Cách Gọi Tên Amin, Amino Axit Hay, Chi Tiết | Hóa Học Lớp 12
Có thể bạn quan tâm
- Ra mắt Sách 20 đề THPT quốc gia form 2025 toán, văn, anh.... (từ 80k/1 cuốn)
Bài viết Cách gọi tên Amin, amino acid với phương pháp giải chi tiết giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Cách gọi tên Amin, amino acid.
- Cách giải bài tập Cách gọi tên Amin, amino acid
- Ví dụ minh họa Cách gọi tên Amin, amino acid
- Bài tập tự luyện Cách gọi tên Amin, amino acid
Cách gọi tên Amin, amino acid (hay, chi tiết)
Bài giảng: Bài tập tổng hợp amin - Cô Nguyễn Thị Thu (Giáo viên VietJack)
Lý thuyết và Phương pháp giải
1. Gọi tên amin
a) Cách gọi tên theo danh pháp gốc – chức : ank + yl + amin
Ví dụ : CH3NH2 (methylamine), C2H5–NH2 (ethylamine), CH3CH(NH2)CH3 (isopropylamine), ….
b) Cách gọi tên theo danh pháp thay thế : alkane + vị trí + amin
Ví dụ : CH3NH2 (methamine), C2H5–NH2 (Etanamin),
CH3CH(NH2)CH3 (Propan - 2 - amin), ...
c) Tên thông thường chỉ áp dụng với một số amin
Hợp chất | Tên gốc – chức | Tên thay thế | Tên thường |
CH3–NH2 | methylamine | methamine | |
CH3–CH(NH2)–CH3 | isopropylamine | propan-2-amin | |
CH3–NH–C2H5 | ethylmethylamine | N-methylethanamine | |
CH3–CH(CH3)–CH2–NH2 | isobutylamine | 2-methylpropan-1-amine | |
CH3–CH2–CH(NH2)–CH3 | sec-butylamine | butan-2-amine | |
(CH3)3C–NH2 | tert-butylamin | 2-methylpropan-2-amine | |
CH3–NH–CH2–CH2–CH3 | methylpropylamine | N-methylpropan-1-amine | |
CH3–NH–CH(CH3)2 | isopropylmethylamine | N-methylpropan-2-amine | |
C2H5–NH–C2H5 | diethylamine | N-ethylethanamine | |
(CH3)2N–C2H5 | etyldimethylamine | N,N-đimethylethanamine | |
C6H5NH2 | phenylamine | benzenamine | aniline |
C6H5NHCH3 | methylphenylamine | N-methylbenzenamine | N-methylaniline |
Chú ý:
- Tên các nhóm ankyl đọc theo thứ tự chữ cái a, b, c… + amin
- Với các amin bậc 2 và 3, chọn mạch dài nhất chứa N làm mạch chính, N có chỉ số vị trí nhỏ nhất. Đặt một nguyên tử N trước mỗi nhóm thế của amin
+ Có 2 nhóm ankyl → thêm 1 chữ N ở đầu.
Ví dụ : CH3–NH–C2H5 : N–Ethyl methyl amin.
+ Có 3 nhóm ankyl → thêm 2 chữ N ở đầu (nếu trong 3 nhóm thế có 2 nhóm giống nhau).
Ví dụ : CH3 –N(CH3)–C2 H5 : N, N–Ethyl dimethylamine
+ Có 3 nhóm ankyl khác nhau → 2 chữ N cách nhau 1 tên ankyl.
Ví dụ : CH3–N(C2 H5 )–C3H7 : N–etyl–N–methyl propyl amin.
- Khi nhóm –NH2 đóng vai trò nhóm thế thì gọi là nhóm amino.
Ví dụ: CH3 CH(NH2)COOH (axit 2-aminopropanoic)
2. Gọi tên amino acid
a) Tên thay thế: axit + vị trí + amino + tên carboxylic acid tương ứng.
Ví dụ:
H2N–CH2–COOH: aminoethanoic acid ;
HOOC–[CH2]2 –CH(NH2 )–COOH: axit 2-aminopentanđioic
b) Tên bán hệ thống: axit + vị trí chữ cái Hi Lạp (α, β, γ, δ, ε, ω) + amino + tên thông thường của carboxylic acid tương ứng.
Ví dụ:
CH3 –CH(NH2 )–COOH : axit α,-aminopropionic
H2N–[CH2 ]5 –COOH : axit ε-aminocaproic
H2N–[CH2]6–COOH: axit ω-aminoenantoic
c) Tên thông thường: các amino acid thiên nhiên (α-amino acid) đều có tên thường.
Ví dụ:
H2 N–CH2 –COOH có tên thường là glycine (Gly)
Bảng: Tên gọi của 1 số α-amino acid
Công thức | Tên thay thế | Tên bán hệ thống | Tên thường | Kí hiệu |
H2 N- CH2 -COOH | aminoethanoic acid | aminoacetic acid | glycine | Gly |
CH3 – CH(NH2 ) - COOH | Axit- 2 – aminopropanoic | α-aminopropanoic acid | alanine | Ala |
(CH3 )2 CH – CH(NH)2 -COOH | Axit - 2 amino -3 - Metylbutanoic | α-aminoisovaleric acid | valine | Val |
Axit - 2 - amino -3(4 -hiđroxiphenyl) propanoic | Axit Α - amino -β (p - hiđroxiphenyl) propionic | Tyrosin | Tyr | |
HOOC(CH2)2CH(NH2) - COOH | Axit-2 - aminopentanđioic | Aixt glutamic | Glu | |
H2N-(CH2)4 –CH(NH2) -COOH | Axit-2,6 - điaminohexanoic | Axit- α, ε -ñiaminocaproic | Lysin | Lys |
Ví dụ minh họa
Câu 1: Tên gọi của amino acid nào sau đây là đúng?
A. H2 N – CH2 COOH : glycerin hay glycerol
B. CH3 CH(NH2 )COOH : aniline
C. C6 H5 CH2 CH(NH2 )COOH : phenylalaninee
D. HOOC – (CH2 )2 CH(NH2 )COOH: axit glutanic
Lời giải:
H2 N – CH2 COOH :glixin
CH3 CH(NH2 )COOH : alanine
HOOC – (CH2)2 CH(NH2 )COOH : α-aminoglutaric acid
→ Đáp án C
Câu 2:Tên gọi của C6 H5 –NH–CH3 là:
A. methyl phenyl amin.
B. N–methylaniline
C. N–methyl benzene amin.
D. cả A, B, C đều đúng.
Lời giải:
→ Đáp án D
Câu 3:N,N- Ethyl methyl propan-1-amin có CTCT là
A. (CH3 )(C2 H5 )(CH3 CH2 CH2 )N
B. (CH3 )2 CH(CH3 )(C2 H3 x)N
C. (CH3 )2 (C2 H5 )N
D. (CH3 )(C2 H5 )(CH3 )2 CHN
Lời giải:
→ Đáp án A
Câu 4: alanine có công thức là
A. H2N–CH2CH2COOH.
B. C6H5–NH2.
C. CH3CH(NH2)–COOH. C.
D. H2N–CH2COOH.
Lời giải:
→ Đáp án c
Câu 5:Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất C6 H5 CH2 NH2
A. phenylamine.
B. Benzylamin
C. aniline.
D. methylphenylamine.
Lời giải:
phenylamine/ aniline: C6H5NH2
Benzylamin: C6H5CH2NH2
methylphenylamine: C6H5NHCH3
→ Đáp án B
Câu 6:Viết công thức cấu tạo của các chất sau: glycine; α-aminoglutaric acid; axit ω-aminoenantoic; phenylalaninee
Lời giải:
glycine: H2NCH2COOH
α-aminoglutaric acid: H2NC3H5(COOH)2
Axit ω-aminoenantoic: H2N –[ CH2]6–COOH
phenylalaninee: C6H5CH2CH(NH2)COOH
Bài tập tự luyện
Câu 1: Tên gọi của (CH3)3N là
A. propanamine.
B. trimethylamine.
C. N,N-trimethylmethanamine.
D. methylmethylmethylamine.
Câu 2: Hợp chất CH3CH2NHCH3 có tên gọi là
A. ethylmethylamine.
B. methylethylamine.
C. trimethylamine.
D. dimethylmethylenamine.
Câu 3: Aminoethanoic acid là tên thay thế của
A. glycine.
B. alaninee.
C. valinee.
D. lysine.
Câu 4: Tên gọi N-methylmethanamine ứng với công thức cấu tạo
A. CH3CH2NH2.
B. CH3CH2CH2NH2.
C. CH3NHCH3.
D. (CH3)2NCH3.
Câu 5: Cho hợp chất sau
Tên bán hệ thống của hợp chất này là
A. β-aminopropionic acid.
B. α-aminopropionic acid.
C. α-aminopropanic acid.
D. α-aminoethanoic acid.
Bài giảng: Bài tập trọng tâm amino acid - Cô Nguyễn Thị Thu (Giáo viên VietJack)
Xem thêm các dạng bài tập Hóa học lớp 12 có trong đề thi Tốt nghiệp THPT khác:
- 30 bài tập Amin, amino acid, Protein trong đề thi Đại học
- 30 câu hỏi trắc nghiệm lý thuyết Amin, amino acid, Protein có đáp án
- Cách viết đồng phân Amin, amino acid
- Phương pháp nhận biết Amin, amino acid
- Chuỗi phản ứng Amin, amino acid
- Tài liệu cho giáo viên: Giáo án, powerpoint, đề thi giữa kì cuối kì, đánh giá năng lực, thi thử THPT, HSG, chuyên đề, bài tập cuối tuần..... độc quyền VietJack, giá hợp lí
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Sổ tay toán lý hóa 12 (29k/ 1 cuốn)
- Tổng ôn tốt nghiệp 12 toán, sử, địa, kinh tế pháp luật.... (80k/1 cuốn)
- 30 đề Đánh giá năng lực đại học quốc gia Hà Nội, tp. Hồ Chí Minh 2025 (cho 2k7)
ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12
Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official
Từ khóa » Bảng Danh Pháp Amino Axit
-
Cách Gọi Tên Amin, Amino Axit
-
Cách Gọi Tên Amin, Amino Axit Hay, Chi Tiết - Hoá Học Lớp 12
-
Amino Axit - Khái Niệm, Danh Pháp, Cấu Tạo Phân Tử, Tính Chất Vật Lí
-
Lý Thuyết Amino Axit: Các Gọi Tên, Tính Chất Hóa Học, ứng Dụng
-
Khái Niệm Amino Axit - Danh Pháp, Cấu Tạo Phân Tử, Tính Chất Vật Lí
-
Tổng Hợp Cách Gọi Tên Amin, Amino Axit | Bán Máy Nước Nóng
-
Đồng Phân Amino Axit Và Cách Gọi Tên - TopLoigiai
-
Amino Axit Là Gì? Danh Pháp, Tính Chất Vật Lý
-
Danh Pháp Của Amino Acid Hóa 12 - Vừng ơi
-
Lý Thuyết Về Amino Axit. | SGK Hóa Lớp 12
-
Hoá Học 12 Bài 10: Amino Axit - HOC247
-
Amino Acid – Wikipedia Tiếng Việt
-
Lý Thuyết Về Amin - Thầy Dũng Hóa