Cách Phân Biệt Eat In, Eat Into Sth - SÀI GÒN VINA
Có thể bạn quan tâm
Eat /iːt/: ăn.
Ex: How many pieces of fresh fruit do you eat in a day?
Bạn ăn bao nhiêu miếng trái cây tươi trong một ngày?
Eat in.
To eat at one's home, as opposed to eating at a restaurant (eating out).
Ăn ở nhà của một ai đó, trái ngược với việc ăn ở nhà hàng (ăn ngoài).
Ex: Neither of us felt like going out, so we ate in tonight.
Không ai trong chúng tôi cảm thấy muốn ra ngoài, vì vậy chúng tôi đã ăn ở nhà tối nay.
Ex: It's raining outside, so let's eat in tonight.
Bên ngoài trời đang mưa, vì vậy hãy ăn ở nhà tối nay.
Eat into sth.
To use or take away a large part of something valuable, such as money or time.
Để sử dụng hoặc lấy đi một phần lớn của một thứ gì đó có giá trị, chẳng hạn như tiền hoặc thời gian.
Ex: The high cost of living in London is eating into my savings.
Chi phí sinh hoạt cao ở Luân Đôn đang lấy đi mất một khoản tiền tiết kiệm của tôi.
Ex: Don't eat into your savings to pay for that fancy new smart phone.
Đừng sử dụng vào khoản tiết kiệm của bạn để trả tiền cho chiếc điện thoại thông minh mới lạ mắt này.
Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết cách phân biệt eat in, eat into sth được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Nguồn: http://saigonvina.edu.vnTừ khóa » Từ Eat Có Nghĩa Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Eat - Từ điển Anh - Việt - Tra Từ
-
Cấu Trúc Và Cách Dùng Từ Eat Trong Câu Tiếng Anh - StudyTiengAnh
-
EAT - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Việt - Từ điển
-
Ý Nghĩa Của Eat Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'eat' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Eat Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt
-
Eat
-
Động Từ Bất Quy Tắc - Eat - Leerit
-
Quá Khứ Của Eat Là Gì? - .vn
-
Cách Chia động Từ Eat Trong Tiếng Anh - Monkey
-
"eat" Là Gì? Nghĩa Của Từ Eat Trong Tiếng Việt. Từ điển Anh-Việt
-
EAT Là Gì? -định Nghĩa EAT | Viết Tắt Finder
-
Câu Ví Dụ,định Nghĩa Và Cách Sử Dụng Của"Eat" | HiNative
-
→ Eat, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Việt, Câu Ví Dụ | Glosbe