CÁCH GÕ LATEX MỘT SỐ CÔNG THỨC TOÁN HỌC CƠ BẢN
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ
- Nhạc của tui
- Bóng Đá
- Tin học
- Học Tiếng Anh online
- Toán Học
- Trợ giúp
- Liên hệ
- Thành viên
- bao bong da
- Bongda24h
- Vn-zoom
- lopngoaingu
- esl-lab
- oupchina
- hoctienganhonline
- Bài Test Tiếng Anh
- Thi Thử Tiếng anh
- Viện Toán
- Diễn đàn toán học Việt Nam
- Kho toán
- Mathvn
- boxmath.vn
Thời gian là Vô Giá
CALENDAR
Máy Tính
Đăng nhập
Tên truy nhập Mật khẩu Ghi nhớ   Quên mật khẩu ĐK thành viênCác web tham khảo
Liên kết khác
Liên kết VIOLET <---------------------------> Thầy Nguyễn Tài Tuệ CT CP Bạch Kim Tư liệu giáo dục Thư viện giáo án Thư viện bài giảng Đào tạo kĩ năng vi tính Thư viện đề thi, đề k.tra Blog giáo viên Soạn thảo bài trực tuyến |
Dành cho Học sinh <---------------------------> Thư viện Vật lí Vật lí Việt Nam Hóa học Việt Nam Ôn thi.COM Ôn thi THAYTRO.COM HS khối C, D cần biết Tiếng Anh online Khoa học.COM Thông tin tuyển sinh Xem điểm thi ĐH |
Đọc báo online <---------------------------> Báo tuổi trẻ Báo thanh niên Báo tiền phong Báo mực tím Báo Hoa học trò Báo TNTP <---------------------------> Vật lí tuổi trẻ Đố vui Toán học Toán Tuổi thơ Toán học Tuổi trẻ Diễn đàn Toán học <---------------------------> Báo An ninh Báo dân trí Báo 24H Việt Nam NET Báo giáo dục thời đại Nhà sách Việt Báo thể thao Báo lao động Báo gia đình Báo văn hóa Việt báo Báo nhân dân |
Chương trình giải trí <---------------------------> Cười chút thôi Truyền hình trực tuyến Xem hài trực tuyến Nhạc số Nhạc mp3 Olympia Xem tuvi trực tuyến GAME TroChoiViet |
Thư viện sách <---------------------------> Sách tham khảo Đoàn thanh niên TW đoàn thanh niên Diễn đàn butnghien Kiến thức butnghien Diễn đan giáo viên Sách giáo dục Bách khoa toàn thư Mỗi ngày 1 cuốn sách |
Góc Tin học <---------------------------> Mục lục sách Tin học Tin học văn phòng Echip Tin học Phần mềm Download phần mềm Bệnh viện Tin học Khoa học phổ thông Của sổ Tin học Diễn đàn Tin học |
Thống kê
Ảnh ngẫu nhiên
Thành viên trực tuyến
1 khách và 0 thành viênSắp xếp dữ liệu
Các ý kiến mới nhất
Hỗ trợ trực tuyến
- (taitue_sp2)
Chào mừng quý vị đến với Thầy giáo làng.
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tư liệu của Thư viện về máy tính của mình. Nếu chưa đăng ký, hãy đăng ký thành viên tại đây hoặc xem phim hướng dẫn tại đây Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay ô bên phải. Gốc > một số hướng dẫn gõ công thức toán trên diễn đàn >Tạo bài viết mới CÁCH GÕ LATEX MỘT SỐ CÔNG THỨC TOÁN HỌC CƠ BẢN
CÁCH GÕ LATEX MỘT SỐ CÔNG THỨC TOÁN HỌC CƠ BẢN
đàu tiên các ban tích chuột vào kí hiệu sâu đó dùng các lện sau để gõ ct toánlleenn diễn đàn
trong VIolet để đánh được công thưc toán các bạn cho trong 2 dấu đola (shift +4)
1.Phép Toán luỹ thừa: VD1
Mã:
[tex] a^n[/tex]
Kết quả là: VD2
Mã:
[tex] a^2, a^3, a^4, x^n, (a+b)^n [/tex]
Kết quả là: Nếu muốn số mũ là một biểu thức thì biểu thức đó ta đặt trong dấu ngoặc kép {}.
Mã:
[tex] a^{n+3}[/tex]
Kết quả là: 2. Phép Toán phân số: VD1
Mã:
[tex] \frac{a}{b}[/tex]
Kết quả sẽ là: VD2
Mã:
[tex] \frac{1}{2}, \frac{ax^2+bx+c}{dx+e}[/tex]
Kết quả là: 3. Phép Toán lấy căn bậc hai:: VD
Mã:
[tex] \sqrt {x^2+y^2+3}[/tex]
Kết quả sẽ là: 4. Phép Toán lấy căn bậc n: VD
Mã:
[tex] \sqrt[n] {x^2+1}[/tex]
Kết quả sẽ là: 5. Lập hệ phương trình: VD
Mã:
[tex] \left{ \begin 2x+y=3 \\ x^2-3y^2+2y-4=0 [/tex]
Kết quả sẽ là: . 6. Tích phân: VD
Mã:
[tex] \int _{0}^{2} (x^3+2x^2+1)dx [/tex]
Kết quả sẽ là: . 7. Giới hạn: VD
Mã:
[tex] \lim _{x \to 0} \frac{\sin x}{x} [/tex]
Kết quả sẽ là: .
8. Tổng: VD
Mã:
[tex] \sum _{i=1}^{n} x_i [/tex]
Kết quả sẽ là: 9. Vectơ: Cách 1
Mã:
[tex] \vec{AB} [/tex]
Kết quả sẽ là: Cách 2
Mã:
[tex]\overrightarrow {AB}[/tex]
Kết quả sẽ là: 10. Dấu góc: VD
Mã:
[tex] \widehat{ABC}[/tex]
Kết quả sẽ là: 11. Dấu gạch ngang trên đầu: VD
Mã:
[tex] \overline{abcd}[/tex]
Kết quả sẽ là: 12. Dấu suy ra:
Mã:
[tex] \Longrightarrow[/tex]
Kết quả sẽ là
Mã:
[tex] \Longleftarrow[/tex]
Kết quả sẽ là
Mã:
[tex] \Uparrow[/tex]
Kết quả sẽ là
Mã:
[tex] \Downarrow[/tex]
Kết quả sẽ là 13. Dấu tương đương:
Mã:
[tex] \Longleftrightarrow[/tex]
Kết quả sẽ là
Mã:
[tex] \Updownarrow[/tex]
Kết quả sẽ là 14. Dấu mũi tên:
Mã:
[tex] \longrightarrow[/tex]
Kết quả sẽ là
Mã:
[tex] \longleftarrow[/tex]
Kết quả sẽ là
Mã:
[tex] \longleftrightarrow[/tex]
Kết quả sẽ là
Mã:
[tex] \uparrow[/tex]
Kết quả sẽ là
Mã:
[tex] \downarrow[/tex]
Kết quả sẽ là
Mã:
[tex] \updownarrow[/tex]
Kết quả sẽ là
Mã:
[tex] \longmapsto[/tex]
Kết quả sẽ là
Mã:
[tex] \rightharpoonup[/tex]
Kết quả sẽ là
Mã:
[tex] \leftharpoonup[/tex]
Kết quả sẽ là
15. Số Pi
Mã:
[tex]\pi[/tex]
Kết quả sẽ là 16. Kí tự Phi
Mã:
[tex]\phi[/tex]
Kết quả sẽ là
Mã:
[tex]\Phi[/tex]
Kết quả sẽ là
Mã:
[tex]\varphi[/tex]
Kết quả sẽ là
Mã:
[tex]\psi[/tex]
Kết quả sẽ là 17. Kí tự Beta
Mã:
[tex]\beta[/tex]
Kết quả sẽ là 18. Kí tự Delta
Mã:
[tex]\delta[/tex]
Kết quả sẽ là
Mã:
[tex]\Delta[/tex]
Kết quả sẽ là 19. Kí tự Lambda
Mã:
[tex]\lambda[/tex]
Kết quả sẽ là 20. Kí tự alpha
Mã:
[tex]\alpha[/tex]
Kết quả sẽ là 21. Kí tự gamma
Mã:
[tex]\gamma[/tex]
Kết quả sẽ là
22. Vô cùng
Mã:
[tex]\infty[/tex]
Kết quả sẽ là 23. Vuông góc
Mã:
[tex]\perp[/tex]
Kết quả sẽ là Hoặc
Mã:
[tex]\bot[/tex]
Kết quả sẽ là 24. Với mọi
Mã:
[tex]\forall[/tex]
Kết quả sẽ là 25. Tồn tại
Mã:
[tex]\exists[/tex]
Kết quả sẽ là 26. Thuộc
Mã:
[tex]\in[/tex]
Kết quả sẽ là 27. Khác
Mã:
[tex]\not=[/tex]
Kết quả sẽ là 28. Cộng trừ
Mã:
[tex]\pm[/tex]
Kết quả sẽ là
29. Chia hết
Mã:
[tex]\vdots[/tex]
Kết quả sẽ là 30. Đồng dạng
Mã:
[tex]\sim[/tex]
Kết quả sẽ là 31. Chứa trong
Mã:
[tex]\subset[/tex]
Kết quả sẽ là 32. Bao hàm
Mã:
[tex]\supset[/tex]
Kết quả sẽ là 33. Sấp xỉ
Mã:
[tex]\approx[/tex]
Kết quả sẽ là 34. Trùng
Mã:
[tex]\equiv[/tex]
Kết quả sẽ là 35. Giao
Mã:
[tex]\cap[/tex]
Kết quả sẽ là 36. Hợp
Mã:
[tex]\cup[/tex]
Kết quả sẽ là
Để gõ công thức Toán học trên Microsoft Word chúng ta thường sử dụng phần mềm Math type hoặc tiện ích Equation có sẵn trong Microsoft Word.
Khi trao đổi trên các diễn đàn ta không sử dụng được phần mềm Math type để gõ các công thức. Thay vào đó ta sử dụng phần mềm Latex để biểu diễn các công thức toán học. Phần mềm Latex luôn được tích hợp sẵn trong trang web, chúng ta chỉ cần biết cách sử dụng nó là xong.
Latex quy định mỗi một công thức Toán học tương ứng với một đoạn văn bản với những kí tự đặc biệt mà người ta thường gọi là “Tex”. Như vậy để thể hiện công thức này ta chỉ cần biết đoạn Tex của công thức mình đang cần. Điều này là quá dễ vì tôi sẽ cho bạn biết tất cả các đoạn Tex của các công thức ở các bảng ở phần sau bài viết này.
Để gõ được công thức toán học trên diễn đàn bạn sử dụng kí tự [tex] và [/tex] chặn hai đầu của đoạn Tex của công thức đó.
Ví dụ 1 Gõ công thức vào bài viết trên diễn đàn:
Tra bảng ở dưới ta có đoạn Tex của dấu căn bậc hai là \sqrt , biểu thức cần lấy căn ta để trong dấu { }, để gõ ta dùng cách gõ x^2.
Do đó ta nhập vào bài viết đoạn kí tự sau: [tex] \sqrt{x^2+1} [/tex] sau đó gửi bài viết ta sẽ có kết quả là:
Ví dụ 2 Gõ công thức vào bài viết trên diễn đàn:
Tra bảng ở dưới ta có đoạn Tex của dấu là \ge , đoạn Tex của dấu là \in, đoạn Tex của dấu là \forall.
Do đó ta nhập vào bài viết đoạn kí tự sau: [tex] x^2+y^2 \ge 2xy, \all x, y \in R [/tex] , sau đó gửi bài viết ta sẽ có kết quả là: .
Sau đây là Tex của một số nhóm công thức quan trọng, để sử dụng bạn chỉ cần tìm công thức có trên bảng và copy đoạn Tex của nó và dán vào bài viết là xong.
Nhóm công thức 1
KÝ HIỆU | CÁCH GÕ | KÝ HIỆU | CÁCH GÕ | KÝ HIỆU | CÁCH GÕ |
| \le |
| \ge |
| \neq |
| \sim |
| \ll |
| \gg |
| \doteq |
| \simeq |
| \subset |
| \supset |
| \approx |
| \asymp |
| \subseteq |
| \supseteq |
| \cong |
| \smile |
| \sqsubset |
| \sqsupset |
| \equiv |
| \frown |
| \sqsubseteq |
| \sqsupseteq |
| \propto |
| \bowtie |
| \in |
| \ni |
| \prec |
| \succ |
| \vdash |
| \dashv |
| \preceq |
| \succeq |
| \models |
| \perp |
| \parallel |
| \| |
Nhóm công thức 2
KÝ HIỆU | CÁCH GÕ | KÝ HIỆU | CÁCH GÕ |
| \gets |
| \to |
| \leftarrow |
| \Leftarrow |
| \rightarrow |
| \Rightarrow |
| \leftrightarrow |
| \Leftrightarrow |
| \mapsto |
| \hookleftarrow |
| \leftharpoonup |
| \leftharpoondown |
| \rightleftharpoons |
| \longleftarrow |
| \Longleftarrow |
| \longrightarrow |
| \Longrightarrow |
| \longleftrightarrow |
| \Longleftrightarrow |
| \longmapsto |
| \hookrightarrow |
| \rightharpoonup |
| \rightharpoondown |
| \leadsto |
| \uparrow |
| \Uparrow |
| \downarrow |
| \Downarrow |
| \updownarrow |
| \Updownarrow |
| \nearrow |
| \searrow |
| \swarrow |
| \nwarrow |
Nhóm công thức 3
KÝ HIỆU | CÁCH GÕ | KÝ HIỆU | CÁCH GÕ | KÝ HIỆU | CÁCH GÕ |
| \nmid |
| \nleq |
| \ngeq |
| \nsim |
| \ncong |
| \nparallel |
| \not< |
| \not> |
| \not= |
| \not\le |
| \not\ge |
| \not\sim |
| \not\approx |
| \not\cong |
| \not\equiv |
| \not\parallel |
| \nless |
| \ngtr |
| \lneq |
| \gneq |
| \lnsim |
| \lneqq |
| \gneqq |
Nhóm công thức 4
KÝ HIỆU | CÁCH GÕ | KÝ HIỆU | CÁCH GÕ | KÝ HIỆU | CÁCH GÕ |
| \infty |
| \triangle |
| \angle |
| \aleph |
| \hbar |
| \imath |
| \jmath |
| \ell |
| \wp |
| \Re |
| \Im |
| \mho |
| \prime |
| \emptyset |
| \nabla |
| \surd |
| \partial |
| \top |
| \bot |
| \vdash |
| \dashv |
| \forall | <img src="file:///C:/DOCUME%7E1/TG/LOCALS%7E1/Temp/mso Nhắn tin cho tác giả Nguyễn Tài Tuệ @ 00:17 10/07/2012 Số lượt xem: 23246 Số lượt thích: 1 người (phạm pivipi) THử nhé $x^2$ THử nhé [tex]x^2[\tex] THử nhé [tex]x^2[/tex] Từ khóa » Bảng Ký Hiệu Toán Học Trong Latex
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu |