Phát âm Tiếng Anh Cơ Bản - Cách Phát âm /ɑː/ Và /ʌ/ Chuẩn Bản Ngữ
Có thể bạn quan tâm
- A. Cách phát âm /ɑː/ và /ʌ/
- 1. Phát âm nguyên âm /ɑː/
- 2. Phát âm nguyên âm /ʌ/
- B. Cách nhận biết âm /ɑː/ và /ʌ/
- 1. Nhận biết âm /ɑː/
- 2. Nhận biết âm /ʌ/
- C. Luyện tập cách phát âm /ɑː/ và /ʌ/
Cùng LangGo học cách phân biệt cách phát âm nguyên âm /ɑː/ và /ʌ/ cực chuẩn trong tiếng Anh
A. Cách phát âm /ɑː/ và /ʌ/
1. Phát âm nguyên âm /ɑː/
Đây là một nguyên âm dài, vậy nên khi phát âm ta mở rộng miệng, lưỡi hạ thấp trong khoang miệng, ngân dài hơn chữ “a” thông thường trong tiếng Việt.
Ví dụ:
- artist /ˈɑːtɪst/ – họa sĩ, nghệ sĩ
- party /ˈpɑːti/ – bữa tiệc
- guitar /ɡɪˈtɑː(r)/ – đàn ghi-ta
2. Phát âm nguyên âm /ʌ/
Đây là một nguyên âm ngắn, khi phát âm ta mở miệng rộng bằng 1/2 so với khi phát âm /æ/, đưa lưỡi về phía sau hơn một chút so với khi phát âm /æ/, lưỡi để ở tầm giữa khoang miệng. Âm này khi phát âm giống chữ “ă” trong tiếng Việt.
Ví dụ:
- come /kʌm/ – đến, tới
- mother /ˈmʌðə(r)/ – mẹ
- lucky /ˈlʌki/ – may mắn
B. Cách nhận biết âm /ɑː/ và /ʌ/
1. Nhận biết âm /ɑː/
Âm /ɑː/ xuất hiện trong các từ có chứa chữ “a”, theo sau là chữ “r”
Ví dụ:
- bar /bɑːr/ (n)
- car /kɑːr/ (n)
- carp /kɑːrp/ (n)
- cart /kɑːrt/ (n)
- charge /tʃɑːrdʒ/ (n)
- chart /tʃɑːrt/ (n)
- large /lɑːrdʒ/ (a)
- Mars /mɑːrz/ (n)
- star /stɑːr/ (n)
- start /stɑːrt/ (v)
Âm /ɑː/ xuất hiện trong các từ có chứa chữ “ua” và “au”
Ví dụ:
- guard /gɑːd/
- laugh /lɑːf/
- draught /drɑːft/
- aunt /ɑːnt/
2. Nhận biết âm /ʌ/
Âm / ʌ/ xuất hiện trong những từ có chữ “o” có 1 âm tiết hoặc trong âm tiết mang trọng âm.
Ví dụ:
- come /kʌm/
- some /sʌm/
- love /lʌv/
- dove /dʌv/
- other /ˈʌðə/
- among /əˈmʌŋ/
- monkey /ˈmʌŋki/
- mother /ˈmʌðə/
Âm / ʌ/ xuất hiện trong những từ có tận cùng là “u+phụ âm”.
Ví dụ:
- but /bʌt/
- cup /kʌp/
- cult /kʌlt/
- dust /dʌst/
- gun /gʌn/
- skull /skʌl/
- smug /smʌg/
Âm / ʌ/ xuất hiện trong những từ có “oo”
Ví dụ:
- blood /blʌd/
- flood /flʌd/
Âm / ʌ/ xuất hiện trong những từ có chữ “ou” với 1 hay 2 phụ âm.
Ví dụ:
- country /ˈkʌntri/
- couple /’kʌpl/
- cousin /’kʌzn/
- trouble /’trʌbl/
- young /jʌŋ/
- rough /rʌf/
- touch /tʌtʃ/
- tough /tʌf/
- nourish /ˈnʌrɪʃ/
- flourish /ˈflʌrɪʃ/
- southern /’sʌðən/
- enough /ɪˈnʌf/
- double /’dʌbl/
C. Luyện tập cách phát âm /ɑː/ và /ʌ/
Tập đọc các câu sau đây, chú ý các từ im đậm
It is a farm cart over there.
She parked the car.
Are the stars from Mars?
He carved a large heart in the dark.
The hard part is how to start the car
The dust is under the rug.
He’s much too young.
You’re in love with my cousin.
I’d love to come on Sunday if it’s sunny.
The mother won some of the money, but not enough.
>>> Xem thêm các chủ đề phát âm tiếng Anh chuẩn quốc tế.
Từ khóa » Cách Phát âm A Và ^
-
Cách Phát âm /ɑː/ Và /ʌ/ | Học Tiếng Anh Trực Tuyến
-
Tập 3: Âm /ɑː/ & /ʌ/ [Phát âm Tiếng Anh Chuẩn #1] - YouTube
-
6 Cách Phát Âm A Chuẩn Nhất Trong Tiếng Anh /ɑ:/ Vs /ʌ/ - Bảng IPA
-
Cách Phát âm A Dài Và A Ngắn: 3 Phút Mỗi Ngày để ... - Edu2Review
-
Bài 16: Cách Phát âm /ɑː/ & /ʌ/ Trong Tiếng Anh - Langmaster
-
CÁCH PHÁT ÂM /ɑ:/ & /ʌ/ CÙNG CÁC DẤU HIỆU NHẬN BIẾT HỮU ...
-
9 Cách Phát âm Chữ A Trong Tiếng Anh - VnExpress
-
Phân Biệt Nguyên âm /ʌ/ Và /ɑː/ - IOE
-
Cách Phát âm Các âm /ʌ/ Và /ɑ:/ Trong Tiếng Anh - English4u
-
And – Wiktionary Tiếng Việt
-
Cách Phát Âm Nguyên Âm Tiếng Anh /ə/ Và /ʌ
-
Các Cách Phát âm Chữ A Trong Tiếng Anh Dễ Hiểu, đơn Giản
-
Phân Biệt 2 Cách Phát âm E Và æ Bạn Nên Tham Khảo
-
Cách Phát âm Chữ O Trong Tiếng Anh Chuẩn Như Người Bản Xứ