Cách Thể Hiện Các Cấp độ Chắc Chắn Và Không Chắc Chắn Trong ...
Có thể bạn quan tâm
Trong cuộc sống, đôi khi bạn không thể khẳng định chắc chắn hoàn toàn quan điểm của mình, mà sẽ cần dùng những câu nói để “giảm nhẹ” sự chắc chắn đấy. Vậy cách thể hiện các cấp độ chắc chắn và trong chắc chắn trong Tiếng Anh như thế nào? Vậy chúng ta diễn đạt những câu nói đấy trong Tiếng Anh như nào? Hãy cùng Jaxtina học tiếng Anh qua bài viết sau nhé.
Nội dung bài viết
- Tổng hợp
- Bài tập
Tổng hợp
Các cách diễn đạt sau đây được xếp theo thứ tự từ rất chắc chắn, chắc chắn, gần chắc chắn đến không chắc chắn:
Các cấp độ | Mẫu câu / Cấu trúc | Dịch nghĩa |
Rất chắc chắn | – To be bound to + V infinitive Example: He’s bound to feel nervous before his driving test. | – Chắc chắn làm gì Ví dụ: Anh ấy chắc chắn cảm thấy lo lắng trước bài kiểm tra lái xe. |
– To be certain to + V infinitive Example: She’s certain to get that job. | – Chắc chắn làm gì Ví dụ: Cô ấy chắc chắn nhận công việc đó. | |
– There’s no chance that … Example: There’s no chance that we’ll ever win the lottery. | – Không có khả năng … (Chắc chắn về một điều không xảy ra.) Ví dụ: Không có khả năng chúng ta sẽ trúng xổ số. | |
– There’s no way that … Example: There’s no way that my boss will give me the day off. | – Không có khả năng … (Chắc chắn về một điều không xảy ra.) Ví dụ: Không có khả năng sếp của tôi sẽ cho tôi ngày nghỉ. | |
– I’m absolutely sure. | – Tôi hoàn toàn chắc chắn. | |
– Definitely. | – Hoàn toàn chắc chắn. | |
Chắc chắn | – I’m sure. | – Tôi chắc chắn. |
– I’m sure about … | – Tôi chắc chắn về … | |
– I’m sure that … Example: I’m sure that you’ll do well in the interview. | – Tôi chắc chắn rằng … Ví dụ: Tôi chắc chắn rằng bạn sẽ làm tốt trong buổi phỏng vấn. | |
– I’m certain. | – Tôi chắc chắn. | |
– I’m certain that … | – Tôi chắc chắn rằng … | |
– Certainly. | – Chắc chắn rồi. | |
– Of course. | – Đương nhiên. | |
Gần chắc chắn
| – To be likely to + V infinitive Example: The government’s likely to call an election soon. | – Có khả năng làm gì Ví dụ: Chính phủ có khả năng sẽ tổ chức cuộc bầu cử sớm thôi. |
– There’s a (good) chance that … Example: There’s a (good) chance that it’ll snow this week. | – Có khả năng rằng … Ví dụ: Có khả năng rằng sẽ có tuyết vào tuần này. | |
– Will be able to + V infinitive Example: She thinks he’ll be able to help. | – Có thể làm gì (Chỉ khả năng một việc xảy ra trong tương lai.) Ví dụ: Cô ấy nghĩ rằng anh ấy có thể giúp. | |
– I’m quite sure. | – Tôi khá chắc chắn. | |
– Perhaps. | – Có lẽ. | |
– Maybe. | – Có lẽ. | |
Không chắc chắn
| – To be unlikely to + V infinitive Example: Ali’s unlikely to be invited to the party. | – Không có khả năng làm gì (Không chắc chắn về một việc sẽ xảy ra.) Ví dụ: Ali không có khả năng được mời đến bữa tiệc. |
– There’s not much chance that … Example: There’s not much chance that I’ll finish this essay tonight. | – Không có nhiều khả năng rằng … Ví dụ: Không có nhiều khả năng rằng tôi sẽ hoàn thành bài luận trong tối nay. | |
– I don’t think … Example: I don’t think she’ll come. | – Tôi không nghĩ rằng … Ví dụ: Tôi không nghĩ rằng cô ấy sẽ đến. | |
– I doubt … Example: I doubt they’ll have trouble finding the address. | – Tôi nghi ngờ rằng … Ví dụ: Tôi nghi ngờ rằng bọn họ sẽ gặp khó khăn khi tìm địa chỉ. | |
– I’m not certain. | – Tôi không chắc. | |
– I’m not sure. | – Tôi không chắc. | |
– I’m just not sure. | – Tôi chỉ không chắc. | |
– I’m not sure about … | – Tôi không chắc về … | |
– I’m not sure that … Example: I’m not sure that I’ll be able to finish this pizza. | – Tôi không chắc rằng … Ví dụ: Tôi không chắc rằng tôi có thể làm xong cái bánh pizza này. | |
– I have my doubt. | – Tôi có sự nghi ngờ của mình. | |
– I can’t tell you for sure. | – Tôi không thể khẳng định với bạn được. | |
– It’s hard to say. | – Điều đó thật khó để nói. | |
– I’m not 100% sure about that … | – Tôi không chắc 100% về … | |
– There’s some doubt in my mind about … | – Có vài điều nghi vấn trong đầu tôi về … | |
– I have some doubt about … | – Tôi có một chút nghi ngờ về … |
Hiện trung tâm Jaxtina English Center đang có nhiều chương trình ưu đãi học phí khi đăng ký combo 2 khóa học trở lên cũng nhiều khuyến mãi khác. Điền ngay thông tin vào form bên dưới để đăng ký nhận thông tin chi tiết về chương trình ưu đãi nhé!
TƯ VẤN KHÓA HỌC>>>> Xem Thêm: Từ vựng chủ đề sự thật và giả dối (Truth And Lies)
Bài tập
Put these expressions into the correct column. (Xếp các cách diễn đạt sau vào đúng cột.)
I’m certain. I’m absolutely sure. I’m not sure. There’s no chance that … Perhaps. Of course. I can’t tell you for sure. I have my doubt. I’m quite sure. |
Rất chắc chắn | Chắc chắn | Gần chắc chắn | Không chắc chắn |
Xem đáp án
|
>>>> Tìm Hiểu Thêm: Từ Vựng Chủ Đề Xung Đột Trong Cuộc Sống
Qua bài viết trên, Jaxtina hy vọng đã giúp các bạn biết được các cách diễn đạt cấp độ chắc chắn và không chắc chắn trong tiếng Anh. Đừng quên luyện tập thật nhiều để nói trôi chảy hơn nhé.
>>>> Bài Viết Khác:
- Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Cảm Xúc (FEELING)
- Từ Vựng Tiếng Anh Về Sự Tương Đồng Và Khác Biệt
Từ khóa » Câu Chắc Chắn Trong Tiếng Anh
-
CHẮC CHẮN - Translation In English
-
Glosbe - Chắc Chắn In English - Vietnamese-English Dictionary
-
CHẮC CHẮN Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'chắc Chắn' Trong Tiếng Việt được Dịch Sang ...
-
Nghĩa Của "chắc Chắn Là" Trong Tiếng Anh - Từ điển Online Của
-
Trạng Từ Chỉ Sự Chắc Chắn | EF | Du Học Việt Nam
-
15 Cách để Nói Yes Trong Tiếng Anh - E
-
Từ điển Tiếng Việt "chắc Chắn" - Là Gì?
-
Những Cụm Từ Giúp Bạn Nói 'Tôi Không Chắc' - VnExpress
-
Ngữ Pháp Tiếng Anh Cơ Bản : Cấu Trúc Ngữ Pháp Tiếng Anh Cốt Lõi
-
MỘT SỐ MẪU CÂU CHIA SẺ Ý KIẾN CÁ NHÂN TRONG TIẾNG ANH
-
Nên Nói Gì Khi Chưa Chắc Chắn Trong Phần Thi Ielts Speaking
-
Tôi Chắc Chắn Sẽ Làm được Tiếng Anh Là Gì - Học Tốt
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'chắc Chắn' Trong Từ điển Lạc Việt