Cách Dùng 由 Trong Tiếng Trung - Ngữ Pháp Tiếng Trung HSK 5
Có thể bạn quan tâm
由 /yóu/ là từ đa nghĩa trong tiếng Trung đặc biệt thường xuất hiện trong chủ điểm ngữ pháp HSK 5. 由 được sử dụng mang nghĩa nguyên nhân, do, bởi vì.
- Cách sử dụng 那 và 哪 có giống nhau không?
- Cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung cơ bản: 是 /shì/ 有 /yǒu/
- Chủ điểm ngữ pháp HSK 5 quan trọng cần biết
- Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung HSK 2 đầy đủ
- Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung quyển 4 Hán ngữ
Hôm nay chúng ta cùng vào bài học tiếng Trung về cách sử dụng 由 nhé!
1. Cách dùng 由 trong tiếng Trung
Cấu trúc: Cái gì đó + 由 + chủ thể + động từ
Ví dụ:
这个问题由我解决。 Zhège wèntí yóu wǒ jiějué. Vấn đề này là do tôi giải quyết.
2. Sự khác biệt giữa 被 và 由
Bạn có thể sử dụng 被 trong ví dụ trước, để dịch nó với nghĩa là “bởi” và sử dụng thành câu bị động.
Hãy cùng xem ví dụ tiếp theo, khi sử dụng 由 theo cách chủ thể được nhấn mạnh.
这个问题被我解决了。 zhège wèntí bèi wǒ jiějuéle. Vấn đề này đã được giải quyết bởi tôi.
这个问题由我解决。 zhège wèntí yóu wǒ jiějué. Chính tôi là người đã giải quyết vấn đề này. (Nhấn mạnh người làm)
- 被 và 由 tương tự nhau, sự khác biệt duy nhất là 由 nhấn mạnh hơn về người làm
Ví dụ:
这个问题由我解决。 Zhège wèntí yóu wǒ jiějué. Chính tôi là người giải quyết vấn đề này.
这个任务由他负责。 Zhège rènwù yóu tā fùzé. Chính anh ấy là người có trách nhiệm thực hiện nhiệm vụ này.
比赛由她主持。 Bǐsài yóu tā zhǔchí. Cuộc thi do cô dẫn chương trình.
这篇文章是有他写的。 Zhè piān wénzhāng shì yǒu tā xiě de. Chính anh ấy là người viết bài này.
3. Sử dụng 由 trong mẫu câu 是 … 的
由 cũng có thể sử dụng mẫu 是 … 的 để nhấn mạnh người thực hiện một hành động. Nó được đặt ngay sau từ 是. Đừng quên thêm 的 vào cuối câu.
Cấu trúc: Đối tượng + 是 由 + chủ thể + Động từ + 的
这个计划是由我安排的。 Zhège jìhuà shì yóu wǒ ānpái de. Kế hoạch là do tôi sắp xếp.
菜是由妈妈做的。 Cài shì yóu māmā zuò de. Đồ ăn do mẹ tôi nấu.
房间是由她订的。 Fángjiān shì yóu tā dìng de. Chính cô ấy là người sắp xếp căn phòng.
这部电影是由着名演员演的。 Zhè bù diànyǐng shì yóuzhe míng yǎnyuán yǎn de. Bộ phim này được thực hiện bởi các diễn viên nổi tiếng.
Bạn đã hiểu thêm về cách dùng của 由 trong tiếng Trung chưa nào? Học có ví dụ minh họa sẽ dễ hiểu hơn đặc biệt khi học về ngữ pháp tiếng Trung.
Cập nhật website mỗi ngày cùng Thanhmaihsk để đón đọc các bài viết mới nhé!
Xem thêm:
- Động từ lặp lại tiếng Trung
- Bài tập lượng từ tiếng Trung
- Tính từ lặp lại trong tiếng Trung
Từ khóa » Cách Dùng Từ You Trong Tiếng Trung
-
Câu Chữ 有 "yǒu " Trong Tiếng Trung
-
Cách Sử Dụng 还/hái 再/zài 又/yòu Trong Tiếng Hoa
-
Phân Biệt 又 [you] Và 再 [zai] Tiếng Trung | So Sánh Cách Dùng
-
Cấu Trúc Chữ You « 有 » 字取 Trong Tiếng Trung
-
CÂU CHỮ YOU THƯỜNG DÙNG TRONG GIAO TIẾP TIẾNG TRUNG
-
PHÂN BIỆT CÁCH DÙNG CỦA 再 /zài/ VÀ 又 /yòu
-
Cấu Trúc Chữ You "有" 字取 Trong Tiếng Trung
-
Câu Chữ 有 Trong Tiếng Trung - ChineMaster
-
Cấu Trúc 既(jì )……又(yòu )… - Tiếng Hoa Hằng Ngày
-
Phân Biệt Hai Phó Từ “再 [zài]” Và “又 [yòu]” Trong Tiếng Trung
-
Các Cấu Trúc Câu Trong Tiếng Trung Thông Dụng Phải Biết - SHZ
-
Cấu Trúc 又(yòu)...又(yòu)...vừa...vừa...
-
Cảm Thán | Thán Từ Trong Tiếng Trung: Cách Dùng Và Phân Loại
-
Cách Sử Dụng Liên Từ Trong Tiếng Trung - Thanhmaihsk