Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự ĐẠI 大 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật Việt ...
- Tra từ
- Tra Hán Tự
- Dịch tài liệu
- Mẫu câu
- Công cụ
- Từ điển của bạn
- Kanji=>Romaji
- Phát âm câu
- Thảo luận
- Giúp đỡ
- 1
- 一 : NHẤT
- 乙 : ẤT
- 丶 : CHỦ
- 丿 : PHIỆT,TRIỆT
- 亅 : QUYẾT
- 九 : CỬU
- 七 : THẤT
- 十 : THẬP
- 人 : NHÂN
- 丁 : ĐINH
- 刀 : ĐAO
- 二 : NHỊ
- 入 : NHẬP
- 乃 : NÃI,ÁI
- 八 : BÁT
- 卜 : BỐC
- 又 : HỰU
- 了 : LIỄU
- 力 : LỰC
- 乂 : NGHỆ
- 亠 : ĐẦU
- 儿 : NHÂN
- 冂 : QUYNH
- 冖 : MỊCH
- 冫 : BĂNG
- 几 : KỶ
- 凵 : KHẢM
- 勹 : BAO
- 匕 : CHỦY
- 匚 : PHƯƠNG
- 匸 : HỆ
- 卩 : TIẾT
- 厂 : HÁN
- 厶 : KHƯ
- 弓 : CUNG
- 下 : HẠ
- 干 : CAN
- 丸 : HOÀN
- 久 : CỬU
- 及 : CẬP
- 巾 : CÂN
- 己 : KỶ
- 乞 : KHẤT,KHÍ
- 口 : KHẨU
- 工 : CÔNG
- 叉 : XOA
- 才 : TÀI
- 三 : TAM
- 山 : SƠN
- 士 : SỸ,SĨ
- 1
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Từ hán | Âm hán việt | Nghĩa |
---|---|---|
大黒柱 | ĐẠI HẮC TRỤ | trụ cột chính; chỗ dựa chính |
大麻 | ĐẠI MA | cây gai dầu; cần sa (một loại ma tuý) |
大麦 | ĐẠI MẠCH | đại mạch |
大騒ぎる | ĐẠI TAO | nhộn nhịp |
大騒ぎする | ĐẠI TAO | náo nức |
大騒ぎする | ĐẠI TAO | nhao lên |
大騒ぎ | ĐẠI TAO | tiếng ồn ào; sự ầm ĩ; sự náo động; ầm ĩ; náo động; ồn ào; rùm beng; chuyện rùm beng |
大食な | ĐẠI THỰC | láu;láu ăn |
大音楽会 | ĐẠI ÂM NHẠC,LẠC HỘI | đại nhạc hội |
大雪 | ĐẠI TUYẾT | tuyết rơi nhiều; tuyết rơi dày |
大雨 | ĐẠI VŨ | mưa to; mưa lớn; mưa rào; cơn mưa to; cơn mưa lớn; cơn mưa rào; trận mưa to; trận mưa lớn; trận mưa rào |
大難に遭う | ĐẠI NẠN,NAN TAO | trầy trật |
大難 | ĐẠI NẠN,NAN | đại nạn |
大隊 | ĐẠI ĐỘI | đại đội |
大陸棚 | ĐẠI LỤC BẰNG | thềm lục địa |
大陸 | ĐẠI LỤC | châu;đại lục;lục địa |
大間違い | ĐẠI GIAN VI | lỗi lớn; sai lầm lớn; nhầm lớn; sai sót lớn; sơ suất lớn; nhầm to |
大門 | ĐẠI MÔN | đại môn; cổng lớn |
大鋸屑 | ĐẠI CỨ TIẾT | Mùn cưa |
大金 | ĐẠI KIM | khoản chi phí lớn |
大量購買 | ĐẠI LƯỢNG CẤU MÃI | mua lượng lớn |
大量購入 | ĐẠI LƯỢNG CẤU NHẬP | mua lượng lớn |
大量資材 | ĐẠI LƯỢNG TƯ TÀI | hàng khối lượng lớn |
大量販売 | ĐẠI LƯỢNG PHIẾN MẠI | bán lượng lớn |
大量生産 | ĐẠI LƯỢNG SINH SẢN | sản xuất hàng loạt |
大量の | ĐẠI LƯỢNG | hàng loạt |
大量な | ĐẠI LƯỢNG | bao la |
大量 | ĐẠI LƯỢNG | số lượng lớn |
大酒を飲む | ĐẠI TỬU ẨM | be bét;đánh chén |
大酒 | ĐẠI TỬU | ma men |
大都市 | ĐẠI ĐÔ THỊ | thành phố lớn |
大都会 | ĐẠI ĐÔ HỘI | đô hội |
大部屋 | ĐẠI BỘ ỐC | phòng lớn; phòng sinh hoạt chung |
大部分 | ĐẠI BỘ PHÂN | đại bộ phận; phần lớn |
大通り | ĐẠI THÔNG | phố lớn; đường lớn |
大逆 | ĐẠI NGHỊCH | đại nghịch |
大路 | ĐẠI LỘ | đại lộ |
大路 | ĐẠI LỘ | xa lộ |
大赦 | ĐẠI XÁ | sự tha tội; sự ân xá |
大貿易センター | ĐẠI MẬU DỊ,DỊCH | đô hội |
大財閥 | ĐẠI TÀI PHIỆT | đại tài phiệt |
大豆 | ĐẠI ĐẬU | đậu tương |
大詰 | ĐẠI CẬT | đoạn cuối; đoạn kết; cảnh kết; cảnh cuối; cái kết; hồi kết |
大詔 | ĐẠI CHIẾU | công bố chính thức của hoàng đế; sắc lệnh chính thức của hoàng đế |
大規模な | ĐẠI QUY MÔ | đồ sộ |
大規模 | ĐẠI QUY MÔ | đại quy mô |
大西洋 | ĐẠI TÂY DƯƠNG | Đại Tây Dương |
大衆文学 | ĐẠI CHÚNG VĂN HỌC | tác phẩm văn học gây xôn xao dư luận được nhiều người ưa thích |
大衆から離れる | ĐẠI CHÚNG LY | xa lìa quần chúng |
大衆 | ĐẠI CHÚNG | đại chúng; quần chúng;dân |
大蛇 | ĐẠI XÀ | trăn |
大蔵省 | ĐẠI TÀNG TỈNH | Bộ tài chính |
大蒜 | ĐẠI TOÁN | củ tỏi;Tỏi |
大臣 | ĐẠI THẦN | bộ trưởng;thượng thư |
大腸癌 | ĐẠI TRƯỜNG,TRÀNG NHAM | bệnh ung thư ruột già |
大腸 | ĐẠI TRƯỜNG,TRÀNG | đại tràng;ruột già |
大脳 | ĐẠI NÃO | đại não |
大胆不適 | ĐẠI ĐẢM BẤT THÍCH | bạt mạng |
大胆な | ĐẠI ĐẢM | bạo dạn;gan |
大胆 | ĐẠI ĐẢM | bạo;gan dạ;sự to gan; sự táo bạo; sự cả gan; sự liều lĩnh;sự trơ trẽn;to gan; táo bạo; cả gan; liều lĩnh;trơ trẽn |
大股 | ĐẠI CỔ | sải bước; bước dài; bước sải; sải chân |
大聖 | ĐẠI THÀNH | đại thánh |
大統領 | ĐẠI THỐNG LÃNH,LĨNH | chủ tịch nước; tổng thống |
大箱 | ĐẠI TƯƠNG,SƯƠNG | hộp lớn |
大笑する | ĐẠI TIẾU | reo cười |
大笑いする | ĐẠI TIẾU | reo cười |
大笑い | ĐẠI TIẾU | tiếng cười lớn; cười lớn; cười ha hả; cười to; cười rũ; cười nghiêng ngả; cười ầm; bật cười thành tiếng; phá lên cười;tươi cười; cười lớn |
大童になって | ĐẠI ĐỒNG | rất bận rộn |
大空 | ĐẠI KHÔNG,KHỐNG | bầu trời |
大福 | ĐẠI PHÚC | đại phú (đại phước) |
大祭り | ĐẠI TẾ | lễ hội lớn; đại lễ hội |
大礼服 | ĐẠI LỄ PHỤC | quần áo đại lễ |
大砲 | ĐẠI PHÁO | đại bác |
大相撲 | ĐẠI TƯƠNG,TƯỚNG PHÁC,BẠC | trận đấu vật lớn; đấu Sumo hạng nặng; Sumo hạng nặng |
大目玉 | ĐẠI MỤC NGỌC | quở trách; trách mắng; mắng; la rầy |
大盛り | ĐẠI THỊNH | khẩu phần ăn cá nhân loại lớn; suất ăn lớn |
大皿 | ĐẠI MÃNH | cái đĩa lớn; cái đĩa to; đĩa lớn; đĩa to |
大病を患う | ĐẠI BỆNH,BỊNH HOẠN | đứt ruột |
大略 | ĐẠI LƯỢC | qua loa;qua quít |
大男 | ĐẠI NAM | người đàn ông to lớn; người khổng lồ; gã to béo; gã đàn ông to cao |
大理石 | ĐẠI LÝ THẠCH | đá cẩm thạch;đá hoa |
大王 | ĐẠI VƯƠNG | đại vương |
大物食い | ĐẠI VẬT THỰC | Đánh thắng một đối thủ cấp cao hơn |
大海 | ĐẠI HẢI | đại dương; biển lớn |
大海 | ĐẠI HẢI | bể cả |
大洪水 | ĐẠI HỒNG THỦY | bão lụt;bão nước;đại hồng thuỷ |
大洋 | ĐẠI DƯƠNG | đại dương |
大河 | ĐẠI HÀ | sông lớn; suối lớn |
大河 | ĐẠI HÀ | sông lớn; suối lớn |
大水 | ĐẠI THỦY | lũ lụt; lụt lội; lụt |
大気汚染 | ĐẠI KHÍ Ô NHIỄM | bầu không khí bị ô nhiễm;ô nhiễm không khí |
大気圏 | ĐẠI KHÍ QUYỀN | khí quyển |
大気 | ĐẠI KHÍ | khí trời;không khí |
大正 | ĐẠI CHÍNH | thời Taisho; thời Đại Chính |
大概 | ĐẠI KHÁI | sự bao quát; sự nhìn chung; sự chủ yếu |
大業物 | ĐẠI NGHIỆP VẬT | thanh gươm dựng nghiệp |
大根付け | ĐẠI CĂN PHÓ | củ cải mặn |
大根 | ĐẠI CĂN | cải củ;củ cải; củ cải trắng |
大枝 | ĐẠI CHI | nhánh lớn; cành cây lớn; cành to; nhánh to; cành chính; nhánh chính; gậy to |
大枚 | ĐẠI MAI | rất nhiều tiền; một xấp lớn tiền |
Từ điển
Từ điển Việt-Nhật Từ điển Nhật-Việt Từ điển Việt-Anh Từ điển Anh-Việt Từ điển Anh-Nhật Từ điển Nhật-AnhHán tự
Tra từ hán theo bộ Cách viết chữ hánÔn luyện tiếng nhật
Trình độ nhật ngữ N1 Trình độ nhật ngữ N2 Trình độ nhật ngữ N3 Trình độ nhật ngữ N4 Trình độ nhật ngữ N5Plugin trên Chrome
Từ điển ABC trên điện thoại
Chuyển đổi Romaji
Từ điển của bạn
Cộng đồng
Trợ giúp
COPYRIGHT © 2023 Từ điển ABC All RIGHT RESERVED.Từ khóa » Dài Ghép Với Từ Gì
-
Dài - Wiktionary Tiếng Việt
-
đai - Wiktionary Tiếng Việt
-
Tra Từ: đài - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: Dài - Từ điển Hán Nôm
-
Nghĩa Của Từ Dài - Từ điển Việt - Tra Từ - SOHA
-
Nghĩa Của Từ Dai - Từ điển Việt
-
Vấn đề Phân Biệt Viết I (ngắn) Và Y (dài)
-
Tiếng Đức Có Những Từ Dài 'nhất Thế Giới' Vì Ghép Nhiều ý Làm Một
-
Từ Ghép Hiếm Gặp - 'Miên Viễn' Có Nghĩa Là Gì? - VietNamNet
-
[PDF] HƯỚNG DẪN NHẬN DIỆN ĐƠN VỊ TỪ TRONG VĂN BẢN TIẾNG VIỆT
-
Góp Phần Về Phân Biệt Từ đơn, Từ Ghép, Từ Láy
-
Từ Vựng Tiếng Việt - Wikipedia
-
Nên Cẩn Trọng Hơn Khi Dùng Từ Hán Việt