tiếng Trung miễn phí này tới những người bạn xung quanh chúng ta vào học cùng nữa nhé.
Chuyên mục học ngữ pháp tiếng Trung
Tài liệu học tiếng Trung online chuyên đề ngữ pháp tiếng Trung cơ bản của Thầy Vũ sẽ liên tục được cập nhập mỗi ngày trên kênh đào tạo tiếng Trung trực tuyến uy tín và miễn phí của Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội và Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận 10 TPHCM Sài Gòn.
Mỗi ngày chúng ta cần rèn luyện cách gõ tiếng Trung online trên diễn đàn tiếng Trung ChineMaster dưới sự hướng dẫn và dẫn dắt của Thầy Vũ để không ngừng tiến bộ hơn, đặc biệt là phần từ vựng tiếng Trung. Nếu chúng ta không có công cụ bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin thì cực kỳ khó khăn để có thể nhớ được nhanh các từ vựng tiếng Trung trong bài học. Tất nhiên là tập viết chữ Hán rất tốt, nhưng tập viết chữ Hán chỉ có tác dụng nhất thời thôi, không thể sáng ngang với việc luyện tập gõ tiếng Trung sogou pinyin mỗi ngày.
Bạn nào chưa có bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin thì tải ngay xuống ở link bên dưới nhé.
Tải bộ gõ tiếng Trung sogou
Tiếp theo sau đây chúng ta cùng vào phần chính của bài học hôm nay là Cách đọc Ngày Tháng Năm trong tiếng Trung. Các bạn chuẩn bị vở và bút để ghi chép lại nội dung bài giảng bên dưới nhé.
Hướng dẫn Cách đọc năm tháng ngày trong tiếng Trung
CÁCH ĐỌC NĂM THÁNG NGÀY TRONG TIẾNG TRUNG
1999年9月9日 yì jiǔ jiǔ jiǔ nián jiǔ yuè jiǔ rì Ngày 9 tháng 9 năm 1999
Đối với năm thì khi đọc sẽ đọc lần lượt từng số một từ trái qua phải. Đồng thời khi số chỉ nam có số 1 thì không đọc là “yāo” mà đọc là “Yī”.
VD:
1995 年/ 一九九五年/ yījiǔjiǔwǔ nián/ năm 1995
2019年 /二零一九年/ Èr líng yījiǔ nián/ năm 2019
STT | Cách đọc ngày tháng năm trong tiếng Trung giao tiếp cơ bản theo giáo án bài giảng khóa học tiếng Trung online uy tín của Thầy Vũ |
1 | 上个星期/ 上周: /shàng gè xīng qī /shàng zhōu/: tuần trước |
2 | 上个月: /shàng gè yuè/: tháng trước |
3 | 上午: /shàng wǔ/: buổi sáng |
4 | 上半年: /shàng bàn nián/: 6 tháng đầu năm |
5 | 下个星期/下周: /xià gè xīng qī / xià zhōu/: tuần sau/ |
6 | 下个月: /xià gè yuè/: tháng sau |
7 | 下午: /xià wǔ /:buổi chiều |
8 | 下半年: /xià bàn nián/: 6 tháng cuối năm |
9 | 两年前: /liǎng nián qián/: hai năm trước |
10 | 中午: /zhōng wǔ/: buổi trưa |
11 | 中旬: /zhōng xún/: trung tuần (từ ngày 11 đến ngày 20 hàng tháng) |
12 | 今天/今日: /jīn tiān / jīn rì/: hôm nay |
13 | 今年: /jīn nián/: năm nay |
14 | 今晚: /jīn wǎn/: tối nay |
15 | 前两天: /qián liǎng tiān/: hai ngày trước |
16 | 去年: /qù nián/: năm ngoái |
17 | 后天/后日: /hòu tiān / hòu rì/: ngày kia |
18 | 周末: /zhōu mò/: cuối tuần |
19 | 大后天: /dà hòu tiān/: ngày kìa |
20 | 将来: /jiāng lái/: tương lai |
21 | 平时: /píng shí/: bình thường, ngày thường |
22 | 年初: /nián chū/: đầu năm |
23 | 年底: /nián dǐ/: cuối năm |
24 | 早上: /zǎo shàng/: buổi sáng |
25 | 明天/明日: /míng tiān / míng rì/: ngày mai |
26 | 明年: /míng nián/: năm sau |
27 | 明晚: /míng wǎn/ :tối mai |
28 | 星期一/礼拜一/周一: /xīng qī yī / lǐ bài yī / zhōu yī/ :thứ hai |
29 | 星期三/礼拜三/周三: /xīng qī sān / lǐ bài sān / zhōu sān/ :thứ tư |
30 | 星期二/礼拜二/周二: /xīng qī èr / lǐ bài èr / zhōu èr /:thứ ba |
31 | 星期五/礼拜五/周五: /xīng qī wǔ / lǐ bài wǔ / zhōu wǔ/: thứ sáu |
32 | 星期六/礼拜六/周六: /xīng qī liù / lǐ bài liù / zhōu liù/: thứ bảy |
33 | 星期四/礼拜四/周四: /xīng qī sì / lǐ bài sì / zhōu sì/ :thứ năm |
34 | 星期天/礼拜天/周天: /xīng qī tiān / lǐ bài tiān / zhōu tiān/: chủ nhật |
35 | 昨天/昨日: /zuó tiān / zuó rì/: ngày hôm qua |
36 | 昨晚: /zuó wǎn/ :tối hôm qua |
37 | 晚上: /wǎn shàng/: buổi tối |
38 | 最近: /zuì jìn/: gần đây |
39 | 月初: /yuè chū/: đầu tháng |
40 | 月底: /yuè dǐ/: cuối tháng |
41 | 月末: /yuè mò/: cuối tháng |
42 | 未来: /wèi lái/: tương lai |
43 | 现在: /xiàn zài/: hiện tại |
44 | 目前: /mù qián/: trước mắt |
45 | 过去: /guò qù/: quá khứ, trước đây |
46 | 这个星期: /zhè gè xīng qī/ : tuần này |
47 | 这个月: /zhè gè yuè/: tháng này |
Trên đây là toàn bộ nội dung giáo án chương trình bài giảng học ngữ pháp tiếng Trung chuyên đề bài học là Cách đọc Ngày Tháng Năm trong tiếng Trung. Bạn nào có thêm câu hỏi nào thắc mắc cần được giải đáp thì hãy đăng câu hỏi lên diễn đàn tiếng Trung ChineMaster để được hỗ trợ trực tuyến trong thời gian nhanh nhất nhé.
ChineMaster xin tạm dừng bài chia sẻ tại đây và hẹn gặp lại tất cả các bạn trong bài học tiếp theo nhé.
Từ khóa » Cách đọc Ngày Tháng Năm Sinh Trong Tiếng Trung
-
Bài 7: Thời Gian GIỜ | NGÀY | THÁNG | NĂM Trong Tiếng Trung
-
VIẾT NGÀY THÁNG NĂM TRONG TIẾNG TRUNG ĐẠT CHUẨN
-
Thời Gian Trong Tiếng Trung: Giờ, Ngày, Tháng, Năm - Thanhmaihsk
-
Cách Diễn đạt Thứ - Ngày - Tháng Trong Tiếng Trung
-
Cách Nói Thứ, Ngày, Tháng, Năm Trong Tiếng Trung Dễ Hiểu Nhất
-
Cách Nói Ngày Tháng Trong Tiếng Trung đầy đủ Nhất
-
Cách Đọc Thứ Ngày Tháng Trong Tiếng Trung
-
Hướng Dẫn Nói Về Tuổi, Ngày Tháng Năm Sinh Trong Tiếng Trung
-
Cách Nói Thời Gian Trong Tiếng Trung - SHZ
-
Ngày Tháng Năm Sinh Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Cách Nói Ngày Tháng Trong Tiếng Trung
-
CÁCH NÓI NGÀY THÁNG
-
Ngày Tháng Năm Sinh Tiếng Trung Là Gì?
-
Lưu Trữ Cách Viết Ngày Tháng Năm Sinh Trong Tiếng Trung