Tra Từ: đài - Từ điển Hán Nôm
Có 17 kết quả:
儓 đài • 台 đài • 抬 đài • 擡 đài • 枱 đài • 檯 đài • 炱 đài • 箈 đài • 籉 đài • 臺 đài • 苔 đài • 菭 đài • 薹 đài • 跆 đài • 颱 đài • 駘 đài • 骀 đài1/17
儓đài [thải, đại]
U+5113, tổng 16 nét, bộ nhân 人 (+14 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
kẻ nô lệTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Tiếng gọi nô bộc hạng thấp nhất ngày xưa. 2. (Danh) Phiếm xưng nô bộc. 3. (Danh) Ngày xưa đối với nông phu xưng hô khinh miệt là “đài” 儓. 4. (Danh) Họ “Đài”. 5. Một âm là “thải”. (Danh) “Thải nghĩ” 儓儗 ngu dốt, đần độn, ngây dại.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Kẻ nô lệ làm những việc hèn hạ thời xưa; ② Như 臺 (bộ 至).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng như chữ Đài 臺 — Một âm là Đại. Xem Đại.Tự hình 1
Dị thể 3
㒗嬯檯Không hiện chữ?
Chữ gần giống 17
𪒴𤢬𤁅擡懛㘆𩦽𧭏𦢀𤗿𤐽𢅣𡽩籉檯嬯臺Không hiện chữ?
Bình luận 0
台đài [di, thai]
U+53F0, tổng 5 nét, bộ khẩu 口 (+2 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
cái bànTừ điển phổ thông
cái đài, lầuTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Sao “Thai”, sao “Tam Thai” 三台. § Sách thiên văn nói sao ấy như ngôi Tam Công 三公, cho nên trong thư từ tôn ai cũng gọi là “thai”. ◎Như: gọi quan trên là “hiến thai” 憲台, gọi quan phủ huyện là “phụ thai” 父台, gọi các người trên là “thai tiền” 台前. 2. (Danh) § Xem “Thai Cát” 台吉. 3. Một âm là “đài”. (Danh) § Tục dùng như chữ “đài” 臺. 4. Một âm là “di”. (Đại) Ta, tôi (tiếng tự xưng ngày xưa). ◇Thượng Thư 尚書: “Dĩ phụ di đức” 以輔台德 (Duyệt mệnh thượng 說命上) Để giúp cho đức của ta. 5. (Đại) Biểu thị nghi vấn: cái gì? thế nào? Dùng như “hà” 何. ◇Thượng Thư 尚書: “Hạ tội kì như di?” 夏罪其如台 (Thang thệ 湯誓) Tội (của vua Kiệt) nhà Hạ là thế nào? 6. (Động) Vui lòng. § Thông “di” 怡. ◇Sử Kí 史記: “Đường Nghiêu tốn vị, Ngu Thuấn bất di” 唐堯遜位, 虞舜不台 (Thái sử công tự tự 太史公自序) Đường Nghiêu nhường ngôi, Ngu Thuấn không vui. 7. (Danh) Họ “Di”. 8. Giản thể của chữ 檯. 9. Giản thể của chữ 臺. 10. Giản thể của chữ 颱.Từ điển Thiều Chửu
① Sao thai. Tam thai 三台 sao Tam-thai. Sách thiên văn nói sao ấy như ngôi Tam-công 三公, cho nên trong thư từ tôn ai cũng gọi là thai. Như gọi quan trên là hiến thai 憲台, gọi quan phủ huyện là phụ thai 父台, gọi các người trên là thai tiền 台前 đều là theo cái nghĩa đó. ② Thai cát 台吉 tên tước quan, bên Mông-cổ chia ra bốn thứ để phong các con em nhà vua. ③ Một âm là đài. Tục dùng như chữ đài 臺. ④ Ðài trạm 台站 đồn canh gác ngoài biên thùy. ⑤ Một âm là di. Ta. ⑥ Vui lòng.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 颱Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cái bàn.Từ điển Trần Văn Chánh
① Như 臺 (bộ 至); ② Xem 颱 (bộ 風).Từ điển Trần Văn Chánh
Bão: 颱風 Gió bão.Từ điển Trần Văn Chánh
① Đài, đàn: 舞臺 Vũ đài, sân khấu; 講臺 Diễn đàn; 主席臺 Đài chủ tịch; ② Bệ, bục, nền: 窗臺 Bệ cửa sổ; 碑臺 Nền bia; ③ Bàn: 寫字臺 Bàn viết; ④ (văn) Tiếng dùng để tôn xưng người trên: 憲臺 Hiến đài (tiếng quan dưới gọi quan trên); 兄臺 Huynh đài (tiếng bạn bè gọi nhau); ⑤ (vân) Tên sở quan: 中臺 Quan thượng thư; 臺省 (hay 臺閣) Quan nội các; 臺官 (hay 諫臺) Quan ngự sử; ⑥ (văn) Việc hèn hạ; ⑦ [Tái] (Tên gọi tắt) đảo Đài Loan, Trung Quốc; ⑧ [Tái] (Họ) Đài. Xem 台 [Tai].Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lối viết tắt của chữ Đài 臺. Một âm khác là Thai. Xem Thai.Tự hình 4
Dị thể 10
㣍怡檯瓵臺邰颱鮐𠘭𡐬Không hiện chữ?
Từ ghép 10
đài bắc 台北 • đài loan 台湾 • đài loan 台灣 • đài toạ 台座 • đài trạm 台站 • kim trản ngân đài 金盏银台 • kim trản ngân đài 金盞銀台 • nguyệt đài 月台 • ngự sử đài 御史台 • quỹ đài 匮台Một số bài thơ có sử dụng
• Du Hồ Công động - 遊壺公洞 (Nguyễn Nghiễm)• Du Nguyệt Pha - 遊月陂 (Trình Hạo)• Đảo Bạch Mã từ hồi hậu cảm tác kỳ 03 - 禱白馬祠回後感作其三 (Đoàn Thị Điểm)• Đào hoa - 桃花 (Trần Hiến Chương)• Đề Trịnh thập bát trước tác trượng cố cư - 題鄭十八著作丈故居 (Đỗ Phủ)• Đồng Tước kỹ - 銅雀伎 (Ngô Tiêu)• Giang Nam tam đài từ kỳ 3 - 江南三台詞其三 (Vương Kiến)• Tô đài trúc chi từ kỳ 01 - 蘇台竹枝詞其一 (Tiết Lan Anh, Tiết Huệ Anh)• Trường Can hành kỳ 1 - 長干行其一 (Lý Bạch)• Yên Chiêu Vương - 燕昭王 (Trần Tử Ngang)Bình luận 0
抬đài [si, sĩ]
U+62AC, tổng 8 nét, bộ thủ 手 (+5 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý
Từ điển phổ thông
1. ngẩng lên, ngóc lên 2. nhấc, nâng, khiêng 3. đánh đònTừ điển trích dẫn
1. (Động) Ngẩng, nghểnh lên. ◎Như: “đài đầu đĩnh hung” 抬頭挺胸 ngẩng đầu ưỡn ngực. 2. (Động) Khiêng. ◎Như: “đài kiệu tử” 抬轎子 khiêng kiệu, “đài đam giá” 抬擔架 khiêng cáng. 3. (Động) Nâng. ◎Như: “đài cao giá” 抬高價 nâng cao giá. 4. (Động) Tranh cãi, đấu khẩu. 5. Cũng viết là “đài” 擡.Từ điển Thiều Chửu
① Ðánh đòn. Tục đọc là chữ đài.Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 擡.Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngửng, ngẩng, ngểnh, ngóc: 擡起頭來 Ngửng đầu lên; ② Nhấc, nâng: 擡高價格 Nâng cao giá hàng; ③ Khiêng: 把桌子擡過來 Khiêng chiếc bàn sang đây.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 擡Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khiêng. Hai người cùng khiêng vật gì — Một âm khác là Si. Xem Si.Tự hình 2
Dị thể 2
擡笞Không hiện chữ?
Chữ gần giống 5
㧠𥙉珆治怡Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề Di Lặc sơn thần đồng - 題彌勒山神童 (Phan Thúc Trực)• Liễu kỳ 5 - 柳其五 (Lý Sơn Phủ)• Mãn giang hồng - 滿江紅 (Nhạc Phi)• Ngụ Dinh Cầu muộn thuật - 寓營梂悶述 (Ngô Thì Nhậm)• Quá đế điện cảm tác kỳ 1 - 過帝殿感作其一 (Phan Huy Thực)• Quá Tử Cống từ - 過子貢祠 (Ngô Thì Nhậm)• Tây chinh đạo trung (tái chinh Ai Lao) - 西征道中(再征哀牢) (Trần Nhân Tông)• Thập bất hài kỳ 06 - 十不諧其六 (Thanh Tâm tài nhân)• Tịnh thổ thi - 凈土詩 (Nhật Quán thiền sư)• Vô đề - 無題 (Thủ Tuân)Bình luận 0
擡đài [sĩ]
U+64E1, tổng 17 nét, bộ thủ 手 (+14 nét)phồn thể, hình thanh & hội ý
Từ điển phổ thông
1. ngẩng lên, ngóc lên 2. nhấc, nâng, khiêng 3. đánh đònTừ điển trích dẫn
1. Cũng như 抬.Từ điển Thiều Chửu
① Nâng cao, khiêng, hai người cùng nâng đồ gì lên cũng gọi là đài. ② Ðài giá 擡價 giá cao, lên giá.Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngửng, ngẩng, ngểnh, ngóc: 擡起頭來 Ngửng đầu lên; ② Nhấc, nâng: 擡高價格 Nâng cao giá hàng; ③ Khiêng: 把桌子擡過來 Khiêng chiếc bàn sang đây.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khiêng. Dùng như chữ Đài 抬 — ChẤn Động. Lay động — Nâng cao lên — Đề cử, cất chắc người có khả năng. Cũng gọi là Đài cử.Tự hình 1
Dị thể 1
抬Không hiện chữ?
Chữ gần giống 17
𤢬𤁅懛籉儓㘆𪒴𩦽𧭏𦢀𤗿𤐽𢅣𡽩檯嬯臺Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Ái sơn - 愛山 (Nguyễn Phong)• Bính Tý niên ngũ nguyệt vọng hậu giai thi hữu du Phong Nha động kính bộ Châu Khuê tiên sinh nguyên vận - 丙子年五月望後偕詩友遊峰衙洞敬步周圭先生原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Cảm hoài - 感懷 (Khuyết danh Việt Nam)• Dần thì cảnh sách chúng kệ - 寅時警策衆偈 (Trần Thái Tông)• Khai Phong phủ hành quán lập thu bệnh trung ngâm - 開封府行舘立秋病中吟 (Trịnh Hoài Đức)• Vô đề kỳ 3 - 無題其三 (Trần Phương Bính)Bình luận 0
枱đài [cử, di]
U+67B1, tổng 9 nét, bộ mộc 木 (+5 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
cái bànTừ điển Trần Văn Chánh
Như 檯.Tự hình 1
Dị thể 8
儓柌檯耛鈶𣙼𤹇𨐠Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
胎Không hiện chữ?
Bình luận 0
檯đài [di, thai]
U+6AAF, tổng 18 nét, bộ mộc 木 (+14 nét)phồn thể, hình thanh & hội ý
Từ điển phổ thông
cái bànTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái bàn hoặc vật gì giống như cái bàn. ◎Như: “sơ trang đài” 梳妝檯.Từ điển Thiều Chửu
① Cái đẳng, thường viết là 枱.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cái bàn.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái bàn — Tên cây, gỗ tốt.Tự hình 1
Dị thể 4
儓台枱柌Không hiện chữ?
Chữ gần giống 16
𦢀𧭏𤢬㘆𪒴𩦽𤗿𤐽𤁅𢅣𡽩擡懛嬯儓臺Không hiện chữ?
Từ ghép 2
đài cầu 檯球 • quỹ đài 櫃檯Một số bài thơ có sử dụng
• Đông kiều lộng địch - 東橋弄笛 (Khuyết danh Việt Nam)• Hạ tú tài Lê Nguyên Mậu tân cư bộ nguyên vận - 賀秀才黎元懋新居步原韻 (Nguyễn Văn Giao)• Kỳ 11 - Thành hạ ngẫu hứng - 其十一-城下偶興 (Vũ Tông Phan)• Liễu tiêu thanh - Ất Tỵ nhị nguyệt Tây Hưng tặng biệt - 柳梢青-乙巳二月西興贈別 (Lục Du)• Viên Minh viên tiếp giá - 圓明園接駕 (Phan Huy Thực)• Vịnh Khán Sơn - 詠看山 (Trần Bá Lãm)Bình luận 0
炱đài
U+70B1, tổng 9 nét, bộ hoả 火 (+5 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
tro, muội, bồ hóngTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Muội, mồ hóng (khói bốc lên, ngưng đọng thành tro đen). ◎Như: “môi đài” 煤炱 mồ hóng.Từ điển Thiều Chửu
① Tro, muội, mồ hóng. ② Sắc đenTừ điển Trần Văn Chánh
① Nhọ nồi, muội: 煙炱 Mồ hóng; 煤炱 Nhọ than, muội than; 燈炱 Muội đèn; ② (văn) (Màu) đen.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khói đèn. Muội đèn — Đen. Màu đen ( như muội đèn ).Tự hình 2
Dị thể 9
㷘㸀炲𤆃𤊜𤐮𤐽𤒞𨐹Không hiện chữ?
Bình luận 0
箈đài
U+7B88, tổng 14 nét, bộ trúc 竹 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây măng. Cây tre non.Tự hình 1
Dị thể 2
䈢苔Không hiện chữ?
Chữ gần giống 5
䈃𦲀𥯛𥮓𤦮Không hiện chữ?
Bình luận 0
籉đài
U+7C49, tổng 20 nét, bộ trúc 竹 (+14 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái nón rộng vành.Tự hình 1
Dị thể 1
𥱆Không hiện chữ?
Chữ gần giống 8
𤢬𤁅擡懛𡽩薹儓臺Không hiện chữ?
Bình luận 0
臺đài [thai]
U+81FA, tổng 14 nét, bộ chí 至 (+8 nét)phồn thể, hội ý
Từ điển phổ thông
cái đài, lầuTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Đài, kiến trúc cao có thể nhìn ra bốn phía. ◎Như: “đình đài lâu các” 亭臺樓閣 đình đài lầu gác, “lâu đài” 樓臺 nhà cao lớn, nhiều tầng. 2. (Danh) Chỉ chung chỗ cao rộng để biểu diễn, hoạt động. ◎Như: “giảng đài” 講臺 tòa giảng, “vũ đài” 舞臺 sân khấu. 3. (Danh) Bệ, bục (để đặt đồ vật lên trên). ◎Như: “nghiễn đài” 硯臺 giá nghiên mực, “oa đài” 鍋臺 bệ đặt nồi, “chúc đài” 燭臺 đế đèn. 4. (Danh) Tên sở quan ngày xưa, cũng chỉ quan chức trông coi nơi đó. ◎Như: “trung đài” 中臺 (sở) quan thượng thư, “tỉnh đài” 省臺 (sở) quan nội các. § Nhà Hán có “ngự sử đài” 御史臺 nên đời sau gọi quan ngự sử là “đài quan” 臺官 hay “gián đài” 諫臺. 5. (Danh) Tên gọi cơ cấu, cơ sở. ◎Như: “khí tượng đài” 氣象臺 đài khí tượng, “thiên văn đài” 天文臺 đài thiên văn, “điện thị đài” 電視臺 đài truyền hình. 6. (Danh) Chữ dùng để tôn xưng. ◎Như: “hiến đài” 憲臺 quan dưới gọi quan trên, “huynh đài” 兄臺 anh (bè bạn gọi nhau). 7. (Danh) Tên gọi tắt của “Đài Loan” 臺灣. 8. (Danh) Lượng từ: vở (kịch), cỗ máy, v.v. ◎Như: “nhất đài cơ khí” 一臺機器 một dàn máy, “lưỡng đài điện thị” 兩臺電視 hai máy truyền hình. 9. (Danh) Họ “Đài”.Từ điển Thiều Chửu
① Cái đài. Xây nhà cho cao để ngắm bốn bên gọi là đài. Phàm chiếm một chỗ hơi cao để cho người dễ nhận biết cũng gọi là đài. Như giảng đài 講臺 toà giảng, vũ đài 舞臺 sân khấu, v.v. ② Tên sở quan. Ngày xưa gọi quan thượng thư là trung đài 中臺, các quan nội các là đài tỉnh 臺省 hay đài các 臺閣, nhà Hán có ngự sử đài 御史臺. Vì thế nên đời sau gọi quan ngự sử là đài quan 臺官 hay gián đài 諫臺. ③ Chữ dùng để tôn xưng bực trên. Như các quan dưới gọi quan trên là hiến đài 憲臺, bè bạn gọi nhau là huynh đài 兄臺, v.v. ④ Việc hèn hạ.Từ điển Trần Văn Chánh
① Đài, đàn: 舞臺 Vũ đài, sân khấu; 講臺 Diễn đàn; 主席臺 Đài chủ tịch; ② Bệ, bục, nền: 窗臺 Bệ cửa sổ; 碑臺 Nền bia; ③ Bàn: 寫字臺 Bàn viết; ④ (văn) Tiếng dùng để tôn xưng người trên: 憲臺 Hiến đài (tiếng quan dưới gọi quan trên); 兄臺 Huynh đài (tiếng bạn bè gọi nhau); ⑤ (vân) Tên sở quan: 中臺 Quan thượng thư; 臺省 (hay 臺閣) Quan nội các; 臺官 (hay 諫臺) Quan ngự sử; ⑥ (văn) Việc hèn hạ; ⑦ [Tái] (Tên gọi tắt) đảo Đài Loan, Trung Quốc; ⑧ [Tái] (Họ) Đài. Xem 台 [Tai].Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái nhà cao, có thể nhìn bốn phía xa — Dinh quan — Tiếng cấp dưới tôn xưng quan trên — Tiếng tôn xưng người khác. Chẳng hạn gọi người bạn quý của mình là Huynh đài.Tự hình 4
Dị thể 12
㙜㙵䑓台坮𡋛𡌫𡌬𡎲𡐉𡔼𦤼Không hiện chữ?
Chữ gần giống 19
㘆𪒴𩦽𧭏𦢀𤻡𤢬𤗿𤐽𤁅𢅣𡽩薹籉檯擡懛嬯儓Không hiện chữ?
Từ ghép 31
cao đài 高臺 • cầm đài 琴臺 • chương đài 章臺 • dạ đài 夜臺 • dao đài 瑤臺 • đả lôi đài 打擂臺 • đài bắc 臺北 • đài các 臺閣 • đài loan 臺灣 • đăng đài 燈臺 • đăng đài 登臺 • đoạn đầu đài 斷頭臺 • huynh đài 兄臺 • lâu đài 樓臺 • liên đài 蓮臺 • lôi đài 擂臺 • ngự sử đài 禦史臺 • pháo đài 炮臺 • phật đài 佛臺 • phiên đài 藩臺 • quan tượng đài 觀象臺 • quỹ đài 櫃臺 • sương đài 霜臺 • tằng đài 層臺 • thiên đài 天臺 • tôn đài 尊臺 • trang đài 粧臺 • tuyền đài 泉臺 • vân đài 雲臺 • vũ đài 舞臺 • yên đài 煙臺Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch cưu thiên - 白鳩篇 (Khuyết danh Trung Quốc)• Đạp sa hành - 踏莎行 (Tần Quán)• Độc Nhậm Ngạn Thăng bi - 讀任彥升碑 (Lý Thương Ẩn)• Kim Lăng ngũ đề - Giang lệnh trạch - 金陵五題-江令宅 (Lưu Vũ Tích)• Kinh Nam tình vọng - 荊南晴望 (Nguyễn Trung Ngạn)• Thập ngũ dạ đại phong - 十五夜大風 (Cao Bá Quát)• Thuỵ long ngâm - 瑞龍吟 (Chu Bang Ngạn)• Tích tích diêm - Hằng liễm thiên kim tiếu - 昔昔鹽-恒斂千金笑 (Triệu Hỗ)• Ức Thục địa giai nhân - 憶蜀地佳人 (Lạc Tân Vương)• Viện trung vãn tình hoài tây quách mao xá - 院中晚晴懷西郭茅舍 (Đỗ Phủ)Bình luận 0
苔đài
U+82D4, tổng 8 nét, bộ thảo 艸 (+5 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
rêuTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Rêu. § Một loài thực vật nở hoa ngầm, mọc ở các cây cổ thụ, các chỗ đất ướt hay trên tảng đá, có thứ xanh nhạt, có thứ xanh ngắt, rễ lá rất nhỏ. Bài thơ Quách Phác 郭璞 tặng Ôn Kiệu 溫嶠 có câu: “Cập nhĩ xú vị, dị đài đồng sầm” 及爾臭味, 異苔同岑 Xét đến mùi mẽ, rêu khác mà cùng núi. Vì thế hai người khác họ, kết làm anh em, gọi là “đài sầm” 苔岑. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Lạc hoa vô số hạ thương đài” 落花無數下蒼苔 (Đối tửu 對酒) Bao nhiêu là hoa rụng trên rêu xanh. 2. (Danh) Bệnh ban. ◎Như: “thiệt đài” 舌苔 ban lưỡi. Sốt thì lưỡi ban, thầy thuốc nhờ đó xem biết được bệnh.Từ điển Thiều Chửu
① Rêu. ② Cũng là một loài thực vật nở hoa ngầm, mọc ở các cây cổ thụ, các chỗ đất ướt hay trên tảng đá, có thứ xanh nhạt, có thứ xanh ngắt, rễ lá rất nhỏ không phân biệt được, trông ở ngoài như cây rêu. Bài thơ Quách Phác 郭璞 tặng Ôn Kiệu 溫嶠 có câu rằng: Cập nhĩ xú vị, dị đài đồng sầm 及爾臭味,異苔同岑 xét đến mùi mẽ rêu khác mà cùng núi. Vì thế hai người khác họ, kết làm anh em, gọi là đài sầm 苔岑. ③ Ban. Như thiệt đài 舌苔 ban lưỡi. Sốt thì lưỡi ban, thầy thuốc nhờ đó xem biết được bệnh.Từ điển Trần Văn Chánh
Rêu: 蘚苔 Rêu; 海苔 Rêu biển; 青苔 Rêu xanh; 滾石不生苔 Hòn đá lăn không mọc rêu. Xem 苔[tai].Từ điển Trần Văn Chánh
Bựa lưỡi, rêu lưỡi, ban lưỡi. Cg. 舌苔 [shétai]. Xem 苔 [tái].Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây rêu. Loài rêu.Tự hình 2
Dị thể 4
䈚箈菭薹Không hiện chữ?
Từ ghép 2
đài sắc 苔色 • hải đài 海苔Một số bài thơ có sử dụng
• Bồn Trì - 盆池 (Đỗ Mục)• Cung viên xuân nhật ức cựu - 宮園春日憶舊 (Trần Thánh Tông)• Đăng Long Đội sơn đề Sùng Thiện Diên Linh bảo tháp bi hậu - 登龍隊山題崇善延齡寶塔碑後 (Lê Thánh Tông)• Đề Trương thập nhất lữ xá tam vịnh - Lựu hoa - 題張十一旅舍三詠-榴花 (Hàn Dũ)• Hành y quá Thiên Nhận hoài cổ - 行醫過千仞懷古 (Nguyễn Hàm Ninh)• Thanh Quyết giang - 清決江 (Nguyễn Đề)• Trùng đáo Huệ Sơn - 重到惠山 (Lý Thân)• U hoài - 幽懷 (Lý Đông Dương)• Vọng Phu thạch - 望夫石 (Nguyễn Du)• Vọng thu nguyệt - 望秋月 (Vương Cung)Bình luận 0
菭đài
U+83ED, tổng 11 nét, bộ thảo 艸 (+8 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Đài 苔.Tự hình 1
Chữ gần giống 3
落落菬Không hiện chữ?
Bình luận 0
薹đài
U+85B9, tổng 17 nét, bộ thảo 艸 (+14 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
(xem: vân đài 蕓薹)Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây lách, lá khô dùng làm nón, áo tơi. § Còn gọi là “lạp gian” 笠菅. 2. (Danh) Cuống các loài cỏ như hẹ, hành, tỏi..., tới kì nở hoa, hái làm rau ăn. ◎Như: “cửu thái đài” 韭菜薹 cuống hẹ.Từ điển Thiều Chửu
① Cỏ đài, cây lách, lá khô dùng làm nón. ② Vân đài 蕓薹 rau vân đài. Còn có tên là du thái 油菜. ③ Cuống hoa của các thú rau.Từ điển Trần Văn Chánh
(thực) ① Cây lách (lá khô dùng làm nón); ② Nõn hoa tỏi, hẹ...Tự hình 2
Dị thể 1
苔Không hiện chữ?
Chữ gần giống 5
𧭏𤗿𡽩籉臺Không hiện chữ?
Từ ghép 1
vân đài 蕓薹Một số bài thơ có sử dụng
• Thủ 25 - 首25 (Lê Hữu Trác)• Thu kính - 秋徑 (Bảo Xiêm thiền sư)Bình luận 0
跆đài
U+8DC6, tổng 12 nét, bộ túc 足 (+5 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Xéo, đạp, giẫm lên. ◇Triều Bổ Chi 晁補之: “Cao cử liệp phong hải, Thâm phiền đài hỏa luân” 高舉躐風海, 深蹯跆火輪 (Yết Đại từ tức sự 謁岱祠即事).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Đài tạ 跆籍.Tự hình 2
Chữ gần giống 1
軩Không hiện chữ?
Từ ghép 1
đài tạ 跆籍Bình luận 0
颱đài [di, thai]
U+98B1, tổng 14 nét, bộ phong 風 (+5 nét)phồn thể, hình thanh & hội ý
Từ điển phổ thông
cơn bãoTừ điển trích dẫn
1. (Danh) “Đài phong” 颱風 bão, gió bão (phát sinh từ “Thái Bình dương” 太平洋). Tùy sức yếu hay mạnh, có: “khinh độ đài phong” 輕度颱風, “trung độ đài phong” 中度颱風, “cường liệt đài phong” 強烈颱風.Từ điển Trần Văn Chánh
Bão: 颱風 Gió bão.Tự hình 1
Dị thể 2
台𱃗Không hiện chữ?
Chữ gần giống 2
䫿𩗊Không hiện chữ?
Từ ghép 1
đài phong 颱風Bình luận 0
駘đài [thai, đãi]
U+99D8, tổng 15 nét, bộ mã 馬 (+5 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
ngựa hèn, ngựa xấuTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngựa hèn, liệt mã. 2. (Danh) Ví dụ người tài năng kém cỏi. 3. (Động) Thoát lạc, rơi rụng. 4. Một âm là “đãi”. (Tính, phó) § Xem “đãi đãng” 駘蕩.Từ điển Thiều Chửu
① Con ngựa hèn. Người hèn dốt cũng gọi là nô đài 駕駘. Có khi đọc là thai. ② Một âm là đãi. Ðãi đãng 駘蕩 quang đãng bao la.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Ngựa xấu, ngựa hèn: 駑駘 Ngựa xấu, (Ngb) Người bất tài.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Loài ngựa dở, kém, xấu. Cũng gọi là Đài phong. Một âm khác là Đãi. Xem Đãi.Tự hình 2
Dị thể 2
骀𩦽Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
骀Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề Chiếu Bạch sơn thi tịnh tự kỳ 2 - 題照白山詩並序其二 (Lê Tương Dực)• Gia thân song thọ bái khánh - 家親雙壽拜慶 (Vũ Phạm Khải)• Giải muộn kỳ 12 - 解悶其十二 (Đỗ Phủ)• Hí tặng hữu kỳ 2 - 戲贈友其二 (Đỗ Phủ)• Ký đãi chiếu thượng thư Hạo Trạch hầu khế đài - 寄待詔尚書灝澤侯契台 (Phan Huy Ích)• Lý Hộ huyện trượng nhân Hồ mã hành - 李鄠縣丈人胡馬行 (Đỗ Phủ)• Sơn pha quy mã - 山坡歸馬 (Ngô Thì Nhậm)• Tái quá Bạch Thông châu đồn - 再過白通州屯 (Vũ Phạm Khải)• Tống xuân thập tuyệt kỳ 06 - 送春十絕其六 (Phan Huy Ích)• Trịnh Điển Thiết tự Thi Châu quy - 鄭典設自施州歸 (Đỗ Phủ)Bình luận 0
骀đài [đãi]
U+9A80, tổng 8 nét, bộ mã 馬 (+5 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
ngựa hèn, ngựa xấuTừ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 駘.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Ngựa xấu, ngựa hèn: 駑駘 Ngựa xấu, (Ngb) Người bất tài.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 駘Tự hình 2
Dị thể 2
駘𩢠Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
駘Không hiện chữ?
Bình luận 0
Từ khóa » Dài Ghép Với Từ Gì
-
Dài - Wiktionary Tiếng Việt
-
đai - Wiktionary Tiếng Việt
-
Tra Từ: Dài - Từ điển Hán Nôm
-
Nghĩa Của Từ Dài - Từ điển Việt - Tra Từ - SOHA
-
Nghĩa Của Từ Dai - Từ điển Việt
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự ĐẠI 大 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật Việt ...
-
Vấn đề Phân Biệt Viết I (ngắn) Và Y (dài)
-
Tiếng Đức Có Những Từ Dài 'nhất Thế Giới' Vì Ghép Nhiều ý Làm Một
-
Từ Ghép Hiếm Gặp - 'Miên Viễn' Có Nghĩa Là Gì? - VietNamNet
-
[PDF] HƯỚNG DẪN NHẬN DIỆN ĐƠN VỊ TỪ TRONG VĂN BẢN TIẾNG VIỆT
-
Góp Phần Về Phân Biệt Từ đơn, Từ Ghép, Từ Láy
-
Từ Vựng Tiếng Việt - Wikipedia
-
Nên Cẩn Trọng Hơn Khi Dùng Từ Hán Việt