Cách Nói “đồ ăn Nhẹ” Trong Tiếng Hàn
Có thể bạn quan tâm
Cách nói “đồ ăn nhẹ” trong tiếng Hàn
Có hai từ bạn có thể sử dụng để nói “đồ ăn nhẹ” trong tiếng Hàn. Từ đầu tiên và cùng là từ được sử dụng chính thức, thông dụng nhất đó là 간식 (ganshik). Nó xuất phát từ sự kết hợp của tính từ 간단 하다 (gandanhada) có nghĩa là đơn giản và 식사 (shiksa) có nghĩa là bữa ăn.
Người ta kết hợp âm tiết đầu tiên của hai từ này lại để tạo thành 간식 (ganshik) với ý nghĩa đồ ăn nhẹ. Nó bao gồm các loại thực phẩm ăn nhẹ tới các món ăn đường phố như 떡볶이 (ddeokbokki) hay còn gọi là bánh gạo Hàn Quốc. Chúng cũng được sử dụng để nói đến các đồ ăn nhẹ như khoai tây chiên hay kẹo.
Đố bạn biết đây là món gì?
Một từ khác bạn có thể sử dụng để nói “đồ ăn nhẹ” đó là 과자 (gwaja). Bạn cần lưu ý một chút rằng từ này không thực sự có nghĩa là đồ ăn nhẹ trong tiếng Hàn. tuy nhiên mọi người vẫn thường sử dụng để nói về việc ăn nhẹ từ bánh quy cho tới khoai tây chiên, và nó có ý nghĩa tương tự như đồ ăn nhẹ. Ngoài ra nó cũng có nghĩa là thức ăn đường phố hoặc những đồ ăn khác tương đương.
Tóm lại, cách tốt nhất để bạn nhớ được hai từ này đó là sử dụng 간식 khi bạn đang nói về thức ăn đường phố hoặc các món ăn mặn khác như 라면 (ramyeon) và sử dụng 과자 khi bạn muốn nói đến khoai tây chiên, kẹo, cookie.
Cách nhớ “đồ ăn nhẹ” bằng tiếng Hàn
Như đã nói ở trên, chúng ta sẽ sử dụng 간식 cho đồ ăn đường phố và 과자 cho các loại đồ ăn vặt.
Nhớ 간식 khá dễ dàng, bạn chỉ cần tưởng tượng có rất nhiều người đang ăn ở quầy thức ăn đường phố và rồi họ bị ốm (sick - shik), họ nhét đầu vào trong lon (cans - gan) để nôn. (trên thực tế đồ ăn đường phố Hàn Quốc rất ngon nhưng hình ảnh này sẽ giúp bạn nhớ tốt hơn).
과자 khó hơn một chút. Để nhớ được từ này, chúng ta sẽ đi tìm hiểu 한자 (hanja) hoặc các ký tự Trung Quốc cho nó (có rất nhiều từ tiếng Hàn có ký tự Trung Quốc). 과자 có ký tự Trung Quốc là 果子 (gwanja).
- 果 – 과 có nghĩa là trái cây hoặc một cái gì đó ngọt ngào
- 子 – 자 có nghĩa là trẻ em hoặc cậu bé (điều này thường được sử dụng cho các đối tượng nhỏ)
Vì vậy, khi chúng ta nhớ tới những ký tự này, chúng ta có thể làm cho câu chuyện về trái cây yêu thích của trẻ em là kẹo!
Câu mẫu
Câu tiêu chuẩn
오늘 배고프지 않아서 간식만 먹었어요. (oneul baegopheuji anhaseo ganshikman meokeosseoyo.)
Hôm nay tôi không đói nên tôi chỉ ăn một bữa ăn nhẹ
Câu thân mật
편의점에 과자를 사러 갈까? (phyeonijeome gwajareul sareo galkka?)
Chúng ta sẽ đi mua một số đồ ăn nhẹ từ các cửa hàng tiện lợi?
Bây giờ thì bạn đã biết cách nói “đồ ăn nhẹ” bằng tiếng Hàn, bạn có thể ra ngoài và tìm món ăn nhẹ Hàn Quốc mà mình thích ăn nhất! Bạn muốn biết món ăn vặt nào trong tiếng Hàn? Cho chúng tôi biết ngay bài viết dưới đây nhé!
Từ khóa » đồ ăn Vặt Trong Tiếng Hàn
-
Đồ ăn Vặt Trong Tiếng Hàn Là Gì? - Visadep
-
Từ Vựng Về đồ ăn Trong Tiếng Hàn - Linh Chi Han Quoc
-
Từ Vựng Tiếng Hàn Về đồ ăn - Ngoại Ngữ Bắc Ninh
-
[AUDIO] Từ Vựng Tiếng Hàn Về Đồ ăn Vặt - Hohohi
-
Các Loại đồ ăn Vặt ở Hàn - SÀI GÒN VINA
-
Đồ ăn Vặt Trong Tiếng Hàn Là Gì
-
đồ ăn Vặt Trong Tiếng Hàn, Câu Ví Dụ, Tiếng Việt - Từ điển Tiếng Hàn
-
Đồ ăn Trong Tiếng Hàn Là Gì
-
Mách Bạn 200+ Từ Vựng Tiếng Hàn Về ẩm Thực
-
Chỉ 5 Phút "nuốt Trọn" Từ Vựng Tiếng Hàn Trong Nhà Hàng
-
Từ Vựng Tiếng Hàn Về Món ăn Việt Nam - Ngoại Ngữ NEWSKY
-
Đồ ăn Trong Tiếng Hàn Là Gì | HoiCay - Top Trend News
-
Từ Vựng Tiếng Hàn Về Các Món ăn Phổ Biến