Cách Nói Giờ Trong Tiếng Trung - SHZ
Có thể bạn quan tâm
Có những chủ đề rất gần gũi trong cuộc sống hằng ngày mà mình luôn luôn gặp phải. Và "thời gian" là một trong số đó. Thậm chí câu hỏi “Bây giờ là mấy giờ?” còn là câu hỏi cửa miệng hàng ngày của rất nhiều người. Trong bài viết này, SHZ xin giới thiệu với bạn những cách nói giờ thông dụng bằng tiếng Trung để bạn có thể sử dụng dễ dàng.
Từ vựng về thời gian trong tiếng Trung
* Table có 3 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ bảng table
秒 | miǎo | giây |
分 | fēn | phút |
刻 | kè | khắc = 15 phút |
点 | diǎn | giờ |
差 | chà | kém |
半 | bàn | rưỡi = 30 phút |
凌晨 | língchén | hừng đông, rạng sáng |
早晨 | zǎochén | sáng sớm |
早上 | zǎoshang | buổi sáng |
中午 | zhōngwǔ | buổi trưa |
下午 | xiàwǔ | buổi chiều |
晚上 | wǎnshàng | buổi tối |
半夜 | bàn yè | nửa đêm |
Môt số câu hỏi về giờ giấc
现在几点? | Xiànzài jǐ diǎn? | Bây giờ là mấy giờ? |
几点几分 | jǐ diǎn jǐ fēn | Mấy giờ mấy phút |
什么时候? | Shénme shíhòu? | Khi nào? |
几个小时? | Jǐ gè xiǎoshí? | Mấy tiếng? |
Chi tiết cách nói giờ trong Tiếng Trung
Để nói được giờ trong tiếng Trung cần phải biết đếm số trước. Do đó các bạn nên tham khảo bài Cách Đọc Số Trong Tiếng Trung. Ngoài ra nếu như các bạn cần nói thời gian kèm thêm buổi (sáng, trưa, chiều tối) thì đặt buổi trước giờ là ok nhé! Ví dụ: 5h sáng là 早上5点。
Cách nói giờ chẵn trong tiếng Trung:Số đếm + 点
八点 | bā diǎn | 8 giờ |
六点 | liù diǎn | 6 giờ |
三点 | sān diǎn | 3 giờ |
Cách nói giờ phút trong tiếng Trung:Số đếm + 点 + Số đếm + 分
八点十八分 | bā diǎn shíbā fēn | 8 giờ 18 phút |
六点三十五分 | liù diǎn sānshíwǔ fēn | 6 giờ 35 phút |
三点四十五分 | sān diǎn sìshíwǔ fēn | 3 giờ 45 phút |
Cách nói giờ kém, giờ rưỡi và một khắc trong tiếng Trung
八点三十分 : 8 giờ 30 phút = 八点半 : 8 giờ rưỡi
八点四十五分 : 8 giờ 45 phút = 差一刻九点 : kém 15 phút 9 giờ
八点十五分 : 8 giờ 15 phút = 八点一刻 : 8 giờ 1 khắc
Cách nói khoảng thời gian trong tiếng trung
Trong tiếng Trung, khi diễn đạt khoảng thời gian 1 hoặc 2 tiếng đồng hồ, ta dùng từ 小时 /xiǎoshí/ để diễn đạt, thông thường đi kèm với lượng từ 个 /gè/. Khi tồn tại cùng lúc đơn vị “tiếng đồng hồ” và đơn vị “30 phút” như “một tiếng rưỡi” thì bắt buộc phải đi kèm với lượng từ个. Từ 半 /bàn/ thể hiện nghĩa 30 phút, bắt buộc phải đi trước 小时.
一 (个) 小时 | yī (gè) xiǎoshí | Một tiếng đồng hồ |
三(个)小时 | sān (gè) xiǎoshí | Ba tiếng đồng hồ |
半(个)小时 | bàn (gè) xiǎoshí | Nửa tiếng đồng hồ |
一个半小时 | yī gè bàn xiǎoshí | Một tiếng rưỡi đồng hồ |
Khái niệm "canh" trong thời gian của người Trung Quốc xưa
Canh là lượng từ, là đơn vị tính thời gian trong đêm của người Trung Quốc thời xưa. Trung Hoa cổ đại chia đêm thành 5 khoảng thời gian khác nhau, nên gọi là Năm Canh. Người ta thường gõ thanh tre hoặc gõ chiêng báo canh (打更 /dǎ gēng/), người báo canh gọi là Canh Phu (更夫 /gēng fū/).
Trong tiếng Hoa có khái niệm 半夜三更(nửa đêm canh ba, /bànyèsāngēng/), "nửa đêm" là khoảng 12 giờ khuya, ''canh ba" là chỉ khoảng thời gian từ 23h đến 1h sáng. Như vậy thì canh một là từ 19h - 21h, canh hai là 21h - 23h, canh bốn là 1h - 3h, canh năm là 3h - 5h, nên Năm canh là khoảng thời gian từ 19h - 5h (10 tiếng đồng hồ). Giờ thì bạn đã rõ Canh và cách tính giờ theo Canh của các cụ ngày xưa rồi phải không?
Qua kiến thức chia sẽ bên trên, bạn đã nắm được cách diễn đạt thời gian bằng tiếng Trung một cách chuyên nghiệp rồi đấy. Tuy nhiên cái gì cũng cần có sự luyện tập, bởi vậy hãy thường xuyên luyện nói tiếng Trung và học thêm các từ vựng tiếng Trung hàng ngày khác để nói tiếng Trung tự nhiên lưu loát nhé.
Từ khóa » Một Sớm Một Chiều Tiếng Trung
-
Một Sớm Một Chiều Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Từ điển Việt Trung "một Sớm Một Chiều" - Là Gì?
-
THANH NGU TIENG TRUNG
-
Một Số Thành Ngữ Thường Dùng Trong Tiếng Việt Và Tiếng Trung
-
Cách Nói Thời Gian Trong Tiếng Trung - SHZ
-
"trong Một Sớm Một Chiều " Có Nghĩa Là Gì? - Câu Hỏi Về Tiếng Việt
-
Một Ngàn Lẻ Một Thành Ngữ Trung Quốc (Phần 1)
-
'một Sớm Một Chiều' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh
-
Tiếng Trung Giao Tiếp Trong Công Việc | Công Ty Đài Loan, TQ
-
Thành Ngữ Về Thời Gian Trong Tiếng Trung - ChineseRd
-
Tiếng Trung Cùng Cô Tâm - Một Số THÀNH NGỮ Thường ... - Facebook
-
35 Cách Nói Tạm Biệt Tiếng Trung | Mẫu Câu Chào Hỏi Thông Dụng