Cách Dùng Số đếm Trong Tiếng Hàn - Du Học Thanh Giang
Có thể bạn quan tâm
- Trang Chủ
- HỒ SƠ CÔNG KHAI THÔNG TIN
- Du Học Châu Á
- Du Học Nhật Bản
- Du Học Hàn Quốc
- Du Học Singapore
- Du học Đài Loan
- Du Học Châu Âu
- Du học Thụy Điển
- Du Học Anh
- Du học Đức
- Du học Tây Ban Nha
- Du học Hà Lan
- Du học Châu Mỹ - Úc
- Du học Canada
- Du học Mỹ
- Du Học Úc
- Du học New Zealand
- Học Bổng Du Học
- Học bổng du học Hàn
- Học bổng du học Nhật
- Học bổng du học Singapore
- Tin Tức Sự Kiện
- Tin Tuyển Dụng
- Tuyển Sinh
- Ds các trường
- Tuyển sinh du học Hàn Quốc
- Tuyển Sinh Du Học Nhật Ngữ
- Tuyển Sinh Du Học CĐ, ĐH
- Tin Tuyển Sinh
- Tuyển Tu Nghiệp Sinh
- Cảm Nhận Của Học Viên
- Đào Tạo
- Tin Đào Tạo
- Đạo Tạo Tiếng Anh
- Đào Tạo Tiếng Nhật
- Đào Tạo Tiếng Hàn
- CV Online
- Trang chủ
Trong bài trước các bạn đã được biết đến số đếm Hán Hàn và số Thuần Hàn, nhưng vì sao ở Hàn lại có 2 dạng số đếm. Và số đếm Hán Hàn được dùng khi nào và số đếm thuần Hàn được sử dụng khi nào? Để biết sự khác biết này thì bạn hãy cùng du học Hàn Quốc Thanh Giang đọc bài viết này nhé.
Trước tiên chúng ta cùng nhau ôn lại số đếm trong tiếng Hàn.
Sử dụng số đếm Hán Hàn
Số nhà
Ví dụ: số 7 đường Nam Quốc Cang: 칠 번호 Nam Quoc Cang 거리 (번호 beonho: số, 거리/길 geoli/gil: đường)
Số điện thoại
Ví dụ : 08- 383-12012 : 공팔 국의 삼팔삼의 일이공일이 (국의, 의 : dùng cho số điện thoại)
Đếm tiền
Ví dụ: 2,000 đồng : 이천 동
Năm, tháng, ngày, phút, giây (thời gian)
Ví dụ : ngày 08 tháng 3 năm 2013 : 이천십삼년 삼월 팔일
(년 nyeon: năm, 월 wal: tháng, 일 il: ngày, 주 chu: tuần)
30 phút : 삼십 분 (분 bun: phút)
52 giây : 오십이 초 (초 cho: giây)
Số thứ tự
Thứ nhất : 제일 jeil, Thứ hai : 제이 jei (제 je: thứ)
Câu thứ nhất (câu 1) : 일번, Câu thứ hai (câu 2) : 이번
Đơn vị đếm (trong một số trường hợp)
Các trường hợp sử dụng số đếm Hàn Hàn
Đơn vị đếm
Ví dụ : 3 quả táo : 사과 세 개 (개 : cái, trái – dùng để đếm trái cây hoặc một số đồ vật như quần, áo…)
4 chai bia : 맥주 네 병 (맥주 : bia, 병 : chai)
5 quyển sách : 책 다섯 권 (책 : sách, 권 : cuốn, quyển)
2 con tem : 우표 두 장 (우표 : tem, 장 : tờ, tấm – dùng để đếm vé, hình, giấy….)
Số thứ tự (dưới 100) :
Thứ nhất : 첫째, Thứ nhì : 둘째, Thứ ba : 섯째, thứ tư : 넛째, thứ năm : 다섯째
Tuổi (dưới 100) :
28 tuổi : 스무 여덟 살 (살 : tuổi)
Giờ, tiếng (thời gian)
5 giờ : 다섯 시 (시 : giờ)
3 tiếng : 세 시간 (시간 : tiếng đồng hồ, thời gian)
Lưu ý: vì sau số đếm người Hàn thường gắn thêm một số định từ để xác định vật. Dưới đây là một số ví dụ
>>> Thông tin liên hệ THANH GIANG
TRỤ SỞ CHÍNH CÔNG TY THANH GIANG
THANH GIANG HÀ NỘI
Địa chỉ: 30/46 Hưng Thịnh, X2A, Yên Sở, Hoàng Mai, Hà Nội.
THANH GIANG NGHỆ AN
Địa chỉ: Số 24, Khu đô thị Tân Phú, Đại lộ Lê Nin, Xã Nghi Phú, TP Vinh, Nghệ An.
THANH GIANG HUẾ
Địa chỉ: Camellia 1-20, KĐT Eco Garden, Phường Thuỷ Vân, Thành phố Huế.
THANH GIANG HỒ CHÍ MINH
Địa chỉ: 357/46 Bình Thành, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân, TP HCM
THANH GIANG BẮC GIANG
Địa chỉ: Phố Mia, Xã An Hà, Huyện Lạng Giang, Bắc Giang.
THANH GIANG HẢI DƯƠNG
Địa chỉ: 43 Đặng Quốc Chinh, phường Lê Thanh Nghị , TP Hải Dương.
THANH GIANG THANH HÓA 1
284 Trần Phú, Phường Ba Đình, TP Thanh Hoá
THANH GIANG THANH HÓA 2
Địa chỉ: 23 Đường Lê Thế Bùi. Thôn Tri Hoà. Thị trấn Tân Phong. Quảng Xương. Thanh Hoá.
THANH GIANG HÀ TĨNH
Địa chỉ: Số nhà 410, Đường Mai Thúc Loan, Thành Phố Hà Tĩnh.
THANH GIANG ĐÀ NẴNG
Địa chỉ: 58 Cao Xuân Huy - P.khuê Trung - Q.Cẩm Lệ -TP Đà Nẵng.
THANH GIANG ĐỒNG NAI
Địa chỉ: 86C Nguyễn Văn Tiên , KP9, Tân Phong, Biên Hòa , Đồng Nai.
Hotline : 091 858 2233 / 096 450 2233 (Zalo)
Website: https://duhoc.thanhgiang.com.vn/ - https://xkld.thanhgiang.com.vn/
Viết bình luận Tin cùng loại- CHI NHÁNH THANH GIANG THÁI NGUYÊN MỞ LỚP TIẾNG NHẬT MIỄN PHÍ
- Cách dùng trợ từ trong tiếng Nhật sao cho chuẩn? - Học tiếng Nhật
- 100 Phó từ trong tiếng Nhật phổ biến và cách dùng CƠ BẢN
- Top 10 phần mềm dịch tiếng Nhật sang tiếng Việt thông dụng nhất
- Bảng chữ cái tiếng Nhật Hiragana và cách ghi nhớ đơn giản nhất
- Chuyển đổi bàn phím tiếng Nhật – Cách gõ tiếng Nhật trên PC,Mobile
- Top 15 Câu chúc mừng sinh nhật tiếng Nhật hay và ý nghĩa
- Bảng Katakana là gì? Mẹo học bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana
- Dịch cảm ơn sang tiếng Nhật trong vòng một nốt nhạc!!!
- Tổng hợp thành ngữ tiếng Nhật hay và ý nghĩa thường được dùng trong cuộc sống
- 214 bộ thủ Kanji - những mẹo hay giúp bạn ghi nhớ nhanh và hiệu quả
- Tổng hợp những cụm từ tiếng Nhật cần thiết trong giao tiếp
- Làm cách nào để nói tiếng Nhật tự tin và chính xác?
- Trạng từ tiếng Nhật – 50 trạng từ thường có trong kỳ thi JLPT
- Trung tâm tiếng Nhật nào chất lượng tại Hà Nội?
Hỗ Trợ Trực Tuyến
- HÀ NỘI091 858 2233TRỤ SỞ
- NGHỆ AN085 445 2233CHI NHÁNH
- HUẾ085 447 2233CHI NHÁNH
- HỒ CHÍ MINH085 345 2233CHI NHÁNH
- BẮC GIANG084 993 2233CHI NHÁNH
- HẢI DƯƠNG085 334 2233CHI NHÁNH
- THANH HÓA 1084 778 2233CHI NHÁNH
- THANH HÓA 2097 592 1179CHI NHÁNH
- HÀ TĨNH084 246 2233CHI NHÁNH
- ĐÀ NẴNG085 448 2233CHI NHÁNH
- ĐỒNG NAI085 224 2233CHI NHÁNH
Văn phòng đại diện tại Tokyo
169-0075東京都新宿区高田馬場4丁目9-14 ふみビル4階
Japan, Tokyo, Shinjuku,
Takadanobaba 4-chome, 9-14 Tòa nhà Fumi 4F
Tel:(0081)359374862
Đại diện: Mr.Kakamu, Ms. TrangThông kê trực tuyến
Từ khóa » Cách đếm Tháng Trong Tiếng Hàn
-
SỐ ĐẾM, NGÀY THÁNG NĂM TRONG TIẾNG HÀN
-
Học Tiếng Hàn : Thứ - Ngày - Tháng Trong Tiếng Hàn - Blog Hàn Quốc
-
Cách Nói Ngày Tháng Trong Tiếng Hàn - YouTube
-
CÁCH ĐẾM SỐ, ĐẾM TIỀN, NGÀY THÁNG NĂM TRONG TIẾNG HÀN
-
Học Tiếng Hàn :: Bài Học 7 Các Tháng Trong Năm - LingoHut
-
Những Từ Vựng Tiếng Hàn Về Thời Gian
-
CÁCH ĐẾM SỐ NGÀY TRONG TIẾNG HÀN 하루 - Facebook
-
Bí ẩn Thời Gian Trong Học Tiếng Hàn Quốc Cơ Bản Tại SOFL
-
Cách Sử Dụng Ngày, Tháng, Năm Trong Tiếng Hàn Là Gì
-
Số đếm Tiếng Hàn - Số Thuần Hàn Và Số Hán Hàn
-
4 Lưu ý Khi Học Số đếm Tiếng Hàn Quốc để Hoàn Thiện Khả Năng ...
-
Số đếm Trong Tiếng Hàn
-
Hệ Thống Số đếm Trong Tiếng Hàn