Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự ĐẠM 淡 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật ...

Từ điển ABC
  • Tra từ
  • Tra Hán Tự
  • Dịch tài liệu
  • Mẫu câu
  • Công cụ
    • Từ điển của bạn
    • Kanji=>Romaji
    • Phát âm câu
  • Thảo luận
  • Giúp đỡ
VietnameseEnglishJapanese Đăng nhập | Đăng ký Tra từ Đọc câu tiếng nhật Chuyển tiếng nhật qua Hiragana Chuyển tiếng nhật qua Romaji Cách Viết Từ hán Bộ Số nét của từ Tìm Tìm Kiếm Hán Tự BộBộSố nétTìm 1 | 2 | 3 | 4 | 5 广 Tra Hán Tự Danh sách hán tự tìm thấy
  • 淡 : ĐẠM
Danh Sách Từ Của 淡ĐẠM
‹ ■ ▶ › ✕
Hán

ĐẠM- Số nét: 11 - Bộ: THỦY 水

ONタン
KUN淡い あわい
  • Nhạt, sắc hương vị gì nhạt nhẽo đều gọi là đạm. Không ham vinh hoa lợi lộc gọi là đạm bạc 淡泊.
  • Đạm khí, chất đạm, một nguyên chất không sắc không mùi, lửa vào tắt ngay gọi là đạm khí. Giống động vật vào trong chỗ thuần chất đạm khí thì tắc hơi ngay, nên cũng gọi là trất tố 窒素.
Từ hánÂm hán việtNghĩa
淡雪 ĐẠM TUYẾT tuyết rơi vào mùa xuân; tuyết mỏng và dễ tan; tuyết nhẹ
淡赤色 ĐẠM XÍCH SẮC màu hồng
淡水魚 ĐẠM THỦY NGƯ cá nước ngọt
淡水による損害 ĐẠM THỦY TỔN HẠI hư hại do nước ngọt
淡水 ĐẠM THỦY cúp nước;nước ngọt
淡彩 ĐẠM THÁI,THẢI màu nhạt
淡を吐く ĐẠM THỔ nhổ đờm;ói
淡い ĐẠM nhạt; nhẹ;thoảng qua;yếu; mỏng manh
濃淡 NỒNG,NÙNG ĐẠM sự đậm nhạt
恬淡 ĐIỀM ĐẠM sự điềm đạm
冷淡 LÃNH ĐẠM lãnh đạm; thờ ơ; dửng dưng;sự lãnh đạm; sự thờ ơ; sự dửng dưng
Học tiếng nhật online

Từ điển

Từ điển Việt-Nhật Từ điển Nhật-Việt Từ điển Việt-Anh Từ điển Anh-Việt Từ điển Anh-Nhật Từ điển Nhật-Anh

Hán tự

Tra từ hán theo bộ Cách viết chữ hán

Ôn luyện tiếng nhật

Trình độ nhật ngữ N1 Trình độ nhật ngữ N2 Trình độ nhật ngữ N3 Trình độ nhật ngữ N4 Trình độ nhật ngữ N5

Plugin trên Chrome

Từ điển ABC trên Chrome webstore

Từ điển ABC trên điện thoại

Từ điển ABC trên Android

Chuyển đổi Romaji

Từ điển của bạn

Cộng đồng

Trợ giúp

COPYRIGHT © 2023 Từ điển ABC All RIGHT RESERVED.

Từ khóa » Chữ đam Trong Hán Việt