Cách Phân Biệt Draw Back, Drawn On Sth
Có thể bạn quan tâm
Draw /drɔː/: vẽ.
Ex: The children drew pictures of their families.
Những đứa trẻ đã vẽ những bức tranh về gia đình của chúng.
Draw back.
To move away from someone or something, usually because you are surprised or frightened.
Để tránh xa ai đó hoặc một cái gì đó, thường là vì bạn ngạc nhiên hoặc sợ hãi.
Ex: She leaned forward to touch the dog but quickly drew back when she saw its teeth.
Cô cúi xuống để chạm vào con chó nhưng nhanh chóng lùi lại khi thấy răng của nó.
Ex: He came close but she drew back.
Anh ấy lại gần nhưng cô lại tránh ra xa anh ấy.
Drawn on sth.
To use information or your knowledge of something to help you do something.
Để sử dụng thông tin hoặc kiến thức của bạn về một cái gì đó để giúp bạn làm điều gì đó.
Ex: His novels draw heavily on his childhood.
Tiểu thuyết của ông vẽ rất nhiều về thời thơ ấu của ông.
Ex: The novelist draws heavily on her personal experiences.
Tiểu thuyết gia rút ra nhiều kinh nghiệm cá nhân của cô.
Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết cách phân biệt draw back, drawn on sth được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Nguồn: http://saigonvina.edu.vnTừ khóa » Drew Back Là Gì
-
Draw Back Là Gì Và Cấu Trúc Cụm Từ Draw Back Trong Câu Tiếng Anh
-
DRAW BACK | Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Anh Cambridge
-
Draw Back Là Gì
-
Draw Back Là Gì? Định Nghĩa, Ví Dụ, Giải Thích
-
Draw Back Là Gì Và Cấu Trúc Cụm Từ Draw Back Trong Câu Tiếng Anh
-
DRAW BACK Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch - Tr-ex
-
Từ điển Anh Việt "draw Back" - Là Gì?
-
Draw Back Nghĩa Là Gì
-
Draw Back
-
Cách Phân Biệt Draw Back, Drawn Là Gì, Drawn Nghĩa Là Gì Trong ...
-
'draw Back' Là Gì?, Từ điển Anh - Việt
-
'draw Back' Là Gì?, Từ điển Tiếng Anh - Dictionary ()
-
To Draw Back