CÁCH PHÁT ÂM /ɑ:/ & /ʌ/ CÙNG CÁC DẤU HIỆU NHẬN BIẾT HỮU ...

Trong hệ thống âm của tiếng Anh, nhiều người hay nhầm giữa phát âm /ɑ:/ và  /ʌ/. Nếu nắm rõ qui tắc, bạn sẽ phát âm tốt hơn, nói tiếng Anh lưu loát hơn cũng như nghe tiếng Anh có phần “chất” hơn.

Vậy khi nào là âm dài /ɑ:/ và khi nào là a ngắn /ʌ/ ? Có quy luật chính tả nào để giúp chúng ta nhận diện chúng không? Hãy cùng English Mr Ban tìm hiểu chi tiết về cách phát âm nguyên âm /ɑ:/ và /ʌ/ cùng các dấu hiệu nhận biết trong bài chia sẻ dưới đây nhé

I. Cách phát âm nguyên âm /ɑ:/ cùng các dấu hiệu nhận biết

1. Cách phát âm nguyên âm /ɑ:/ chuẩn bản ngữ

  • /ɑ:/ là nguyên âm dài
  • Miệng mở nhưng không quá rộng ( như đang ngáp)
  • Cuống lưỡi hạ thấp
  • Âm họng
  • Phát âm ngân khoảng 1 giây

Ví dụ

  • after /’ɑːftə/ (n) : sau
  • afternoon /ˌɑːftəˈnuːn/ (n) : buổi chiều
  • bath /bɑːθ/ (n) : tắm
  • ask /ɑːsk/ (v) : hỏi
  • answer /ˈɑːnsə(r)/ (v) : trả lời
  • class /klɑːs/ (n) : lớp học
  • dance /dɑːns/ (v) : múa

2. Các dấu hiệu chính tả nhận diện âm /ɑ:/ trong thực tế

Dấu hiệu 1: A được phát âm là /a:/ trong những từ chứa “a”  “ar”

Ví dụ :

  • tomato /təˈmɑːtəʊ/ (n) : cà chua
  • father /ˈfɑːðə(r)/ (n) : bố
  • fast /ˈfɑːst/ (adj) : nhanh
  • half /hɑːf/ (n) : một nửa
  • car /kɑːr/ (n) : xe hơi
  • charge /tʃɑːrdʒ/ (v) : trả phí
  • start  /stɑːrt/ (v) : bắt đầu
  • carp /ka:rp/ (n) :cá chép
  • bar /ba:r/ (n):  quầy bar
  • heart /hɑːt/ (n) : trái tim

Dấu hiệu 2: Những từ chứa “ua” “au” sẽ được phát âm là /a:/

Ví dụ:

  • aunt  /ɑːnt/ (n) : cô, dì
  • laugh /la:f/ (v) : cười
  • guard  /ga:d/ (v) : canh giữ, bảo vệ

II. Cách phát âm nguyên âm /ʌ/ cùng các dấu hiệu nhận biết

1. Cách phát âm nguyên âm /ʌ/ chuẩn bản ngữ

  • /ʌ/ là nguyên âm ngắn
  • Miệng mở tự nhiên
  • Cằm môi thả lỏng
  • Lưỡi hạ thấp
  • Phát âm kết thúc thật nhanh

Ví dụ :

  • bus /bʌs/ (n) : xe buýt
  • colour /ˈkʌlə(r)/ (n) : màu sắc
  • come /kʌm/ (v) : đến
  • cup /kʌp/ (n) : cái cốc
  • front /frʌnt/ (n) : mặt trận

Video phân biệt âm /ɑ:/ & /ʌ/

2. Các dấu hiệu chính tả nhận diện âm /ʌ/ trong thực tế

Dấu hiệu 1: Những từ có nguyên âm U, U sẽ được phát âm là /ʌ/

Ví dụ :

  • bus /bʌs/ (n) : xe buýt
  • number /ˈnʌmbə(r)/ (n) : số
  • run /rʌn/ (v) : chạy
  • study /ˈstʌdi/ (v) : nghiên cứu
  • umbrella /ʌmˈbrelə/ (n) : cái ô
  • uncle /ˈʌŋkl/ (n) : chú
  • duck /dʌk/ (n) : con vịt
  • lung /lʌŋ/ (n) : lá phổi

Dấu hiệu 2: O sẽ được phát âm là /ʌ/ trong những từ chứa OO + phụ âm + E

Những từ chứa “o” có 1 âm tiết hoặc trọng âm rơi vào âm này thì “o” được phát âm là /ʌ/.

Ví dụ:

  • dove /dʌv/ (n) : chim bồ câu
  • glove/glʌv/ (n) : gang tay
  • love  /lʌv/  (n) : tình yêu
  • come /kʌm/ (v) : đến, tới
  • mother /ˈmʌðə/ (v): mẹ
  • among /əˈmʌŋ/ (pre): trong số
  • monkey /ˈmʌŋki (n) /: con khỉ
  • Monday /ˈmʌndeɪ/, /ˈmʌndi/ (n) : thứ 2

Dấu hiệu 3:Những từ có chứa “ou” thì “ou” được phát âm là /ʌ/.

Ví dụ:

  • country /ˈkʌntri/ (n) : đất nước
  • young /jʌŋ/ (adj) : trẻ trung
  • touch /tʌf/ (v) : chạm vào
  • rough /rʌf/ (adj) : xù xì ( bề mặt), động (biển)
  • enough /ɪˈnʌf/ : đủ
  • trouble /’trʌbl/ (n) : rắc rối
  • cousin/’kʌzn/ (n) : anh em họ
  • couple /ˈkʌpl/ (n) : cặp đôi

Dấu hiệu 4: Những từ có chứa “oo” thì “oo” được phát âm là /ʌ/.

Ví dụ:

  • flood /flʌd/ (n) : lũ lụt
  • blood /blʌd/ (n) : máu

Bài tập thực hành với âm /a:/ và /ʌ/

Ex 1. Write the following words in the correct lines

artist, garden, March, part, square, talk, warm, watch

a. words with /a:/ sound :…………………………………

b. words with other vovel sounds :………………………………………………………..

Ex 2. Write the following words in the correct lines

push, mother, money, lots, home, fun, country, business

a. words with /ʌ/ sound :…………………………………

b. words with other vovel sounds :………………………………………………………..

Nếu bạn mong muốn giao tiếp tốt Tiếng Anh, phát âm là yếu tố bạn nên dành thời gian nhiều để đào sâu và luyện tập thường xuyên.Thông qua bài viết này, English Mr Ban hy vọng bạn đã nắm được đầy đủ cách phát âm cặp nguyên âm /a:/ và /ʌ/ & dấu hiệu nhận biết chúng.Chúc bạn sớm chinh phục được Tiếng Anh!

Học phát âm Tiếng Anh với khóa luyện phát âm Tiếng Anh

Hiểu được tầm quan trọng của phát âm Tiếng Anh, English Mr Ban đã thiết kế khóa học phát âm Tiếng Anh nhằm giúp bạn nắm được toàn bộ kiến thức nền tảng về ngữ âm Tiếng Anh (44 âm Tiếng Anh theo IPA, trọng âm & âm câm trong từ Tiếng Anh, và trọng âm trong câu Tiếng Anh).Từ đó,bạn có thể tự mình tiếp tục trinh phục môn Tiếng Anh ở trình độ cao hơn, luyện nghe, nói Tiếng Anh hiệu quả hơn và trinh phục nhiều đỉnh cao trong cuộc sống.

Dưới đây là quy trình 3 bước để bạn tham gia khóa học phát âm Tiếng Anh này, bạn vui lòng làm theo hướng dẫn đăng nhập dưới đây để luyện tập nhé !

Bước 1. Nhấn vào đường link “ KHÓA HỌC PHÁT ÂM TIẾNG ANH

Bước 2. Nhấp vào nút vàng “START NOW”  và một cửa sổ đăng nhập xuất hiện.

  • Nếu bạn đã đăng ký là thành viên, bạn chỉ cần nhập USERNAME và PASSWORD, sau đó nhấn LOGIN để tham gia làm bài.
  • Nếu bạn chưa là thành viên, bạn vui lòng đăng ký thành viên ” REGISTER NOW” – ngay dưới LOGIN. Một trang đăng ký thành viên mở ra, bạn nhập thông tin theo yêu cầu : USERNAME, EMAIL, PASSWORD, REPEAT PASSWORD ( nhập lại password), sau đó nhấp SIGN UP ( chú ý : nhớ USERNAME và PASSWORD để đăng nhập (LOGIN) cho lần  truy cập sau).
  • Ngay khi bạn đã đăng ký ( REGISTER NOW), bạn đã được chấp nhận là thành viên, bạn nhấp vào “KHÓA HỌC PHÁT ÂM TIẾNG ANH ” nhấn ” TIẾP TỤC” và bắt đầu khóa học

Bước 3. Học bài và làm bài tập mỗi bài học.

Nếu cần hỗ trợ, bạn vui lòng gửi email cho chúng tôi tại : vuban2005@gmail.com hoặc support form.

Chúc các bạn thành công !

English Mr Ban

Từ khóa » Cách Phát âm A Và ^