Cấu Trúc Chữ You "有" 字取 Trong Tiếng Trung
Có thể bạn quan tâm
- Giới thiệu
- Học tiếng Trung Online
- Học tiếng Trung Offline
- Khóa học HSK3 + HSKK
- Khoá học HSK4 + HSKK
- Tiếng Trung Doanh Nghiệp
- Lịch khai giảng
- Tài liệu
- Đề thi HSK
- Sách Luyện thi HSK
- Sách học tiếng Trung
- Phần mềm
- Blog
- Học tiếng Trung mỗi ngày
- Từ vựng
- Ngữ pháp
- Hội thoại
- Video học
- Bài tập
- Kinh nghiệm học tiếng Trung
- Học tiếng Trung qua bài hát
- Các kỳ thi năng lực tiếng Trung
- Đời sống văn hoá Trung Quốc
- Học tiếng Trung mỗi ngày
- Trang chủ
- Blog
- Học tiếng Trung mỗi ngày
- Ngữ pháp
CẤU TRÚC 6: "有" 字取 (câu có chữ 有)
Cách dùng:
- 1* Ai có cái gì (→ sự sở hữu):
我有很多中文书。Tôi có rất nhiều sách Trung văn. /Wǒ yǒu hěnduō zhōngwén shū/
- 2* Cái gì gồm có bao nhiêu:
一年有十二个月, 亐十二个星朏。一星朏有七天。Một năm có 12 tháng, 52 tuần lễ. Một tuần có bảy ngày. /Yī nián yǒu shí'èr gè yuè, yú shí'èr gè xīng fěi. Yī xīng fěi yǒu qītiān/.
- 3* Hiện có (= tồn tại) ai/cái gì:
屋子里没有人。Không có ai trong nhà. /Wūzi lǐ méiyǒu rén/
图乢馆里有很多乢, 也有很多杂忈呾画报。/Tú gài guǎn li yǒu hěnduō gài, yěyǒu hěnduō zá rén dá huàbào/
Trong thư viện có rất nhiều sách, cũng có rất nhiều tạp chí và báo ảnh.
- 4* Dùng kê khai (liệt kê) xem có ai/cái gì:
操场上有打球癿, 有跑步癿, 有练太枀拳癿。/Cāochǎng shàng yǒu dǎqiú qié, yǒu pǎobù qié, yǒu liàn tài sōng quán qié/
Ở sân vận động có ngƣời đánh banh, có người chạy bộ, có ngƣời tập Thái cực quyền.
- 5* Dùng « 没有 » để phủ định; không đƣợc dùng « 丌有 » :
我没有钱。 Tôi không có tiền. Wǒ méiyǒu qián.
Kỳ thi năng lực JLPT năm 2022 đang đến rất gần, chuẩn bị hành trang kiến thức thật tốt để vượt vũ môn thành công, chúc các bạn đạt được thành tích cao trong kỳ thi năm nay!
>>> Lịch thi HSK 2022 Gửi bình luận Tên của bạn Email Nội dung bình luận Mã an toàn Tin mới Xem nhiều Tin nổi bật-
[Bật mí] những kênh Podcast luyện nghe tiếng trung
22/11/2024 -
Báo tường tiếng trung là gì?
07/11/2024 -
[Ngữ pháp HSK 4] Cách dùng 无论 /wúlùn/ và 不管 /bùguǎn/
30/10/2024 -
[Ngữ pháp HSK 4] So sánh 大概 /dàgài/ và 也许 /yěxǔ/
22/10/2024 -
Những từ tiếng trung đa âm thông dụng
11/10/2024
-
Dịch tên Tiếng Việt sang tên Tiếng Trung
20/01/2021 -
Download bài tập tiếng Trung Hán ngữ 1
09/05/2020 -
Những câu mắng chửi tiếng Trung “cực gắt”
25/03/2021 -
Viết văn mẫu về sở thích bằng tiếng Trung
27/05/2020 -
Tứ đại mỹ nhân Trung Quốc là những ai?
04/08/2020
[Ngữ pháp HSK 4] Cách dùng 无论 /wúlùn/ và 不管 /bùguǎn/
[Ngữ pháp HSK 4] So sánh 大概 /dàgài/ và 也许 /yěxǔ/
[Ngữ pháp HSK 4] Phân biệt 差不多 và 几乎
[Ngữ pháp HSK 2] Cách dùng phó từ 还
[Ngữ pháp HSK 1] 8 Đại từ nghi vấn trong tiếng trung thông dụng
Ngữ pháp tiếng Trung - Phân biệt 通过 và 经过
常常 /chángcháng/ và 往往 /wǎngwǎng/ khác nhau như thế nào?
Cấu trúc 是…的 /shì...de/ trong ngữ pháp tiếng trung
Phân biệt 关于 /guānyú/ và 对于 /duìyú/ trong tiếng trung
Phân biệt cách dùng 还是 /háishì/ và 或者 /huòzhě/
ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ
Đăng ký ngay để trải nghiệm hệ thống học tiếng Trung giao tiếp đã giúp hơn +100.000 học viên thành công trên con đường chinh phục tiếng Trung. Và giờ, đến lượt bạn....
Chọn khóa học Khóa HSK3 + HSKK Khóa HSK4 + HSKK Khóa HSK5 +HSKK Cơ sở gần bạn nhất Cơ sở Hai Bà Trưng Cơ sở Cầu Giấy Cơ sở Thanh Xuân Cơ sở Long Biên Cơ sở Quận 5 Cơ sở Bình Thạnh Cơ sở Thủ Đức Cơ sở Đống Đa - Cầu Giấy Cơ sở Tân Bình Đăng kí ngay Liên hệ tư vấn chỉ sau 1 phút bạn điền thông tin tại đây:Hotline 24/7
0917 861 288 - 1900 886 698
Liên hệ tư vấn chỉ sau 1 phút bạn điền thông tin tại đây:Hotline 24/7
0917 861 288 - 1900 886 698
HỆ THỐNG CƠ SỞ CS1 : Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội | Bản đồ CS2 : Số 44 Trần Vĩ - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội | Bản đồ CS3 : Số 6 - 250 Nguyễn Xiển - Thanh Xuân - Hà Nội | Bản đồ CS4 : Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thuỵ - Long Biên - Hà Nội | Bản đồ CS5 : Số 145 Nguyễn Chí Thanh - Phường 9 - Quận 5 - Tp.HCM | Bản đồ CS6 : Số 137 Tân Cảng - Phường 25 - quận Bình Thạnh - Tp.HCM | Bản đồ CS7 : Số 4 - 6 Đường số 4 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - Tp.HCM | Bản đồ CS8 : Số 7, Đường Tân Kỳ Tân Quý - Phường 13, Q.Tân Bình - TP.HCM | Bản đồ CS9 : Số 85E Nguyễn Khang, P. Yên Hòa , Cầu Giấy, Hà Nội | Bản đồ Tư vấn lộ trình Thư viện tiếng Trung Lịch khai giảngTrung Tâm Tiếng Trung SOFLHà Nội: 0917.861.288TP. HCM: 1900.886.698 : Trungtamtiengtrungsofl@gmail.com : trungtamtiengtrung.edu.vn Liên kết với chúng tôi ©Copyright - 2010 SOFL, by SOFL IT TEAM - Giấy phép đào tạo : Số 2330/QĐ - SGD & ĐT Hà Nội
Từ khóa » Cách Dùng Từ You Trong Tiếng Trung
-
Câu Chữ 有 "yǒu " Trong Tiếng Trung
-
Cách Sử Dụng 还/hái 再/zài 又/yòu Trong Tiếng Hoa
-
Phân Biệt 又 [you] Và 再 [zai] Tiếng Trung | So Sánh Cách Dùng
-
Cấu Trúc Chữ You « 有 » 字取 Trong Tiếng Trung
-
CÂU CHỮ YOU THƯỜNG DÙNG TRONG GIAO TIẾP TIẾNG TRUNG
-
PHÂN BIỆT CÁCH DÙNG CỦA 再 /zài/ VÀ 又 /yòu
-
Câu Chữ 有 Trong Tiếng Trung - ChineMaster
-
Cấu Trúc 既(jì )……又(yòu )… - Tiếng Hoa Hằng Ngày
-
Phân Biệt Hai Phó Từ “再 [zài]” Và “又 [yòu]” Trong Tiếng Trung
-
Các Cấu Trúc Câu Trong Tiếng Trung Thông Dụng Phải Biết - SHZ
-
Cấu Trúc 又(yòu)...又(yòu)...vừa...vừa...
-
Cách Dùng 由 Trong Tiếng Trung - Ngữ Pháp Tiếng Trung HSK 5
-
Cảm Thán | Thán Từ Trong Tiếng Trung: Cách Dùng Và Phân Loại
-
Cách Sử Dụng Liên Từ Trong Tiếng Trung - Thanhmaihsk