Phân Biệt Hai Phó Từ “再 [zài]” Và “又 [yòu]” Trong Tiếng Trung
Có thể bạn quan tâm
Hôm nay Trung tâm You Can sẽ hướng dẫn các bạn cách phân biệt hai phó từ “再” và “又” trong tiếng Trung. Chúng ta cùng xem nhé!
Nội dung chính:
- 1.Phân biệt hai phó từ “再 [zài]” và “又 [yòu]” trong tiếng Trung
- 2. “再” dùng để biểu thị động tác hoặc tình huống chưa lặp lại
- 3. “又” biểu thị động tác hoặc tình huống đã lặp lại
1.Phân biệt hai phó từ “再 [zài]” và “又 [yòu]” trong tiếng Trung
Khái niệm
Phó từ “再” và “又” đều được đặt trước động từ để làm trạng ngữ, biểu thị sự lặp lại của động tác hoặc tình huống nào đó. Điểm khác nhau là: phó từ “再” dùng để biểu thị động tác hoặc tình huống chưa lặp lại; phó từ “又” biểu thị động tác hoặc tình huống đã lặp lại.
Xem thêm: Học tiếng Trung Quốc tại TPHCM
2. “再” dùng để biểu thị động tác hoặc tình huống chưa lặp lại
– 今天我去看他了,我想明天再去。 –> Sự việc chưa lặp lại
Jīntiān wǒ qù kàn tā le, wǒ xiǎng míngtiān zài qù.
Hôm nay tôi đã đi thăm anh ấy, tôi muốn ngày mai đi nữa.
– 他上午来了,晚上没有再来。 –> Sự việc chưa lặp lại
Tā shàngwǔ lái le, wǎnshàng méiyǒu zài lái.
Buổi sáng anh ấy đã đến rồi, buổi tối không đến nữa.
Xem thêm: Học tiếng Trung cơ bản
3. “又” biểu thị động tác hoặc tình huống đã lặp lại
– 朋友昨天来看我了,今天又来了。 –> Sự việc đã lặp lại
Péngyou zuótiān lái kàn wǒ le, jīntiān yòu lái le.
Hôm qua bạn có đến thăm tôi, hôm nay lại đến nữa.
– 凯特昨天没来上课,今天又没来。 –> Sự việc đã lặp lại
Kǎitè zuótiān méi lái shàngkè, jīntiān yòu méi lái.
Hôm qua Kate không đến lớp, hôm nay cũng không đến.
Xem thêm: Học tiếng Trung cấp tốc
Các bạn đã phân biệt hai phó từ “再” và “又” này chưa? Các bạn hãy cố dành thời gian để luyện tập và đặt câu nhiều để nắm rõ điểm khác nhau của hai phó từ này nhé. Cảm ơn các bạn đã theo dõi!
Từ khóa » Cách Dùng Từ You Trong Tiếng Trung
-
Câu Chữ 有 "yǒu " Trong Tiếng Trung
-
Cách Sử Dụng 还/hái 再/zài 又/yòu Trong Tiếng Hoa
-
Phân Biệt 又 [you] Và 再 [zai] Tiếng Trung | So Sánh Cách Dùng
-
Cấu Trúc Chữ You « 有 » 字取 Trong Tiếng Trung
-
CÂU CHỮ YOU THƯỜNG DÙNG TRONG GIAO TIẾP TIẾNG TRUNG
-
PHÂN BIỆT CÁCH DÙNG CỦA 再 /zài/ VÀ 又 /yòu
-
Cấu Trúc Chữ You "有" 字取 Trong Tiếng Trung
-
Câu Chữ 有 Trong Tiếng Trung - ChineMaster
-
Cấu Trúc 既(jì )……又(yòu )… - Tiếng Hoa Hằng Ngày
-
Các Cấu Trúc Câu Trong Tiếng Trung Thông Dụng Phải Biết - SHZ
-
Cấu Trúc 又(yòu)...又(yòu)...vừa...vừa...
-
Cách Dùng 由 Trong Tiếng Trung - Ngữ Pháp Tiếng Trung HSK 5
-
Cảm Thán | Thán Từ Trong Tiếng Trung: Cách Dùng Và Phân Loại
-
Cách Sử Dụng Liên Từ Trong Tiếng Trung - Thanhmaihsk