13 thg 9, 2020 · HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN. CÁCH DÙNG TỪ 有。有的用法 yǒu de yòng fǎ. CÂU ĐỘNG TỪ CHỮ 有 (“有”字句) câu chữ “có”. 1. định nghĩa:.
Xem chi tiết »
Wǒ xiān qù gēn tā dǎ gè zhāohū, nǐ zài qù bǐjiào hǎo. 又/yòu [Phó từ]. 1. Có nghĩa "Lại". Chỉ sự việc, hành ...
Xem chi tiết »
Xếp hạng 5,0 (14) 8 thg 2, 2022 · Phân biệt 又 và 再 trong tiếng Trung | Giống nhau: Đều mang nghĩa lặp lại; Khác nhau: zai: Biểu thị động tác chưa lặp lại, you: Đã lặp lại.
Xem chi tiết »
21 thg 10, 2013 · Cấu trúc chữ /Yǒu/ « 有 » 字取 trong tiếng Trung. CẤU TRÚC 6: « 有 » 字取 (câu có chữ 有). Cách dùng: 1* Ai có cái gì (→ sự sở hữu):
Xem chi tiết »
Thời lượng: 14:10 Đã đăng: 21 thg 12, 2017 VIDEO
Xem chi tiết »
Các bạn hãy cùng tiếng trung Hương Hương tìm hiểu, thông qua bài viết sau nhé. 再 /zài/: lại, nữa. 又 /yòu/: lại. 又. Cách dùng: Đứng trước động từ hoặc ...
Xem chi tiết »
CẤU TRÚC 6: "有" 字取 (câu có chữ 有). Cách dùng: 1* Ai có cái gì (→ sự sở hữu):. 我有很多中文书。Tôi có rất nhiều sách Trung văn. /Wǒ yǒu hěnduō zhōngwén ...
Xem chi tiết »
Xếp hạng 5,0 (3) Hôm nay Thầy Vũ tiếp tục chia sẻ thêm với các bạn cách dùng Câu chữ you trong tiếng Trung cơ bản ...
Xem chi tiết »
Có nghĩa là y tá, hộ lý. 2. 哥哥既不喜欢坐汽车,又不喜欢坐火车。 2. ɡē ɡe jì bù xǐ huɑn zuò qì chē , yòu ...
Xem chi tiết »
6 thg 7, 2019 · Phân biệt hai phó từ “再 [zài]” và “又 [yòu]” trong tiếng Trung · 2. “再” dùng để biểu thị động tác hoặc tình huống chưa lặp lại · 3. “又” biểu ...
Xem chi tiết »
* 不 /bù/ Được sử dụng để phủ định hiện tại hoặc sự thực, thói quen … *没 /méi/ là phó từ phủ định cho động từ 有 /yǒu/: dùng để phủ định cho động tác trong quá ...
Xem chi tiết »
4 thg 8, 2019 · Cách sử dụng cấu trúc又yòu...又yòu...có nghĩa là vừa...vừa... tương tự như Tiếng Việt. ... hoặc ” 又(yòu)+ động từ 1+又(yòu)+ động từ 2.
Xem chi tiết »
7 thg 6, 2021 · 由 /yóu/ là từ đa nghĩa trong tiếng Trung đặc biệt thường xuất hiện trong chủ điểm ngữ pháp HSK 5. 由 được sử dụng mang nghĩa nguyên nhân, do, ...
Xem chi tiết »
( yōu , nà biān yǒu ge rén yǐng ) : Á, bên kia có bóng người ! Ối (biểu thị đột nhiên phát hiện hoặc nhớ ra) Ví dụ : : 呦!忘了带身份证了。( ...
Xem chi tiết »
Xếp hạng 4,8 (32) 24 thg 12, 2020 · – 他既喜欢语文,又喜欢数学。 Tā jì xǐhuān yǔwén, yòu xǐhuān shùxué. Anh ấy vừa học ngữ văn vừa thích toán học. – 我一边看电视一边吃 ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ Cách Dùng Từ You Trong Tiếng Trung
Thông tin và kiến thức về chủ đề cách dùng từ you trong tiếng trung hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu