THANH NGU TIENG TRUNG
Có thể bạn quan tâm
CÙNG HỌC TIẾNG ANH - CÙNG HỌC TIẾNG TRUNGcloseBạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.
power_settings_new Login to reply
Back
THANH NGU TIENG TRUNG CÙNG HỌC TIẾNG ANH - CÙNG HỌC TIẾNG TRUNGTiếng TrungHọc viếtpower_settings_new Login to replyTHANH NGU TIENG TRUNGkeyboard_arrow_downkeyboard_arrow_uppersonFri 01 Jul 2011, 15:45by trungXin chao ca nha!HOm nay minh gui cho ca nha mot so cau thanh ngu tieng Trung ma minh moi suu tam duoc neCa nha tham khao cho vui nha!1/ 道高一尺魔高一丈dào gao ỳi chỉ mó gao ỳi zhàng vỏ quýt dầy có móng tay nhọn2/ 路遙知馬力lù yáo zhi mả lì đi lâu mới biết đường dài 3/ 日久見人心 rì jỉu jiàn rén xin ở lâu mới biết lòng người có nhân 4/ 一 手遮天ỳi shỏu zhe tianlấy thúng úp voi ( một tay che trời)5/ 一帆順風 ỳi fán shùn fong thuận buồm suôi gió 6/ 一 朝一夕yi cháo ỳi xì một sớm một chiều 8 / 隔墻有耳gé qiáng yoủ ởtai vách mạch rừng 9/ 人 面獸心 rén miàn shòu xin mặt người dạ thú 10/ 掛羊頭賣狗肉gùa yáng tóu mài gỏu ròutreo đầu dê bán thit chó11/ 錯失良機 cùo shi liáng ji lỡ mất thời cơ12/ 不 期 而遇bù qí ớ ỳukhông hẹn mà gặp13 / 貌合神離mào hé shén líbằng mặt không bằng long英雄出少年 yīng xióng chū shào nián Anh hùng xuất thiếu niên博覧古今 bó lǎn gǔ jīn An thân, thủ phận百折千磨 bǎi zhé qiān mó bách chiến thiên ma百家諸子 bǎi jiā zhū zi Bách gia chư tử安居乐业: an ju le ye: an cư lạc nghiệp 爱莫能助: an mo neng zhu:lực bất tòng tâm 百家争鸣: bái jia zheng ming:trăm nhà đua tiếng百里挑一/白头谐老:bai li tiao yi/ bai touxie lao:đầu bạc răng long/bách niên giai lão百发百中:bai fa bai zhong:bách phát bách trúng百花齐放:bai hua qi fang: trăm hoa đua nở班门弄斧:ban men nong fu: múa rìu qua mắt thợ半斤八两: ban jin ba liang: tám lạng nửa cân抱头鼠窜:bao tou shu cuan:chạy bán sống bán chết半推半就:ban tui ban jiu:tình trong như đã mặt ngoài còn e背黑锅:bei hei guoquýt làm cam chịu不了了之:bu liao liao zhi: sống chết mặc bay不毛之地:bu mao zhi di:chó ăn đá, gà ăn sỏi餐风宿露: can feng su ludãi gió dầm sương, màn trời chiều đất乘人之危:cheng ren zhi wei:mượn gió bẻ măng.阿衡恶业 - ā héng è yè - A hành ác nghiệt - Hùa theo người khác làm điều ác 英雄出少年 - yīng xióng chū shào nián - Anh hùng xuất thiểu niên - Từ những người thanh niên sẽ ra nhiều anh hùng. 阿鼻地獄 - ā bí dì yù - A Tì địa ngục - Địa ngục đau khổ nhất, nơi tội nhân bị hành hạ liên tục, theo quan niệm đạo Phật博覧古今 - bó lǎn gǔ jīn - Bác lãm cổ kim - Người giỏi giang hiểu biết rõ chuyện xưa và chuyện nay百折千磨 - bǎi zhé qiān mó - Bách chiết thiên ma - Càng thất bại, càng cố gắng.任劳任怨TÂN TỤY, NHẪN NHỤC CHỊU KHÓNghĩa đen: tiếp tục làm việc, chăm chỉ và kiềm chế cơn nóng giận.Ý nghĩa: Người luôn đối mặt vững vàng với cuộc đời.例如:虽然一家大小的扎条都落在母亲身上,但她任劳任怨,从不叫苦。Tuy mọi chuyện lớn nhỏ trong nhà đều do mẹ gách vác, nhưng mẹ rất tận tụy ko hề than vãnPhản nghĩa: 尸位素餐 ăn trên ngồi trước叫苦连天 kêu om lên爱不一手 ai4 bu4 shi4 shou3Yêu không rời tayÝ nghĩa: Quá yêu vật nào đó và không muốn san sẽ với ai.VD: 野菜布娃娃真有趣, 每个有不同的特性和出生证书, 怪不得孩子孩子们都爱不一手。Búp bê vãi rất thú vị, mỗi con đều có những đặc tính và tên xuất xứ như nhau, thảo nào những đúa trẻ đều yêu không nỡ rời tay.按部就班 an4 bu4 jiu4 ban1(Làm từng bước một)Nghĩa đen: Thực hiện theo phương pháp cụ thể hoặc rập khuôn các hủ tụcÝ nghĩa : đôi khi câu này được sử dụng nói giảm hoặc nói qua để diễn tả thái độ bảo thủVD: 我们教务主任时常教训我们做事要按部就班, 不要乱七八糟。Giáo viên chủ nhiệm của chúng tôi thường dạy chúng tôi làm việc phải làm từng bước một, không đựơc bạ đâu làm đấy.Đồng nghĩa: 循序渐进Tiến dần từng bướcPhản nghĩa: 别出心裁 Nghĩ ra cách nói三准备:3 sẵn sàng一手扶梨,一手扶枪:tay cày tay súng三能干:3 đảm đang赤脚技师:kĩ sư chân đất莫白之冤:oan Thị Kính门可罗雀:vắng như chùa bà đanh百发百中 Bai3 fa1 bai3 zhong4Bách phát bách trúngNghĩa đen: Một trăm phát, một trăm điểm đen (điểm giữa của bia tập bắn)Ý nghĩa: tài thiện xạ tài hoa hoặc độ chính xác tuyệt đối. Câu này luôn chính xác mọi thời đại.Nguồn gốc: Từ thời Xuân Thu Chiến Quốc Vua Gonfwang nhà Chu có một cận thần tên là YangYongji, người này là một xạ thù xuất sắc. Ông nổi danh với tài bắn trúng lá liễu liên tục trong vòng 100 bước chân, kể từ đó ra đời câu nói trên.Ví dụ: 那气枪好手的枪法如神, 百发百中。(Phương pháp bắn của tay thiện xạ đó như thần, bách phát bách trúng.)Đồng nghĩa: 百无一失không bao giờ nhầm当机立断dāng jī lì duàn NẮM LẤY THỜI CƠÝ nghĩa: Đưa ra quyết định khi cơ hội đếnVí dụ: Nhân lúc giá cổ phiếu tăng lên, bạnnên nắm lấy thời cơ bán hết cổ phiếu đi. 趁着股价上涨, 你应该当机立断, 把股票脱手。Phản nghĩa: 举棋不定jǔ qí bù dìng tần ngần do dự不约而同bù yuē ér tóng KHÔNG HẸN MÀ GẶPÝ nghĩa: hành động hợp ý mà không có sự bàn bạc trước. Thường dc sử dụng để diễn tả sự trùng hợp ngẩu nhiên.说来也真巧, 在新年的前一天, 同事们都不约而同地穿了新意来上班。Thật trùng hợp, trước tết một ngày các bạn đồng nghiệp không hẹn mà gặp cùng nhau mặc áo quần mới đi làm.Đồng nghĩa: 不谋而合bù móu ér hé Không hẹn mà lênPhản nghĩa: 同床异梦tóng chuáng yì mèng Đồng sàn dị mộng骑虎难下qí hǔ nán xià Kỵ hổ nan hạ进退两难: Tiến thóai lưỡng nan一帆风顺: thuận buồm xuôi gió不打自招KHÔNG ĐÁNH MÀ KHAI Nghĩa đen: Thú nhận mà không cần đánh.Ý nghĩa: 旧指没有用刑就招供。比喻做了坏事或有坏的意图自我暴露出来。 Tự tố cáo , vô tình để lộ ra việc xấu hoặc ý định đen tối của bản thân mà không bị bất cứ áp lực hoặc ép buộc nào từ bên ngòai.Ví dụ: 辨方证人在挖方律师的巧妙问话下, 不打自招, 泄露曾贿于被告的事实。Theo cách thẩm vấn khéo léo của luật sư bên khống, người làm chứng bên biện đã không đánh mà khai, để lộ sự thật ăn hối lộ của bị cáo.不闻不问KHÔNG DÒM NGÓ TỚI, KHÔNG HỀ QUAN TÂM Nghĩa đen: ko nghe hoặc hỏi han gìÝ nghĩa: 人家说的不听,也不主动去问。形容对事情不关心。 Hòan tòan thờ ơ không 1 chút quan tâm hoặc tò mò về bất kỳ điều gì.Ví dụ: 许多本地学生对世界大势不闻不问, 毫不关心。Rất nhiều học sinh trong nước không hề quan tâm đến sự kiện thế giới, không quan tâm chút nào(một chút cũng ko quan tâm)三从四德--Tam tòng tứ đức封建社会约束妇女们的道德,行为标准-- Trong thời đại phong kiến Trung Quốc, đây là 1 đòi hỏi và cũng là những điều kiện bắt buộc mỗi người phụ nữ cần phải có.三从:在家从父,出嫁从夫,夫死从子-- Tại gia tòng phụ, xuất giá tòng phu, phu tử tòng tử (ở nhà tôn phụng cha, đi lấy chồng tôn phụng chồng, chồng mất tôn phụng (theo)con trai)四德 :妇功,妇容,妇言,妇德 --Công (đảm đang chăm lo việc nhà), dung (ở đây ko chỉ nhan sắc, mà nói về dáng vẻ, cử chỉ phải đoan trang, nhã nhặn, ôn đồn, từ tốn...hic), ngôn (lời lẽ, đối đáp), hạnh (đức hạnh)顺手牵羊TIỆN TAY LẤY THÊM Nghĩa đen: Tiện tay đắt luôn cừu đi,Nghĩa bóng: Chớp lấy cơ hội tiện thể lấy thêm vật gì đi. Người ta thường dùng cách này để miêu tả những tên trộm vặt. hành động của những kẻ nhanh tay, những người có khuynh hướng ăn cắp.Ví dụ:王大嫂买蔬菜, 总爱顺手牵羊, 多取一两条葱。Thím Vương mua rau lúc nào cũng tiện tay lấy thêm 1,2 cọng hành.Đồng nghĩa: 不问自取Không hỏi mà lấyCháy nhà ra mặt chuột水落石出Nghĩa đen : Khí nước rút đã sẽ nổi lên.Ý nghĩa : Sự thật sẽ bị phơi bày. Thường được dử dụng bởi những người quyết tâm tìm đến tận cùng sự thật.Nguồn gốc : Bắt nguồn từ lời nói của truyền nhân Tô Đông Pha.‘山高月小,水落石出’“ Sơn cao nguyệt tiểu, thuỷ lạc thạch xuất”Ví dụ : 只要追查下去,案情总有水落石出的一天。Chỉ cần truy hỏi tình tiết của vụ án thì cũng sẽ có ngày lộ ra chân tướng sư việc.Chen chân không lọt水泄不通Nghĩa đen : Thậm chí nước cũng không thể lọt qua.Ý nghĩa : Quá đông đúc và chật cứng đến nỗi không gì có thể lọt qua. Như một chướng ngại vật.Ví dụ : 球场内挤得水泄不通,想找个座位也难。Trong sân bóng đông đến nỗi chen chân không lọt, muốn tìm một chỗ ngồi cũng khó.Đồng nghĩa : 比肩继踵 bǐ jiān jì zhǒng : Đông như kiến cỏ.通行无限 tōngxíng wú xiàn : Qua lại không ngớt.Tuỳ bệnh bốc thuốc对症下药Nghĩa đen : Để bốc thuốc tốt nhất phải biết bệnh tật.Ý nghĩa : Hiểu được vấn đề trước khi cố gắng giải quyết vấn đề.Nguồn gốc : Theo sử sách Tam quốc Chí. Hoa Đà là một thần y nổi tiếng sống ở cuối đời Hán. Lần nọ hai quan sai nhiệt tình là Ni Xun và Li Yan đến gặp ông than vãn bốc những thang thuốc khác nhau cho họ. Ông giải thích rằng bệnh của Ni Xun là chứng khó tiêu. Còn Li Yan bị bệnh cảm.Ví dụ : 产品滞销的原因不已,唯有对症下药,想出解决的办法,才能打开销路。Nguyên nhân của việc bán ế ẩm không phải chỉ có một, duy nhất có việc tuỳ bệnh bốc thuốc, nghĩ cách giải quyết mới có thể buôn bán đắt đỏ.Bạ đâu nói đó信口雌黄Nghĩa đen : Bất cẩn khi phát biếu. Màu trắng là màu người xưa sử dụng như chất tẩy để sửa lỗi trong khi viết.Ý nghĩa : Hoàn toàn thiếu trách nhiệm trong lời nói. Nói năng khinh xuất, thiếu cân nhắc hay kiềm chế.Ví dụ : 伟人尊长,怎能信口雌黄,说些不负责任的话?Để người khác tôn trọng thì làm sao có thể bạ đâu nói đó, nói những lời không có trách nhiệm như vậy?Đồng nghĩa : 信口开河 xìn kŏu kāi hé : Ăn nói bừa bãi.Phản nghĩa : 不苟言笑 bù gŏu yán xiào : Nói năng thận trọng.Vui vẻ thoải mái心旷神怡Nghĩa đen : Lòng thoải mái và tinh thần vui tươi.Ý nghĩa : Cảm giác thoái mái và thư giãn, một trạng thái đầu óc thảnh thơi. Thành ngữ này không được sử dụng trong tất cả các tình huống thoải mái thảnh thơi thông thường nhưng hầu hết các trường hợp diẽn tả tâm trạng đầu óc của một người khi người ấy hoà mình vào thiên nhiên và cảm thấy hoàn toàn thảnh thơi vui vẻ.Ví dụ : 登高眺望,远近景色收眼底,令人心旷神怡。Đứng trên cao ngắm nhìn, cảnh vật gần xa đều hiện ra trước mắt khiến người ta thật thảnh thơi.Phản nghĩa : 心烦意乱 xīn fán yì luàn : Tâm thần rối loạn.啼笑皆非 Nghĩa đen : Không biết là khóc hay cười. Ýnghĩa : Tình huống nào đó tạo ra phản ứng lẫn lộn. Ví dụ, giận giữ và bình thường hoặc là cảm giác buồn mà lại xen lẫn vui. Ví dụ : 小妹妹把奶奶的化妆品涂了一脸,红一块蓝一块的,叫人啼笑皆非。 Đứa trẻ lấy đồ trang điểm của mẹ chúng trét đầy mặt, đỏ đỏ xanh xanh khiến người ta dở khóc dở cười.打草惊蛇 Nghĩa đen : Đập vào cỏ và xua đuổi rắn. Nguồn gốc : Trong những giai thoại của triều đại Kaiyuan và Tianbao Reígn. Wang Lu là một tên quan tham nhũng của triều đình. Một ngày nọ hắn tình cờ biết được một lời than trách chống lại cận thần nhưng lại ám chỉ đến bản thân hắn. Kinh ngạc trước lối thoát hiểm của hắn, hắn biết : ngươi có thể chỉ mới đánh đập cỏ nhưng ta thật sự đã hoảng loạn như con rắn nấp dưới kia. Ví dụ : 警方在采取扫荡行动之前,极力保持隐秘,以免打草惊蛇。Trước khi cảnh sát đưa ra hành động càn quét, cố gắng giữ bí mật để tránh bứt dây động rừng. Phản nghĩa : 不动声色 bù dòng shēng sè : Ung dung tự tại.Phồn vinh thịnh vượng欣欣向荣 Nghĩa đen : Phát triển xum xuê. Ý nghĩa : Thông thường, thành ngữ này chỉ sự phát đạt thịnh vượng và đôi khi là thành công. Ví dụ : 春天,给大地披上新装,万物呈现生机,欣欣向荣。Mùa xuân mang đến cho đất nước một trạng thái mới, vạn vật trở nên có sức sống, phồn vinh thịnh vượng. Đồng nghĩa : 繁荣昌盛 fán róng chāng shēng : Phơi phới vươn lên.碍手碍脚 Vướng tay vướng chân 意思:使人觉得做事受到干扰,不方便。例如:他在这儿帮不上忙,倒是碍手碍脚,不如让他休息吧。反义: 成人之美 八字没有一撇意思:比喻事情还没有一点眉目。例如:他还说事情很快就能办妥呢!可是到现在为止还八字没有一撇呢!反义:大功告成- thumb_upLikethumb_downDislike
[CLB Tiếng Trung ĐHNT] TỌA ĐÀM VIỆC LÀM CHO SV tiếng Trung 2012”– Cuộc thi viết CV bằng tiếng Trung |
Lịch khai giảng các lớp tiếng Trung chất lượng tại trung tâm Việt Trung |
Lịch khai giảng các lớp tiếng Trung chất lượng tại trung tâm Việt Trung |
Cập nhật lịch khai giảng các lớp tiếng Trung tại trung tâm Việt Trung |
Một số thành ngữ thường dùng trong tiếng Việt và tiếng Hoa |
- Trang Chính
- Hoạt Động Mới
- Đăng Nhập
Từ khóa » Một Sớm Một Chiều Tiếng Trung
-
Một Sớm Một Chiều Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Từ điển Việt Trung "một Sớm Một Chiều" - Là Gì?
-
Một Số Thành Ngữ Thường Dùng Trong Tiếng Việt Và Tiếng Trung
-
Cách Nói Giờ Trong Tiếng Trung - SHZ
-
Cách Nói Thời Gian Trong Tiếng Trung - SHZ
-
"trong Một Sớm Một Chiều " Có Nghĩa Là Gì? - Câu Hỏi Về Tiếng Việt
-
Một Ngàn Lẻ Một Thành Ngữ Trung Quốc (Phần 1)
-
'một Sớm Một Chiều' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh
-
Tiếng Trung Giao Tiếp Trong Công Việc | Công Ty Đài Loan, TQ
-
Thành Ngữ Về Thời Gian Trong Tiếng Trung - ChineseRd
-
Tiếng Trung Cùng Cô Tâm - Một Số THÀNH NGỮ Thường ... - Facebook
-
35 Cách Nói Tạm Biệt Tiếng Trung | Mẫu Câu Chào Hỏi Thông Dụng