Dài - Wiktionary Tiếng Việt
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
za̤ːj˨˩ | jaːj˧˧ | jaːj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟaːj˧˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- : dài
- 曳: dậy, dượi, dấy, dại, dạy, dài, dễ, dười, duệ, dái
- 曵: dậy, dượi, dấy, dại, dài, dặc, dái
- 夷: rì, rợ, di, dì, gì, dài, dai
- : dài
- 𨱽: rài, dài
- 𨱾: dài, dai
Tính từ
[sửa]dài
- Có nhiều khoảng cách từ một điểm này đến điểm khác. Độ dài.
Trái nghĩa
[sửa]- ngắn
Dịch
[sửa]- Tiếng Anh: long
- Tiếng Hà Lan: lang
- Tiếng Nga: длинный (dlínnyj)
- Tiếng Pháp: long
Tham khảo
[sửa]- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Tính từ
- Tính từ tiếng Việt
Từ khóa » Dài Ghép Với Từ Gì
-
đai - Wiktionary Tiếng Việt
-
Tra Từ: đài - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: Dài - Từ điển Hán Nôm
-
Nghĩa Của Từ Dài - Từ điển Việt - Tra Từ - SOHA
-
Nghĩa Của Từ Dai - Từ điển Việt
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự ĐẠI 大 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật Việt ...
-
Vấn đề Phân Biệt Viết I (ngắn) Và Y (dài)
-
Tiếng Đức Có Những Từ Dài 'nhất Thế Giới' Vì Ghép Nhiều ý Làm Một
-
Từ Ghép Hiếm Gặp - 'Miên Viễn' Có Nghĩa Là Gì? - VietNamNet
-
[PDF] HƯỚNG DẪN NHẬN DIỆN ĐƠN VỊ TỪ TRONG VĂN BẢN TIẾNG VIỆT
-
Góp Phần Về Phân Biệt Từ đơn, Từ Ghép, Từ Láy
-
Từ Vựng Tiếng Việt - Wikipedia
-
Nên Cẩn Trọng Hơn Khi Dùng Từ Hán Việt