Cách Giải Hệ Phương Trình đối Xứng Loại 1 Cực Hay - Toán Lớp 9
Có thể bạn quan tâm
- Siêu sale sách Toán - Văn - Anh Vietjack 29-11 trên Shopee mall
Bài viết Cách giải hệ phương trình đối xứng loại 1 lớp 9 với phương pháp giải chi tiết giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Cách giải hệ phương trình đối xứng loại 1.
- Cách giải bài tập hệ phương trình đối xứng loại 1
- Ví dụ minh họa giải hệ phương trình đối xứng loại 1
- Bài tập trắc nghiệm giải hệ phương trình đối xứng loại 1
- Bài tập tự luyện giải hệ phương trình đối xứng loại 1
Cách giải hệ phương trình đối xứng loại 1 lớp 9 (cực hay)
A. Phương pháp giải
Quảng cáoHệ phương trình đối xứng loại I theo ẩn x và y làHệ phương trình mà khi ta đổi vai trò của các ẩn x và y thìHệ phương trình vẫn không thay đổi.
Hệ phương trình đối xứng loại I có dạng
Bước 1: Đặt S = x + y, P = xy. Điều kiện: S2 ≥ 4P.
Bước 2: Biến đổi Hệ phương trình có hai ẩn S, P giải ra S và P (sử dụng phương pháp thế hoặc cộng đại số).
Bước 3: Tìm được S và P, khi đó x và y là nghiệm của phương trình bậc hai:
X2 - SX + P = 0
Giải phương trình bậc hai theo ẩn X.
Bước 4: Kết luận nghiệm của hệ phương trình.
Chú ý: Nếu (x0;y0) là nghiệm củaHệ phương trình thì (y0;x0) cũng là nghiệm của hệ phương trình.
B. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Giải hệ phương trình .
Hướng dẫn:
Ví dụ 2: Giải hệ phương trình .
Hướng dẫn:
Vậy hệ phương trình có nghiệm là (1;3), (3;1).
Ví dụ 3: Giải hệ phương trình .
Hướng dẫn:
Điều kiện xác định: x ≥ 0; y ≥ 0.
C. Bài tập trắc nghiệm
Quảng cáoCâu 1: Hệ phương trình sau có bao nhiêu nghiệm:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Lời giải:
Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm là (1;2), (2;1).
Chọn đáp án B.
Câu 2: Hệ phương trình sau có bao nhiêu nghiệm:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Lời giải:
Với S = 0 ⇒ P = –3 (tm), Khi đó x và y là nghiệm của phương trình bậc hai.
Với S = –2 ⇒ P = 1 (tm), Khi đó x và y là nghiệm của phương trình bậc hai.
Chọn đáp án C.
Câu 3: Hệ phương trình sau có bao nhiêu nghiệm:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Lời giải:
Với S = – 8 ⇒ P = 13 (tm), Khi đó x và y là nghiệm của phương trình bậc hai.
Với S = 3 ⇒ P = 2 (tm), Khi đó x và y là nghiệm của phương trình bậc hai.
Suy ra hệ có 2 nghiệm là (1; 2); (2;1)
Vậy hệ phương trình có 4 nghiệm là: (1; 2); (2;1); .
Chọn đáp án D.
Câu 4: Hệ phương trình sau: . Chọn nghiệm đúng của hệ phương trình.
Quảng cáoA. (4;7) và (7;4)
B. (-1;-8) và (-8;-1)
C. (1;2) và (2;1)
D. A và B
Lời giải:
Với S = – 9 ⇒ P = 8 (tm), Khi đó x và y là nghiệm của phương trình bậc hai.
Suy ra hệ có 2 nghiệm là:(–1; –8); (–8; –1);
Với S = 11 ⇒ P = 28 (tm), Khi đó x và y là nghiệm của phương trình bậc hai.
Suy ra hệ có 2 nghiệm là (4;7); (7;4)
Vậy hệ phương trình có 4 nghiệm là: (4;7); (7;4); (–1;–8); (–8;–1).
Chọn đáp án D.
Câu 5: Hệ phương trình sau: . Đâu không phải là nghiệm đúng của hệ phương trình.
A. (1;6) và (6;1)
B. (2;3) và (3;2)
C. (–3;–7)
D. (–7;–3)
Lời giải:
Với S = – 10 ⇒ P = 21 (tm), Khi đó x và y là nghiệm của phương trình bậc hai.
Suy ra hệ có 2 nghiệm là:(–3; –7); (–7; –3);
Với S = 5 ⇒ P = 6 (tm), Khi đó x và y là nghiệm của phương trình bậc hai.
Suy ra hệ có 2 nghiệm là (2; 3); (3;2);
Vậy hệ phương trình có 4 nghiệm là: (2; 3); (3;2); (–3; –7); (–7; –3).
Chọn đáp án A.
Câu 6: Hệ phương trình sau: . Khẳng định nào sau đây không đúng?
Quảng cáoA. Hệ phương trình có 2 nghiệm.
B. Hệ phương trình vô số nghiệm.
C. Một nghiệm của hệ là: (–2;3).
D. Nghiệm của hệ là: (–2;3); ((3;–2).
Lời giải:
Với S = 1 ⇒ P = – 6 (tm), Khi đó x và y là nghiệm của phương trình bậc hai.
Vậy hệ có 2 nghiệm là:(3;–2); (–2;3).
Chọn đáp án B.
Câu 7: Hệ phương trình sau: . Khẳng định nào sau đây không sai?
A. Hệ phương trình có 1 nghiệm.
B. Hệ phương trình vô số nghiệm.
C. Một nghiệm của hệ là: (–2; 0).
D. Nghiệm của hệ là: (2; 0);(0; 2).
Lời giải:
Với S = 2 ⇒ P = 0 (tm), Khi đó x và y là nghiệm của phương trình bậc hai.
Vậy hệ có 2 nghiệm là:(0; 2); (2; 0).
Chọn đáp án D.
Câu 8: Hệ phương trình sau: . Khẳng định nào sau đây sai ?
A. Hệ phương trình có 4 nghiệm.
B. Hai nghiệm (1;2) và (2;1) là nghiệm của hệ phương trình.
C. Hệ phương trình có 2 nghiệm.
D. A, B đúng.
Lời giải:
Với S = – 2 ⇒ P = – 3 (tm), Khi đó x và y là nghiệm của phương trình bậc hai.
Suy ra hệ có 2 nghiệm là:(–3; 1); (1; –3)
Với S = 3 ⇒ P = 2 (tm), Khi đó x và y là nghiệm của phương trình bậc hai.
Suy ra hệ có 2 nghiệm là (1; 2); (2; 1);
Vậy hệ phương trình có 4 nghiệm là: (1; 2); (2; 1); (–3; 1); (1; –3).
Chọn đáp án C.
Câu 9: Hệ phương trình sau: . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hệ phương trình có 2 nghiệm.
B. Hệ phương trình 4 nghiệm.
C. Một nghiệm của hệ là: (2; 4).
D. Hai nghiệm của hệ là (2;4); (4;2)
Lời giải:
Với S = 5 ⇒ P = 6 (tm), Khi đó x và y là nghiệm của phương trình bậc hai.
Vậy hệ có 2 nghiệm là: (2; 3); (3; 2).
Chọn đáp án A.
Câu 10: Cho hệ phương trình: . Với giá trị nào của m để hệ có nghiệm thực?
Lời giải:
Chọn đáp án B.
D. Bài tập tự luyện
Bài 1. Tập nghiệm của các hệ phương trình sau:
a) x3+y3=8x+y+2xy=2
b) x+y-xy=3x+1+y+1=4
c) (x-y)(1+1xy)=5(x2+y2)(1+1x2y2)=9
Bài 2. Cho hệ phương trình: x2+y2+2xy=82x+y=4
a) Hãy tìm điều kiện xác định;
b) Giải hệ phương trình đã cho;
c) Tính 3x2 – 5y + 1.
Bài 3. Cho hệ phương trình: xy+yx=7xy+1x3y+y3x=78. Hệ phương trình có bao nhiêu nghiệm?
Bài 4. Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm: x+1x+y+1y=5x3+1x3+y3+1y3=15m-10
Bài 5. Cho x, y, z là nghiệm của hệ phương trình x2+y2+z2=8xy+yz+zx=4. Chứng minh rằng: -83≤x,y,z≤83?
Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 9 chọn lọc, có đáp án chi tiết hay khác:
HPT đối xứng loại II.
Cách giải hệ phương trình đặc biệt, nâng cao cực hay
Giáo án Lịch sử 8 Bài toán năng suất công việc.
Giáo án Lịch sử 8 Bài toán cấu tạo số
Giáo án Lịch sử 8 Bài toán thực tế.
- Tài liệu cho giáo viên: Giáo án, powerpoint, đề thi giữa kì cuối kì, đánh giá năng lực, thi thử THPT, HSG, chuyên đề, bài tập cuối tuần..... độc quyền VietJack, giá hợp lí
Tủ sách VIETJACK luyện thi vào 10 cho 2k10 (2025):
- Giải mã đề thi vào 10 theo đề Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh (300 trang - từ 99k/1 cuốn)
- Bộ đề thi thử 10 chuyên (120 trang - từ 99k/1 cuốn)
- Cấp tốc 7,8,9+ Toán Văn Anh thi vào 10 (400 trang -từ 119k)
- Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 9 có đáp án
ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH ĐỀ THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 9
Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và sách dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official
Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85
Từ khóa » Các Giải Hệ Phương Trình đối Xứng Loại 1
-
Cách Giải Hệ Phương Trình đối Xứng Loại 1
-
Hệ Phương Trình đối Xứng Loại 1
-
Hệ Phương Trình đối Xứng Loại 1
-
Hệ Phương Trình đối Xứng Loại 1, Cách Giải Và Bài Tập Vận Dụng
-
Hệ Phương Trình đối Xứng Loại 1 - Mẹo Giải Nhanh Và Bài Tập Vận Dụng
-
Cách Giải Hệ Phương Trình đối Xứng Loại 1, Loại 2 - Học Toán 123
-
Chuyên đề: Hệ Phương Trình đối Xứng - Trường Quốc Học
-
Hệ Phương Trình đối Xứng Là Gì? Định Nghĩa, Cách Nhận Biết Và Bài Tập
-
Cách Giải Hệ Phương Trình đối Xứng Loại 1 Cực Hay | Toán Lớp 9
-
Bài Tập Về Hệ Phương Trình đối Xứng Loại 1 - 123doc
-
Hệ Phương Trình đối Xứng Loại 1 Chứa Căn - 123doc
-
Cách Giải Hệ Phương Trình đối Xứng Loại 1 Cực Hay
-
Hệ Phương Trình - đỗi Xứng Loại 1 - YouTube
-
Hệ Phương Trình đối Xứng Loại 1 | Mathoflife