Tra Từ: đam - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
Có 15 kết quả:
儋 đam • 妉 đam • 媅 đam • 愖 đam • 憺 đam • 担 đam • 擔 đam • 湛 đam • 澹 đam • 眈 đam • 耼 đam • 耽 đam • 聃 đam • 躭 đam • 酖 đam1/15
儋đam [đảm]
U+510B, tổng 15 nét, bộ nhân 人 (+13 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Gánh, vác. § Cũng như “đảm” 擔. 2. (Danh) Dụng cụ để đựng đồ vật. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Vương hỉ, toại hành, cấu thuần doanh đam, phục nhập quận” 王喜, 遂行, 購鶉盈儋, 復入之 (Vương Thành 王成) Vương mừng rỡ ra đi, mua một lồng đầy chim thuần, lại trở về thành. 3. (Danh) Tên huyện, thuộc đảo “Hải Nam” 海南. 4. (Danh) Họ “Đam”.Từ điển Thiều Chửu
① Gánh vác, bây giờ thường dùng chữ đảm 擔.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Gánh vác (dùng như 擔, bộ 扌); ② Gánh nặng hai tạ (gạo).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mang vác. Gánh vác — Một âm là Đảm. Xem Đảm.Tự hình 2

Dị thể 1
擔Không hiện chữ?
Chữ gần giống 10
䠨䄡𨼮𨗧𨎻𨊍黵澹擔憺Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Kim tịch hành - Tự Tề, Triệu tây quy chí Hàm Dương tác - 今夕行-自齊趙西歸至咸陽作 (Đỗ Phủ)• Phan Bân Lão xuất thập sổ thi giai hữu hoài Tô Đam Châu giả nhân phú nhị thủ kỳ 1 - 潘豳老出十數詩皆有懷蘇儋州者因賦二首其一 (Hạ Chú)• Tặng Khổng, Nhan, Mạnh tam thị tử tôn giáo thụ Thái Bình - 贈孔顏孟三氏子孫教授太平 (Nguyễn Trãi)• Thuật hoài kỳ 2 - 述懷其二 (Nguyễn Xuân Ôn)• Tự đề Kim Sơn hoạ tượng - 自題金山畫象 (Tô Thức) 妉đam
U+5989, tổng 7 nét, bộ nữ 女 (+4 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vui sướng.Tự hình 1

Dị thể 3
娊媅愖Không hiện chữ?
媅đam
U+5A85, tổng 12 nét, bộ nữ 女 (+9 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Đam 妉.Tự hình 2

Dị thể 2
㚮妉Không hiện chữ?
Chữ gần giống 7
𦂼𠗮糂碪嵁堪啿Không hiện chữ?
愖đam [kham, thâm]
U+6116, tổng 12 nét, bộ tâm 心 (+9 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Hoan lạc.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vui sướng. Như hai chữ Đam 妉, 媅 — Một âm là Thâm. Xem Thâm.Tự hình 1

Dị thể 2
妉忱Không hiện chữ?
Chữ gần giống 6
𥚮湛揕𥯓踸偡Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Lưu tình kỳ 2 - 留情其二 (Trần Đình Túc)• Xuân sơ tụ tam trường hý vịnh - 春初聚三場戲詠 (Trần Đình Túc) 憺đam [đảm]
U+61BA, tổng 16 nét, bộ tâm 心 (+13 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sợ hãi — Một âm là Đảm. Xem Đảm.Tự hình 2

Chữ gần giống 7
𨼮澹擔䠨𨊍簷儋Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Phụng chiếu Trường An đạo trung tác - 奉詔長安道中作 (Nguyễn Phi Khanh)• Sơn quỷ - 山鬼 (Khuất Nguyên) 担đam [đãn, đảm]
U+62C5, tổng 8 nét, bộ thủ 手 (+5 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. khiêng, mang, vác 2. đồ để mang vácTừ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 擔.Từ điển Trần Văn Chánh
① Gánh: 擔水 Gánh nước; ② Gánh vác, đảm nhiệm, chịu (trách nhiệm): 把任務擔當起來 Gánh lấy nhiệm vụ. Xem 擔 [dàn].Tự hình 2

Dị thể 6
揭撣擔笪𥣲𧭃Không hiện chữ?
Chữ gần giống 4
𥘵狚泹怛Không hiện chữ?
擔đam [đảm]
U+64D4, tổng 16 nét, bộ thủ 手 (+13 nét)phồn thể, hình thanh & hội ý
Từ điển phổ thông
1. khiêng, mang, vác 2. đồ để mang vácTừ điển trích dẫn
1. (Động) Vác, gánh. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Đồ bộ đam nang quy” 徒步擔囊歸 (Tô Tần đình 蘇秦亭) Đi bộ vác gói về. 2. (Động) Đương lấy, đảm đương, phụ trách. ◎Như: “đam nhậm” 擔任 đương lấy trách nhiệm. 3. Một âm là “đảm”. (Danh) Cái đồ vác, gánh. § Cũng gọi là “biển thiêu” 扁挑, “biển đảm” 匾擔. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Vương Tiến phóng hạ đảm nhi, dữ tha thi lễ” 王進放下擔兒, 與他施禮 (Đệ nhị hồi) Vương Tiến đặt gánh xuống, cúi chào người đó. 4. (Danh) Lượng từ: một trăm cân tục gọi là “nhất đảm” 一擔.Từ điển Thiều Chửu
① Vác, tự gánh lấy trách nhiệm gọi là đam nhậm 擔任. ② Một âm là đảm. Cái đồ vác, một trăm cân tục gọi là nhất đảm 一擔.Từ điển Trần Văn Chánh
① Gánh: 擔水 Gánh nước; ② Gánh vác, đảm nhiệm, chịu (trách nhiệm): 把任務擔當起來 Gánh lấy nhiệm vụ. Xem 擔 [dàn].Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mang vác. Gánh vác — Một âm là Đảm. Xem Đảm.Tự hình 3

Dị thể 5
儋担檐𥣲𧭃Không hiện chữ?
Chữ gần giống 7
澹憺䠨𨼮𨊍簷儋Không hiện chữ?
Từ ghép 1
đam tâm 擔心Một số bài thơ có sử dụng
• Khổ hàn hành - 苦寒行 (Tào Tháo)• Mại hoa từ - 賣花詞 (Cao Khải)• Nam lộ chí Sơn Thuỷ tự ngộ Dao Cù Vũ Hữu Lợi công - 南路至山水寺遇瑤衢武有利公 (Trần Huy Liễn)• Phú ngư tiều canh mục - Vịnh tiều - 賦漁樵耕牧-詠樵 (Châu Uyển Như)• Sầu toạ - 愁坐 (Đỗ Phủ)• Sơn hành phùng tiều giả - 山行逢樵者 (Hồ Trọng Cung)• Tha nhân kỵ đại mã - 他人騎大馬 (Vương Phạm Chí)• Tiều phu - 樵夫 (Tiêu Đức Tảo)• Tô Tần đình kỳ 2 - 蘇秦亭其二 (Nguyễn Du)• Vịnh Chu Văn An - 詠朱文安 (Nguyễn Khuyến) 湛đam [thầm, tiêm, trạm, trầm]
U+6E5B, tổng 12 nét, bộ thuỷ 水 (+9 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Sâu, dày. ◎Như: “trạm ân” 湛恩 ơn sâu, “công phu trạm thâm” 湛露 công phu thâm hậu. 2. (Tính) Thanh, trong. ◎Như: “thần chí trạm nhiên” 神志湛然 thần chí thanh thú sáng suốt. 3. (Danh) Họ “Trạm”. 4. Một âm là “đam”. (Danh) Sông “Đam”. 5. (Tính) Vui. ◇Thi Kinh 詩經: “Cổ sắt cổ cầm, Hòa lạc thả đam” 鼓瑟鼓琴, 和樂且湛 (Tiểu nhã 小雅, Lộc minh 鹿鳴) Gảy đàn sắt đàn cầm, Vui hòa thỏa thích. 6. Lại một âm là “trầm”. (Động) Chìm, đắm chìm. ◇Hán Thư 漢書: “Dĩ độ, giai trầm hang, phá phủ tắng, thiêu lư xá” 已渡, 皆湛舡, 破釜甑, 燒廬舍 (Trần Thắng Hạng Tịch truyện 陳勝項籍傳) Qua sông rồi, đều nhận chìm thuyền, đập vỡ nồi niêu, đốt nhà cửa. 7. Một âm nữa là “tiêm”. (Động) Ngâm, tẩm. ◇Lễ Kí 禮記: “Tiêm chư mĩ tửu” 湛諸美酒 (Nội tắc 內則) Ngâm vào rượu ngon.Từ điển Thiều Chửu
① Sâu dày, trạm trạm 湛湛 móc nhiều. Kinh Thi có thơ trạm lộ 湛露 nói về sự thiên tử thết đãi chư hầu tử tế chung hậu lắm, vì thế ân trạch nặng nề gọi là trạm ân 湛恩. ② Thanh, trong, như thần chí trạm nhiên 神志湛然 thân chí thanh thú sáng suốt. ③ Một âm là đam. Sông Ðam. ④ Ðam, vui. ⑤ Lại một âm là thầm. Chìm. ⑥ Sâu. ⑦ Một âm nữa là tiêm. Ngâm.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Vui: 和樂且湛 Vui vẻ và thoả thích (Thi Kinh); ② Chìm đắm: 荒湛于酒 Chìm đắm trong rượu chè (Thi Kinh).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vui sướng — Các âm khác là Tiêm, Trạm, Trầm. Xem các âm này.Tự hình 3

Dị thể 6
㴴沈浸淫潭𠗮Không hiện chữ?
Chữ gần giống 6
𥚮揕愖𥯓踸偡Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Bồn trì - 盆池 (Trịnh Giải)• Ca Phong đài - 歌風臺 (Nguyễn Trung Ngạn)• Đại Minh điện thị yến - 大明殿侍宴 (Trần Ích Tắc)• Đông hồ ấn nguyệt - 東湖印月 (Mạc Thiên Tích)• Hạ Vĩnh Trụ tế tửu mông phong tặng phụ mẫu - 賀永拄祭酒蒙封贈父母 (Đoàn Huyên)• Lộ - 露 (Viên Giao)• Tái thứ nguyên vận - 再次原韻 (Nguyễn Du)• Thang bàn phú - 湯盤賦 (Khuyết danh Việt Nam)• Trẫm lộ 3 - 湛露 3 (Khổng Tử)• Tự đề - 自題 (Tuệ Trung thượng sĩ) 澹đam [đàm, đạm]
U+6FB9, tổng 16 nét, bộ thuỷ 水 (+13 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Lững lờ, nhấp nhô (dáng sóng nước dao động). ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Đình vu thê bạch lộ, Trì sắc đạm kim ba” 庭蕪淒白露, 池色澹金波 (Thù mộng đắc tảo thu dạ đối nguyệt kiến kí 酬夢得早秋夜對月見寄) Ngoài sân cỏ um tùm rét mướt sương bạc, Trên ao dáng nhấp nhô sóng vàng. 2. (Tính) Trầm tĩnh, ít ham muốn. § Thông “đạm” 淡. ◎Như: “đạm bạc” 澹泊 không hâm mộ danh lợi. 3. (Tính) Yên tĩnh, lặng lẽ. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Đạm hề kì nhược hải” 澹兮其若海 (Chương 20). 4. (Tính) Nhạt. ◎Như: “đạm nguyệt” 澹月. 5. (Tính) Không nồng. ◎Như: “đạm vị” 澹味. 6. (Động) Tiêu trừ. ◎Như: “đạm tai” 澹災 tiêu trừ tai họa. 7. (Danh) Họ “Đạm”. 8. Một âm là “đam”. (Danh) “Đam Đài” 澹臺 họ kép.Tự hình 2

Dị thể 4
淡贍𠸆𣽃Không hiện chữ?
Chữ gần giống 8
擔憺䠨𨼮𨊍襜簷儋Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Cáo du thiên - 告遊篇 (Đào Hoằng Cảnh)• Khiển hứng ngũ thủ (II) kỳ 1 (Sóc phong phiêu Hồ nhạn) - 遣興五首其一(朔風飄胡雁) (Đỗ Phủ)• Lê Niệm - 黎念 (Tự Đức hoàng đế)• Oanh đề tự - Xuân vãn cảm hoài - 鶯啼序-春晚感懷 (Ngô Văn Anh)• Tế đường đàm lễ cảm tác - 祭堂禫禮感作 (Phan Huy Ích)• Tố trung tình - 訴衷情 (Ngô Văn Anh)• Tống Cao tư trực Tầm Phong Lãng Châu - 送高司直尋封閬州 (Đỗ Phủ)• Tống tòng đệ Á phó Hà Tây phán quan - 送從弟亞赴河西判官 (Đỗ Phủ)• Trường Môn phú - 長門賦 (Tư Mã Tương Như)• Tự đề phỏng Mễ tiểu cảnh phiến đầu - 自題仿米小景扇頭 (Kim Jeong-hui) 眈đam
U+7708, tổng 9 nét, bộ mục 目 (+4 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
mê mải, đắm đuốiTừ điển trích dẫn
1. (Phó) “Đam đam” 眈眈 gườm gườm, chằm chằm, chòng chọc. ◎Như: “hổ thị đam đam” 虎視眈眈 nhìn gườm gườm như con cọp rình mồi.Từ điển Thiều Chửu
① Ðam đam 眈眈 gườm gườm. Như hổ thị đam đam 虎視眈眈 nhìn gườm gườm như con hùm rình mồi.Từ điển Trần Văn Chánh
【眈眈】đam đam [dandan] Gườm gườm, chằm chằm, đăm đăm, chòng chọc: 虎視眈眈 Nhìn chằm chằm, nhìn chòng chọc (như con hổ rình mồi).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Đam đam 眈眈.Tự hình 2

Dị thể 3
躭𧡪𪾡Không hiện chữ?
Từ ghép 1
đam đam 眈眈Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Mã sấn thị - 白馬趁市 (Nguỵ Tiếp)• Bệnh hậu khiển ưu - 病後遣憂 (Trần Danh Án)• Điệu Nguyễn Quế Cơ kỳ 1 - 悼阮桂姬其一 (Trịnh Hoài Đức)• Ký Lê Hy Vĩnh kỳ 1 - 寄黎希永其一 (Cao Bá Quát)• Quan Chu nhạc phú - 觀周樂賦 (Nguyễn Nhữ Bật)• Sám hối tị căn tội - 懺悔鼻根罪 (Trần Thái Tông) 耼đam [tham]
U+803C, tổng 10 nét, bộ nhĩ 耳 (+4 nét)phồn thể, hội ý
Từ điển phổ thông
tai vẹt (tai không có vành)Từ điển trích dẫn
1. § Cũng như chữ 聃.Từ điển Thiều Chửu
① Tai vẹt, tai vẹt không có vành tai là đam. ② Tên người. Cũng đọc là chữ tham.Từ điển Trần Văn Chánh
① Tai vẹt (không có vành); ② [Dan] Tên gọi khác của Lão Tử (nhà triết học Trung Quốc, khoảng thế kỉ 6 trước CN).Tự hình 2

Dị thể 1
聃Không hiện chữ?
耽đam
U+803D, tổng 10 nét, bộ nhĩ 耳 (+4 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
mê mải, đắm đuốiTừ điển trích dẫn
1. (Động) Trì trệ, chậm trễ. ◎Như: “đam các” 耽擱 trì hoãn. 2. (Động) Mê đắm. ◎Như: “đam nịch” 耽溺 trầm mê, đắm đuối, “đam miện hi hí” 耽湎嬉戲 ham mê vui chơi. 3. (Tính) Tai to và thõng xuống. 4. (Tính) Vui thích.Từ điển Thiều Chửu
① Vui, quá vui gọi là đam. ② Cùng nghĩa với chữ đam 耼. ③ Tai to và dái tai thõng xuống.Từ điển Trần Văn Chánh
① Chậm trễ: 【躭誤】đam ngộ [danwu] Làm chậm trễ, làm lỡ: 躭誤工作 Làm chậm trễ công việc; 躭誤了上火車的時間 Lỡ giờ lên tàu, lỡ tàu; ② (văn) Đam mê, ham mê: 躭樂 Ham mê hoan lạc.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Mải vui, đam mê (như 躭, bộ 身, nghĩa ②); ② Như 眈 (bộ 目); ③ (Tai) rộng và thõng xuống; ④ Cẩu thả, lơ đễnh, khinh suất.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tai lớn, thòng xuống như tai Phật — Vui sướng.Tự hình 2

Dị thể 12
䤁聃躭酖𤯉𦕍𧴸𨈔𨈠𨈦𨊍𨊗Không hiện chữ?
Từ ghép 1
đam ngộ 耽誤Một số bài thơ có sử dụng
• Bất ly tây các kỳ 2 - 不離西閣其二 (Đỗ Phủ)• Giang thượng trị thuỷ như hải thế liêu đoản thuật - 江上值水如海勢聊短述 (Đỗ Phủ)• Lâm cư - 林居 (Hoàng Đức Lương)• Miễn tử tôn hành thiện thi - 勉子孫行善詩 (Vũ Tiến Vinh)• Ngẫu thư - 偶書 (Bồ Đạo Nguyên)• Quan định hậu hý tặng - 官定後戲贈 (Đỗ Phủ)• Tạp thi - 雜詩 (Trương Hàn)• Thù Lưu viên ngoại kiến ký - 酬劉圓外見寄 (Nghiêm Duy)• Thuật hoài - 述懷 (Đỗ Phủ)• Trừ tịch quan thư ngẫu đắc - 除夕觀書偶得 (Đào Tấn) 聃đam [tham]
U+8043, tổng 11 nét, bộ nhĩ 耳 (+5 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
mê mải, đắm đuốiTừ điển trích dẫn
1. (Động) Mê đắm, trầm mê. § Thông “đam” 耽. ◇Liệt Tử 列子: “Phương kì đam vu sắc dã, bính thân nật, tuyệt giao du” 方其聃于色也, 屏親昵,絕交遊 (Dương Chu 楊朱) Khi ông ta mê đắm vào nữ sắc rồi thì đuổi hết những người thân gần, đoạn tuyệt với bạn bè. 2. (Tính) Có vành tai to và thõng xuống. ◇Tô Thức 蘇軾: “Đam nhĩ chúc kiên” 聃耳屬肩 (Bổ thiền nguyệt la hán tán 補禪月羅漢贊) Tai có vành to thõng tới vai. 3. (Danh) Tên tự của Lão Tử 老子 Lí Nhĩ 李耳. § Cũng gọi là “Lão Đam” 老聃.Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ đam 耽. ② Lão Ðam 老聃 tức Lão Tử 老子.Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 耼.Từ điển Trần Văn Chánh
① Tai vẹt (không có vành); ② [Dan] Tên gọi khác của Lão Tử (nhà triết học Trung Quốc, khoảng thế kỉ 6 trước CN).Tự hình 2

Dị thể 8
冉耼耽𣅧𦕐𨈜𨈭𨉄Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm ngộ kỳ 08 - 感遇其八 (Trần Tử Ngang)• Chiết dương liễu hành - 折楊柳行 (Tào Phi)• Tặng Thạch Quý Luân - 贈石季倫 (Kê Thiệu) 躭đam
U+8EAD, tổng 11 nét, bộ thân 身 (+4 nét)phồn thể
Từ điển phổ thông
mê mải, đắm đuốiTừ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ 耽.Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ 耽.Từ điển Trần Văn Chánh
① Chậm trễ: 【躭誤】đam ngộ [danwu] Làm chậm trễ, làm lỡ: 躭誤工作 Làm chậm trễ công việc; 躭誤了上火車的時間 Lỡ giờ lên tàu, lỡ tàu; ② (văn) Đam mê, ham mê: 躭樂 Ham mê hoan lạc.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Đam 耽.Tự hình 1

Dị thể 8
眈耽𨈔𨈠𨈦𨈨𨊍𨊗Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Tặng Lô tư hộ - 贈盧司戶 (Lý Bạch)• Xuân sơ tụ tam trường hý vịnh - 春初聚三場戲詠 (Trần Đình Túc) 酖đam [chậm, trấm, trầm, trậm]
U+9156, tổng 11 nét, bộ dậu 酉 (+4 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý
Từ điển phổ thông
mê rượu, ham rượuTừ điển trích dẫn
1. (Động) Ham mê rượu. 2. Một âm là “trậm”. (Danh) Cùng nghĩa với “trậm” 鴆 nghĩa là rượu pha thuốc độc.Từ điển Thiều Chửu
① Mê rượu. ② Một âm là chậm. Cùng nghĩa với chữ 鴆 nghĩa là rượu pha thuốc độc.Từ điển Trần Văn Chánh
Mê rượu: 有些人酖迷酒色 Có nhiều người ham mê tửu sắc.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ham uống rượu. Mê rượu — Chỉ sự say mê — Một âm là Trấm.Tự hình 2

Dị thể 2
鴆𨠁Không hiện chữ?
Từ ghép 6
ẩm đam chỉ khát 飲酖止渴 • đam đam 酖酖 • đam lạc 酖樂 • đam mê 酖迷 • đam ngộ 酖誤 • trầm đam 沈酖Một số bài thơ có sử dụng
• Vọng tưởng - 望想 (Đặng Trần Côn)Từ khóa » Chữ đam Trong Hán Việt
-
Tra Từ: đam - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: đảm - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: đàm - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: đạm - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: đàm - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: đâm - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: Dám - Từ điển Hán Nôm
-
đam Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
đạm Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Hán Nôm
-
đạm - Wiktionary Tiếng Việt
-
đấm - Wiktionary Tiếng Việt
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự ĐẠM 淡 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Nhật Dụng Thường đàm – Wikipedia Tiếng Việt
-
Kỳ đàm Nghĩa Là Gì | Sản Phẩm Nhật Bản Chất Lượng - Mang Tận Nhà