Cách Tìm ảnh Của 1 đường Tròn Qua Phép Tịnh Tiến Cực Hay
Có thể bạn quan tâm
- Sổ tay toán lý hóa 12 chỉ từ 29k/cuốn
Bài viết Cách tìm ảnh của 1 đường tròn qua phép tịnh tiến với phương pháp giải chi tiết giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Cách tìm ảnh của 1 đường tròn qua phép tịnh tiến.
- Cách giải bài tập tìm ảnh của 1 đường tròn qua phép tịnh tiến
- Ví dụ minh họa bài tập tìm ảnh của 1 đường tròn qua phép tịnh tiến
- Bài tập trắc nghiệm tìm ảnh của 1 đường tròn qua phép tịnh tiến
- Bài tập tự luyện tìm ảnh của 1 đường tròn qua phép tịnh tiến
Cách tìm ảnh của 1 đường tròn qua phép tịnh tiến cực hay
A. Phương pháp giải
- Nhắc lại Phương trình đường tròn: Trong mặt phẳng Oxy, phương trình đường tròn có dạng:
+ Dạng 1: Đương tròn (C) tâm I (a;b), bán kính R, (C): (x - a)2 + (y - b)2 = R2
+ Dạng 2: (C): x2 + y2 - 2ax - 2by + c = 0 (điều kiện: a2 + b2 - c > 0) khi đó đường tròn tâm I (a;b) và bán kính
- Sử dụng tính chất: Phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
→ Như vậy, để viết phương trình (C’) ta chỉ cần tìm ảnh tâm I của (C) qua phép tịnh tiến.
B. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn có phương trình (C): (x + 3)2 + (y – 1)2 = 4 với = (-3;1) Tìm ảnh của (C) qua phép tịnh tiến theo vectơ = (-3;1)
Hướng dẫn giải:
* Cách 1: (C) có tâm I(-3; 1) và bán kính R = 2
Khi đó: (I) = I'(-6;2) và R’ = R = 2. Vậy: (C) = (C'): (x + 6)2 + (y - 2)2 = 4
* Cách 2: Gọi M(x;y) ∈ (C),
Ta có: M ∈ (C) ⇔ (x’ + 3 + 3)2 + (y’ – 1 – 1)2 = 4 ⇔ M’ ∈ (C'): (x + 6)2 + (y – 2)2 = 4
Ví dụ 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy ,Tìm ảnh của (C) qua phép tịnh tiến theo , cho đường tròn (C) có phương trình . Tìm ảnh của (C): x2 + y2 + 2x - 4y - 4 = 0 qua phép tịnh tiến theo vectơ = (2;-3)
Hướng dẫn giải:
Cách 1. Sử dụng biểu thức tọa độ.
Lấy điểm M(x;y) tùy ý thuộc đường tròn (C), ta có x2 + y2 + 2x - 4y - 4 = 0 (*)
Gọi
Thay vào phương trình (*) ta được (x' - 2)2 + (y' + 3)2 + 2(x' - 2) - 4(y' + 3) - 4 = 0
⇔ x'2 + y'2 -2x' + 2y' - 7 = 0.
Vậy ảnh của (C) là đường tròn(C'): x2 + y2 - 2x + 2y - 7 = 0.
Cách 2. Sử dụng tính chất của phép tịnh tiến
Dễ thấy (C) có tâm I(-1;2) và bán kính r = 3. Gọi (C') = ((C)) và I'(x';y'); r' là tâm và bán kính của (C').
Ta có và r' = r = 3 nên phương trình của đường tròn (C') là (x - 1)2 + (y + 1)2 = 9.
Ví dụ 3: Tìm tọa độ vectơ sao cho (C) = (C')
a) (C): (x – 2)2 + (y + 3)2 = 4 và (C’): (x + 5)2 + (y – 1)2 = 4
b) (C): x2 + y2 – 2x + 4y + 2 = 0 và (C’): x2 + y2 + 4x – 6y + 10 = 0
Hướng dẫn giải:
a) Từ (C), ta có: tâm I(2;-3) và từ (C’), ta có: tâm I’(-5; 1)
Khi đó: (C) = (C') ⇒ = (-7;4)
b) Từ (C), ta có: tâm I(1;-2) và từ (C’), ta có: tâm I’(-2; 3)
Khi đó: (C) = (C') ⇒ = (-3;5)
C. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, ảnh của đường tròn (C): (x + 1)2 + (y - 3)2 = 4 qua phép tịnh tiến theo vectơ = (3;2) là đường tròn có phương trình:
A. (x + 2)2 + (y + 5)2 = 4.
B. (x - 2)2 + (y - 5)2 = 4.
C. (x - 1)2 + (y + 3)2 = 4.
D. (x + 4)2 + (y - 1)2 = 4.
Lời giải:
Gọi (C’) là ảnh của (C) qua phép tịnh tiến
+) Đường tròn (C) có tâm I(-1;3), bán kính R = 2.
+) Gọi I'(x';y') là tâm của đường tròn (C’) là ảnh của I(-1;3) qua phép tịnh tiến vectơ = (3;2).
Ta có
+) Theo tính chất của Phép tịnh tiến: R' = R = 2.
+) Khi đó, (C') có tâm I'(2;5), bán kính R' = 2 nên có phương trình (x - 2)2 + (y - 5)2 = 4.
Chọn B.
Câu 2. Trong mặt phẳng Oxy, cho vectơ = (3;3) và đường tròn (C): x2 + y2 - 2x + 4y - 4 = 0. Ảnh của (C) qua phép tịnh tiến vectơ là đường tròn nào?
A. (C'): (x - 4)2 + (y - 1)2 = 4.
B. (C'): (x - 4)2 + (y - 1)2 = 9.
C. (C'): (x + 4)2 + (y + 1)2 = 9.
D. (C'): x2 + y2 + 8x + 2y - 4 = 0.
Lời giải:
Chọn B.
Ta có (C): x2 + y2 -2x + 4y - 4 = 0 ⇔ (x - 1)2 + (y + 2)2 = 9.
Vậy đường tròn (C) có tâm I(1;-2) và bán kính R = 3.
Gọi I'(x';y') = (I) khi đó ta có
Do phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính nên phương trình đường tròn (C') là (C'): (x - 4)2 + (y - 1)2 = 9.
Câu 3. Cho (3;-2) và đường tròn (C): x2 + y2 - 4x + 4y - 1 = 0. Ảnh của (C) qua là (C'):
A. x2 + y2 + 8x + 2y - 4 = 0
B. (x + 5)2 + (y - 4)2 = 9.
C. (x + 1)2 + y2 = 9.
D. (x - 5)2 + (y + 4)2 = 9.
Lời giải:
Chọn D.
Đường tròn (C): (x - 2)2 + (y + 2)2 = 9 có tâm I(2;-2) và bán kính R = 3
Gọi I' là tâm của đường tròn (C’). Khi đó: (I) = I' ⇒ I'(5;-4).
Mặt khác: R' = R = 3. Vậy phương trình của (C’): (x - 5)2 + (y + 4)2 = 9
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai đường tròn (C1) và (C2) bằng nhau có phương trình lần lượt là (x - 1)2 + (y + 2)2 = 16 và (x + 3)2 + (y - 4)2 = 16. Giả sử T là phép tịnh tiến theo vectơ biến (C1) thành (C2). Tìm tọa độ của vectơ .
A. = (-4;6).
B. = (4;-6).
C. = (3;-5).
D. = (8;-10).
Lời giải:
Đường tròn (C1) có tâm I1(1;-2). Đường tròn (C2) có tâm I2(-3;4).
Vì
Chọn A.
Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C) có phương trình x2 + y2 + 4x - 6y - 5 = 0. Thực hiện liên tiếp hai phép tịnh tiến theo các vectơ = (1;-2) và = (1;-1) thì đường tròn (C) biến thành đường tròn (C') có phương trình là:
A. x2 + y2 - 18 = 0.
B. x2 + y2 - x + 8y + 2 = 0.
C. x2 + y2 + x - 6y - 5 = 0.
D. x2 + y2 - 4y - 4 = 0.
Lời giải:
Cách 1.
+) Từ giả thiết suy ra (C') là ảnh của (C) qua phép tịnh tiến theo
+) Đường tròn (C) có tâm I(-2;3), bán kính
+) Gọi I'(x';y') là tâm của đường tròn (C’) là ảnh của I(-2;3) qua phép tịnh tiến vectơ = (2;-3) → I'(0;0).
+) Theo tính chất của Phép tịnh tiến:
+) Khi đó, (C') có tâm I'(0;0), bán kính nên có phương trình (x - 0)2 + (y - 0)2 = 18
Chọn A.
Cách 2.
+) Từ giả thiết suy ra (C') là ảnh của (C) qua phép tịnh tiến theo
+) Biểu thức tọa độ của phép thay vào (C) ta được
(x' - 2)2 + (y' + 3)2 + 4(x - 2) - 6(y' + 3) - 5 = 0 ↔ x'2 + y'2 - 18 = 0.
Chọn A.
Câu 6. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): (x - 1)2 + (y + 2)2 = 9 và đường tròn(C'): (x + 1)2 + (y - 3)2 = 9. Phép tịnh tiến theo véc tơ biến đường tròn (C) thành đường tròn (C'). Khi đó véc tơ có toạ độ là
A. = (5;2).
B. = (2;-5).
C. = (-2;5).
D. = (2;5).
Lời giải:
Chọn C
Đường tròn (C)có tâm I(1;-2) và bán kính R = 3, đường tròn (C') có tâm I'(-1;3) và bán kính R = 3.
Phép tịnh tiến theo véc tơ biến đường tròn (C) thành đường tròn (C') thì (I) = I'
Câu 7. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d có phương trình x + y - 1 = 0 và đường tròn (C): (x - 3)2 + (y - 1)2 = 1. Ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo véc tơ = (4;0) cắt đường tròn (C) tại hai điểm A(x1;y1) và B(x2;y2). Giá trị x1 + x2 bằng:
A. 5.
B. 8.
C. 6.
D. 7.
Lời giải:
Chọn D
Do đó ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo là d': x + y - 5 = 0.
Giao điểm của d' và (C) là nghiệm của hệ phương trình:
Có x1; x2 là hai nghiệm của phương trình (2) nên theo định lý Vi-ét có x1 + x2 = 7.
Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường tròn (C): (x + m)2 + (y - 2)2 = 5 và (C'): x2 + y2 + 2(m - 2)y - 6x + 12 + m2 = 0. Vectơ nào dưới đây là vectơ của phép tịnh tiến biến (C) thành (C')?
A. = (2;1).
B. = (-2;1).
C. = (-1;2).
D. = (2;-1).
Lời giải:
Chọn A.
Câu 9. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường tròn cho trước thành chính nó?
A. 0
B. 1
C. 2
D. Vô số.
Lời giải:
Có đúng một phép tịnh tiến. Tịnh tiến theo vectơ–không.
Chọn B
Câu 10. Cho đường tròn (C) có tâm O và đường kính AB. Gọi ∆ là tiếp tuyến của (C) tại điểm
A. Phép tịnh tiến theo vectơ biến ∆ thành:
A. Đường kính của đường tròn (C) song song với ∆.
B. Tiếp tuyến của (C) tại điểm B.
C. Tiếp tuyến của (C) song song với AB.
D. Đường thẳng song song với ∆và đi qua O
Lời giải:
Chọn B.
Theo tính chất 2 của phép tịnh tiến nên là tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm B.
D. Bài tập tự luyện
Bài 1. Tìm ảnh của đường tròn (C): (x + 2)2 + (y – 1)2 = 4 qua phép tịnh tiến theo véc tơ v→=1;2.
Bài 2. Tìm ảnh của đường tròn (C): (x - 1)2 + (y + 2)2 = 4 qua phép tịnh tiến theo véc tơ u→=2;3.
Bài 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, ảnh của đường tròn (C)” x2 + y2 – 2y = 0 qua phép tịnh tiến theo v→=−3;−2 là đường tròn có phương trình?
Bài 4. Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình x2 + y2 – 2x + 4y – 4 = 0. Tìm ảnh của (C) qua phép tịnh tiến theo vectơ v→=−2;4.
Bài 5. Tìm ảnh (C’) của đường tròn (C): (x − 2)2 + (y + 3)2 = 4 qua phép tịnh tiến u→=−2;3.
Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 11 có trong đề thi THPT Quốc gia khác:
- Tính chất của phép tịnh tiến cực hay
- Cách tìm ảnh của 1 điểm qua phép tịnh tiến cực hay
- Cách tìm ảnh của 1 đường thẳng qua phép tịnh tiến cực hay
- Cách tìm ảnh của 1 đường tròn qua phép tịnh tiến cực hay
- Tính chất đối xứng trục cực hay
- Tìm ảnh của một điểm qua phép đối xứng trục cực hay
- Tài liệu cho giáo viên: Giáo án, powerpoint, đề thi giữa kì cuối kì, đánh giá năng lực, thi thử THPT, HSG, chuyên đề, bài tập cuối tuần..... độc quyền VietJack, giá hợp lí
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
- Trọng tâm Toán - Văn- Anh- Lý -Hoá lớp 10 (từ 99k )
- Trọng tâm Toán - Văn- Anh- Lý -Hoá lớp 11 (từ 99k )
- 30 đề DGNL Bách Khoa, DHQG Hà Nội, tp. Hồ Chí Minh 2025 (cho 2k7) (từ 119k )
ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 11
Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official
Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85
Từ khóa » Viết Phương Trình ảnh Của đường Tròn
-
Viết Phương Trình đường Tròn Qua Phép Tịnh Tiến Theo Vecto
-
Tìm ảnh Của Một đường Tròn Qua Phép Vị Tự Cực Hay - Toán Lớp 11
-
Viết Phương Trình đường Tròn (C') Sao Cho (C) Là ảnh Của (C') Qua ...
-
X^2} + {y^2} - 4x + 5y + 1 = 0\) Qua Phép đối Xứng Trục Oy. - Hoc247
-
Tìm Phương Trình đường Tròn Bằng Phép Tịnh Tiến
-
Tìm ảnh Của đường Tròn Qua Phép Vị Tự
-
Bài 1.48 Trang 40 SBT Hình Học 11: Viết Phương Trình đường Tròn ...
-
Tìm ảnh Của Một đường Tròn Qua Phép Vị Tự Cực Hay
-
TOÁN LỚP 11 - TÌM ẢNH CỦA ĐƯỜNG TRÒN QUA PHÉP VỊ TỰ ...
-
Trong Mặt Phẳng Tọa độ (Oxy ), ảnh Của đường Tròn (( C ):(( (x
-
Viết Phương Trình ảnh Của đường Tròn (C): X^2 Y^2 - Hoc24
-
Trong Mặt Phẳng Oxy Tìm Phương Trình đường Tròn (C') Là ảnh Của ...
-
(C) Có Tâm I(-2;3), Bán Kính R=4 Và D: X+2y-3=0. Viết Pt (C ... - Selfomy