Nghĩa Của Từ Dài - Từ điển Việt - Tra Từ - SOHA
Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;
Công cụ cá nhân
- Tratu Mobile
- Plugin Firefox
- Forum Soha Tra Từ
- Thay đổi gần đây
- Trang đặc biệt
- Bộ gõ
- Đăng nhập
- Đăng ký
-
Tính từ
có khoảng cách bao nhiêu đó từ đầu này đến đầu kia, theo chiều nằm ngang và thường là có kích thước lớn nhất (gọi là chiều dài) của vật
tấm vải dài 5 mét đo chiều dàicó chiều dài lớn hơn mức bình thường hoặc lớn hơn so với những vật khác
đôi đũa dài đường dài Đồng nghĩa: trường Trái nghĩa: ngắn(Ít dùng) (hiện tượng) chiếm khoảng thời gian bao nhiêu đó từ lúc bắt đầu cho đến lúc kết thúc
bộ phim dài 2 tiếng "Sầu đong càng lắc càng đầy, Ba thu dồn lại một ngày dài ghê!" (TKiều)(hiện tượng, sự việc) chiếm nhiều thời gian hơn mức bình thường hoặc hơn những hiện tượng, sự việc khác
đợt nắng nóng kéo dài kế hoạch dài hạn(Khẩu ngữ) mãi không thôi
chơi dài nghỉ dài Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/D%C3%A0i »tác giả
Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ - Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Bạn còn lại 350 ký tự. |
Từ khóa » Dài Ghép Với Từ Gì
-
Dài - Wiktionary Tiếng Việt
-
đai - Wiktionary Tiếng Việt
-
Tra Từ: đài - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: Dài - Từ điển Hán Nôm
-
Nghĩa Của Từ Dai - Từ điển Việt
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự ĐẠI 大 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật Việt ...
-
Vấn đề Phân Biệt Viết I (ngắn) Và Y (dài)
-
Tiếng Đức Có Những Từ Dài 'nhất Thế Giới' Vì Ghép Nhiều ý Làm Một
-
Từ Ghép Hiếm Gặp - 'Miên Viễn' Có Nghĩa Là Gì? - VietNamNet
-
[PDF] HƯỚNG DẪN NHẬN DIỆN ĐƠN VỊ TỪ TRONG VĂN BẢN TIẾNG VIỆT
-
Góp Phần Về Phân Biệt Từ đơn, Từ Ghép, Từ Láy
-
Từ Vựng Tiếng Việt - Wikipedia
-
Nên Cẩn Trọng Hơn Khi Dùng Từ Hán Việt